chuồng nuôI và vệ sinh trong chăn nuôi
1.MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức:
Hs biết:
-Hoạt động 2, 3: Biết được vai trò của chuồng nuôi và biện pháp vệ sinh trong chăn nuôi
1.2.Kĩ năng:
-HS thực hiện được:
+ Nêu và giải thích được vai trò của chuồng nuôi về mặt tạo môi trường sống phù hợp và quản lí vật nuôi.
+ Nêu và giải thích được các biện pháp vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi phù hợp tiêu chuẩn chuồng nuôi và yêu cầu vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi.
-HS thực hiện thành thạo:
+ Trình bày được các nội dung đơn giản về vệ sinh trong chăn nuôi ( giữ gìn chuồng nuôi sạch sẽ, thức ăn sạch, cơ thể sạch và ngăn ngừa mầm bệnh, để vật nuôi sinh trưởng, phát dục tốt, cho sp nhiều .).
Chương II: quy trình sản xuất và bảo vệ môI trường trong chăn nuôi Tuần 29 - Tiết 38 Ngày dạy:21/3/2014 chuồng nuôI và vệ sinh trong chăn nuôi 1.MỤC TIấU: 1.1.Kiến thức: Hs biết: -Hoạt động 2, 3: Biết được vai trò của chuồng nuôi và biện pháp vệ sinh trong chăn nuôi 1.2.Kĩ năng: -HS thực hiện được: + Nêu và giải thích được vai trò của chuồng nuôi về mặt tạo môi trường sống phù hợp và quản lí vật nuôi. + Nêu và giải thích được các biện pháp vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi phù hợp tiêu chuẩn chuồng nuôi và yêu cầu vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi. -HS thực hiện thành thạo: + Trình bày được các nội dung đơn giản về vệ sinh trong chăn nuôi ( giữ gìn chuồng nuôi sạch sẽ, thức ăn sạch, cơ thể sạch và ngăn ngừa mầm bệnh, để vật nuôi sinh trưởng, phát dục tốt, cho sp nhiều ...). 1.3.Thỏi độ: - Thói quen: yêu thích môn học, khám phá nội dụng bài học -Tính cách: Có ý thức bảo vệ môi trường trong chăn nuôi nói riêng và môi trường sống nói chung. NỘI DUNG HỌC TẬP: vai trò của chuồng nuôi và biện pháp vệ sinh trong chăn nuôi 3.CHUẨN BỊ : 3.1 Giỏo viờn: -hỡnh 69, hỡnh 70, hỡnh 71 phúng to -một số mụ hỡnh chuồng nuụi tại địa phương 3.2 Học sinh: học bài cũ, chuẩn bị một số mụ hỡnh chuồng nuụi tại địa phương 4.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: (1') 7A1........................................................7A4........................................................... 7A2............................................................7A5........................................................... 7A3............................................................7A6.......................................................... 4.2 Kiểm tra miệng: - GV trả bài kiểm tra và nhận xét. 4. 3 Tiến trỡnh bài học: Ngày soạn: 06/02/07 Ngày dạy: 07/02/07 Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức Hoạt động 1: GV Giới thiệu bài Trong chương 2 chúng ta sẽ nghiên cứu về qui trình nuôi dưỡng chăm sóc vật nuôi đúng kĩ thuật và bảo vệ được vệ sinh môi trường. Bài đầu tiên chúng ta nghiên cứu về cách xây dựng chuồng nuôi và giữ vệ sinh cho vật nuôi như thế nào để con vật sinh trưởng phát dục tốt nhất. Hoạt động 2: Tìm hiểu về chuồng nuôi. ? Chuồng nuôi có vai trò gì? ? Yêu cầu học sinh trả lời bài tập sách giáo khoa. Hs: Thảo luận nhóm Gv: nhấn mạnh vai trò của chuồng nuôi. Gv: Nêu ví dụ minh hoạ và giải thích. Gv: kết luận về vai trò của chuồng nuôi và cho học sinh ghi vào vở. Gv: Treo bảng phụ về sơ đồ chuồng nuôi hợp vệ sinh lên bảng. Yêu cầu học sinh quan sát để thấy được các yêu tố vệ sinh chuồng nuôi. ? Thế nào là chuồng nuôi hợp vệ sinh. ? Tại sao các yếu tố nhiệt độ, độ ẩm, độ thông thoáng được biểu diễn bằng 2 mũi tên có 2 chiều qua lại. Gv: nêu ví dụ minh hoạ cho mối quan hệ qua lại đó. Gv: Yêu cầu học sinh làm bài tập điền khuyết. Gọi học sinh trả lời miệng. Gv: Bổ sung qua đó gv kết hợp giới thiệu các biện pháp kĩ thuật để chuồng nuôi hợp vệ sinh. Gv: Nhấn mạnh hướng chuồng vì kiểu chuồng có liên quan đến nhiệt độ, độ ẩm, độ thoáng trong chuồng. Gv: hướng dẫn hs quan sát sơ đồ H.69,70 sách giáo khoa. ? Tại sao nên làm chuồng quay về hướng nam hay hướng đông - nam. - Hs thảo luận trả lời - GV nhận xét, kl I. Chuồng nuôi. 1. Tầm quan trọng của chồng nuôi. - Chuồng nuôi là "nhà ở” của vật nuôi, có ảnh hưởng đến sức khoẻ và năng suất của vật nuôi. 2. Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh. - Nhiệt độ thích hợp - Độ ẩm trong chuồng 60 – 75% - Độ thông thoáng tốt. - Độ chiếu sáng thích hợp từng loại vật nuôi. - Không khí : ít độc hại. a..... nhiệt độ ..... độ ẩm ... độ thông thoáng. b. ..... - Chọn hướng chuồng theo kiểu hướng nam hoặc đông - nam vì: sẽ che được gió đông bắc lạnh và được tận hưởng gió đông nam mát mẽ. Hoạt động 3 : Vệ sinh phòng bệnh ? Vệ sinh trong chăn nuôi có tác dụng gì. (yêu cầu hs thảo luận nhóm) ? Cho học sinh lấy ví dụ minh hoạ ? Phương châm của vệ sinh trong chăn nuôi là gì. ? Em hiểu thế nào về phòng bệnh hơn chữa bệnh. Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm. Gv: treo bảng phụ ( sơ đồ 11 sách giáo khoa). Yêu cầu học sinh quan sát ? Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi phải đạt những yêu cầu nào. ? Kể tên một số biện pháp vệ sinh thân thể vật nuôi. ? Tắm chắn có tác dụng như thế nào. - Hs thảo luận trả lời - GV nhận xét, kl II. Vệ sinh phòng bệnh. 1. Tầm quan trọng của vệ sinh trong chăn nuôi - Vệ sinh trong chăn nuôi là để phòng ngừa bệnh dịch xảy ra, bảo vệ sức khoẻ vật nuôi và nâng cao năng suất chăn nuôi. 2. Các biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi. a. Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi. - Khí hậu trong chuồng: nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng, không khí - Xây dựng chuồng nuôi(hướng chuồng, kiểu chuồng). - Thức ăn - Nước (uống, tắm) b. Vệ sinh thân thể cho vật nuôi. Tắm, chải, vận động hợp lí. 4.4.Tổng kết: - Giáo viên: Hệ thống lại toàn bộ kiến thức của bài học bằng sơ đồ: 1. Kiểm tra kết quả hoạt động 2: Điền chữ vào sơ đồ sau: Chuồng nuôi hợp vệ sinh 2. Kiểm tra kết quả hoạt động 3: Điền nội dung vào sơ đồ sau: Chuồng trại Vệ sinh vật dụng Vệ sinh môi trường Thức ăn Nước uống Vệ sinh phòng bệnh chăn nuôi Tắm nắng Tắm chải Vệ sinh thân thể con vật Vận động - Gọi 2 – 3 học sinh đọc phần ghi nhớ cuối bài. 4.5.Hướng dẫn học tập: (5') *Đối với bài học ở tiết này: -Học bài cũ -Trả lời các câu hỏi cuối bài học. *Đối với bài học ở tiết tiếp theo: - Đọc trước bài "Nuôi dưỡng, chăm sóc các loại vật nuôi" 5.PHỤ LỤC:
Tài liệu đính kèm: