ĐẠI SỐ 7
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ, SỐ THỰC
Tiết 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu
Học xong bài này học sinh cần đạt được các yêu cầu sau:
- Hiểu được khái niệm só hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: Biết so sánh hai số hữu tỉ
II. Chuẩn bị
Giáo án, SGK, bảng phụ
Ngày 23-8-2008 Đại số 7 chương I: Số hữu tỉ, số thực Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ I. Mục tiêu Học xong bài này học sinh cần đạt được các yêu cầu sau: - Hiểu được khái niệm só hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số - Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: Biết so sánh hai số hữu tỉ II. Chuẩn bị Giáo án, SGK, bảng phụ III. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Số hửu tỉ Giáo viên giới thiệu khái niệm số hửu tỉ Cho học sinh lấy một số ví dụ về số hữu tỉ Cho học sinh làm ?1 và ?2 Cho học sinh đổi các số 0,6; -1,25; ra phân số Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Z và b0 ?1 Vì các số 0,6; -1,25; có thể viết được dưới dạng phân số: ?2 Số nguyên a là số hữu tỉ vì nó có thể viết được đưới dạng phân số 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số Cho học sinh làm ?3 Sau đó dưới thiệu cách biểu diễn số hữu tỉ 5/4 trên trục số như trong SGK Cho học sinh tự làm ví dụ 2 . . . . . . 0 1 chú ý: Để biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số ta phải viết nó dưới dạng mẫu dương. Trong một phân số ta có thể đổi dấu cả tủ và mẫu của phân số là ta có thể đưa phân số có mẫu âm thành mẫu dương 3. So sánh hai số hữu tỉ Cho học sinh làm ?4 GV(?)Để so sánh hai phân số ta làm thế nào? GV(?)Để so sánh 2 số hửu tỷ ta làm thế nào? GV cho HS làm ?5 GV(nx) HS Làm ?4; ?5 SGK HS Trả lời HS Để so sánh 2 số hửu tỷ ta viết chúng dưới dạng p/s rồi so sánh 2 p/s đó HS Làm ?5 Ngày 25-8-2008 Tiết 2. Cộng trừ số hữu tỉ I Mục tiêu Học sinh nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ Có kỷ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng Có kỷ năng áp dụng quy tắc chuyển vế II. Chuẩn bị Giáo án, SGK, bảng phụ III. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động củahọc sinh Bài củ: Để so sánh hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào? 1. Cộng, trừ số hữu tỉ Mỗi em lấy một vài số hữu tỉ âm và dương Giới thiệu cách cộng, trừ các số hữu tỉ giống như cách cộng trừ các phân số mà ta đã được học ở lớp 6 Cho học sinh làm một số ví dụ cụ thể Cho học sinh làm ?1 Tính: b) Viết hai số hữu tỉ x, y dưới dạng x = y = ; m 0 Phép cộng hai số hữu tỉ: x + y = ví dụ: Phép trừ hai số hữu tỉ: x - y = x + (-y) = 2. Quy tắc chuyển vế Cho học sinh nhắc lại quy tắc chuyển vế trong số nguyên đã học ở lớp 6 Học sinh đọc quy tắc trong SGK Ta cũng có thể viết lại quy tắc như sau: x + y = z ta cộng vào hai vế cùng một lượng (-y) ta được x + y + (-y) = z + (-y) x + 0 = z - y x = z - y Với x, y, z Q x + y = z Suy ra x = z - y Ví dụ: tìm x biết theo quy tắc chuyển vế ta có: x = ?2 tìm x biết a) b) Cũng cố: Nhắc lại công thức cộng, trừ hai số hữu tỉ và mở rộng ra đối với nhiều số hữu tỉ Quy tắc chuyển vế Bài tập về nhà: 6, 7, 8, 9, 10 Hướng dẫn bài 5. Theo bài ra ta có x = , y = (a, b, mZ, m > 0) . Vì x < y nên a < b Ta có x = ; a < b suy ra a + a < a + b suy ra 2a < a + b Vì 2a < a + b nên x < z (1) ; a < b suy ra a + b < b + b < 2b Vì a + b < 2b nên z < y (2) Từ (1) và (2) suy ra x < z < y Ngày soạn: 06/9/2005 Tiết 3: Nhân, chia số hữu tỉ I. Mục tiêu Học sinh năm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ Có kỷ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng II. Chuẩn bị Giáo án, SGK, bảng phụ III. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài củ: phát biểu quy tắc chuyển vế? Tính: ; Tìm x biết 1. Nhân hai số hữu tỉ Thực hiện phép tính hai phân số sau và HS: Thực hiện nhanh GV: Giới thiệu và cho học sinh ôn quy tắc sau mỗi phép tính HS: Muốn nhân hai số hữu tão và y ta biểu diễn dưới dạng phân số rồi lấy tử nhân tử, mẫu nhân mẫu Cho hai số hữu tỉ x = y = ; b,d 0 ví dụ: 2. Chia hai số hữu tỉ GV: Số nghịch đảo của y là số nào? Số nghchj đảo của là số nào? HS: Thực hiện ví dụ, tương tự như đã học ở lớp 6 HS: Thực hiện ?1 Muốn tính được trước hết ta phải làm gì? HS: Đổi hỗn số ra phân số rồi thực hiện GV: ở câu b) số nghịch đảo của -2 là bao nhiêu? GV: Các tính chất cơ bản của phép nhân trong Z? HS: Kết hợp, giao hoán, nhân với 1, phân phối của phép nhân với phép cộng x = y = ; b,d 0 x:y = x. = ví dụ: ?1: Tính a) b) 3. Chú ý Giáo viên giới thiêu tỉ số của hai số và cho ví dụ. Cũng cố: Tính ; bài tập về nhà: 12 đến 16 Các tính chất cơ bản của phép nhân trong Q tương tự như các tính chất của phép nhân phân số hay x:y gọi là tỉ số của x và y ví dụ: Tỉ số của -5,12 và 10,25 là -5,12:10,25 hay Ngày soạn: 08/9/2005 Tiết 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân I. Chuẩn bị Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, khái niệm số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm Xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, có kỷ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân dwong, âm Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý. II. Chuẩn bị Giáo án, SGK, bảng phụ III. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài củ: Tính ; 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Cho học sih ôn giá trị tuyệt đối của mọt số nguyên Phân số thập phân Số thập phân gồm hai phần GV: Nêu định nghĩa, giải thích rõ công thức giá trị tuyệt đối của x và ý nghĩa giá trị tuyệt đối trên truc số HS: Nghiện cứu ví dụ ở SGK và thực hiện ?1 GV: Bổ sung, sửa chữa sai sót HS: Một em trình bày ở bảng GV: Trả lời câu hỏi ở đầu bài (x < 0) Ký hiệu: giá trị tuyệt đói của x Ví dụ: SGK ?1 a) thì vì < 0 b, c, d làm tương tự 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân GV: có thể viết được dưới dạng nào? GV: Giới thiệu số thập phân dượng, âm, cách viết. HS: Nghiên cứu ví dụvà thực hiện phép tính ?2 theo mẫu ví dụ, ba em thực hiện ở bảng Lớp nhận xét và bổ sung GV: Trong thực hành ta có thể tính bằng nhiều cách như ở SGK áp dụng làm ?3 hướng dẫn làm câu a) HS: Thực hiện câu sau đó lấy máy tính kiểm tra GV: hướng dẫn kỷ về phép chia phân số thập phân như SGK là các số thập phân dương là các số thập phân âm ví dụ: SGK ?2 .............. ?3 a) 0,425 - 2,134 = 0,245 + (-2,134) = - () = -1,889 b) làm tương tự Cũng cố: 1) Tìm x biết ; 2) Tính 0,263 - 3,116 BTVN: 14, 15, 16 Ngày soạn: 08/9/2005 Tiết 5: Luyện tập I. Mục tiêu Học sinh vận dụng khái niêm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, khái niệm số thập phân dương, âm để giải các bài tập Rèn luyện kỷ năng tính toán thành thạo, sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi II. Chuẩn bị Giáo án, SGK, bảng phụ III. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài củ:1) Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ: Khái niệm; cộng thức áp dụng tính HS: Đọc đề bài và suy nghĩ cách làm của hai bạn Hùng và Liên ở SGK GV: Bạn Hùng nhóm thế nào? Bạn Liên Nhóm thế nào? GV: Cách nhẩm (-4,5) + 41,5 Và (-3) + 40 thì cách nào nhanh hơn? Bài 19: Tính tổng S = (-2,3) + (41,5) + (-0,7) + (-1,5) a) Hùng: Cộng số âm với nhau được -4,5 rồi cộng tiếp với 41,5 được 37 Liên: Nhóm từng cặp số hạng của tổng là số nguyên được -3 và 40 suy ra tổng = 37 b) Hai cách đều áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng, cách Liên dễ làm hơn Bài 20: Tương tự bài 19 HS: Rút gỏphân sốđến tối giản GV: Các phân số bằng nhau thì rút gọn đến tối giản cũng bằng nhau HS: Làm GV: Nhận xét Bài 21: a) Hãy tìm phân số trung gian để so sánh? HS: Thực hiện so sánh với 1 Thực hiện so sánh với 0 Thực hiện so sánh với 1/3 HS:: Lần lượt 3 em đứng tại chổ trình bày, lơp snhận xét bổ sung GV: Tính chấtcủa các phép toán trong Q là những tính chất nào? Bài tập 24: áp dụng tính nhanh a) (-2,5.0,38.0,4) - [0,125.3,15.(-8)] = [(-2,5.0,4).0,38] - {[0,125.(-8)].3,15} = (-0,38) - (-3,15) = 3,15 - 0,38 = 2,77 Bài 23: Ta có x < y; y < z thì x < z a) và 1,1 ta có: b) -500 < 0 < 0,001 suy ra -500 < 0,001 c) và ta có: Hãy nhắc lại quy tắc chuyển vế HS: Trả lời áp dụng làm bài tập 25 b) Cũng cố HS: Làm bài tập a, b, c, d (MTBT) Làm bài tập trong sách bài tập Bài 25: Tìm x biết b) bài 26: Sử dụng máy tính bỏ túi Ngày soạn: 10/9/2005 Tiết 6. Luỹ thừa của một số hữu tỉ I. Mục tiêu Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một só hữu tỉ, biết các quy tắc, tíh chất và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa Có kỷ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán II. Chuẩn bị Giáo án, SGK, bảng phụ III. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài củ: Tính 22; 23.23; 25:2+2 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên GV: Thông qua bài củ nhắc lại luỹ thừa với số mũ tự nhiên và giới thiệu các kiến thức này áp dụng trong số hữu tỉ HS: áp dụng quy tắc làm ?1 ta có: xn = vậy x Q+ ta có x0 = 1 ?1 Tính 2. Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số GV: Với a, n N thì am.an = ? (m > n thì am:an = ? ) HS: Trả lời GV: Giới thiệu đối với số hữu tỉ x HS: (-2)2.(-3)2 = ..... xm.xn = xm+n xm:xn = xm-n (x0) (m >n) ?2 Tính (-2)2.(-3)2 = ..... (-0,25)5.(-0,25)3 = ........... 3. Luỹ thừa của luỹ thừa GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?3, rút ra nhận xét gì? suy ra Quy tắc (SGK) GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?4 ở bảng phụ, lớp nhận xét, giáo viên uốn nắn ?3 ........ Quy tắc (xm)n = xm.n ?4 Điền số thích hợp vào ô trống .... Cũng cố: Làm bài tập 30 a) và bài 31 HDVN: Làm các bài còn lại ở SGK ( chú ý bài 32 nói lên số mũ 0 và số mũ 1) Ngày soạn: 12/9/2005 Tiết 7. Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp) I. Mục tiêu Học sinh nắm vững hai quy tắc luỹ thừa của một tích, một thương (cùng cơ số) Có kỷ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán II. Chuẩn bị Giáo án, SGK, bảng phụ III. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài củ: Viết công thức tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên Công thức tính tích, thương của hai luỹ thừa cùng cơ số áp dụng tính (-2)5.(-2)3 công thức tính luỹ thừa của luỹ thừa: Tính (210)2 và [(0,5)3]4 1 Luỹ thừa của một tích GV: Giới thiệu và hỏi: Tính nhanh tích (0,125)3.83 = ? ta thực hiện như thế nào? GV: Đưa ra ?1 HS: Làm ?1 GV: Qua hai ví dụ trên thì em có nhận xét gì về luỹ thừa bậc n của hai số bất kỳ? HS: Suy nghĩ - Trả lời Nêu quy tắc và làm ?2 ?1 Tính và so sánh: (2.5)2 và 22.52 và Quy tắc: (x.y)n = xn.yn ?2 Tính: (-0,3)3.8 2. Luỹ thừa của một thương GV: Đưa ra ?3 Ta áp dụng để làm như thế nào? ở bài trước Có nhận xét gì về luỹ thừa bậc n của thương hai số hữu tỉ? HS: Trả lời Phát biểu thành lời công thức trên GV: Đưa ra ?4 và ?5 yêu cầu cả lớp làm Chú ý: ở ?4 có áp dụng công thức ?3 Tính và so sánh: .... a) và ; b) và Quy tắc: ?4 Tính: ?5 Tí ... , SGK, bảng phụ III. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài củ: Tính giá trị của đa thức P(x) = x2 - 6x + 9 tại x = 3 và x = -3 1. Cộng hai đa thức một biến Để cộng các đa thức đồng dạng ta làm thế nào? G: Gọi một học sinh lên bảng thực hiện P(x) + Q(x) cả lớp cùng làm theo cách thông thường VD: ho ai đa thức P(x) = 2x5 + 5x4 - x3 + x2 - x - 1 Q(x) = -x4 + x3 + 5x + 2 C1: Tính tổng: P(x) + Q(x) P(x) + Q(x) = 2x5 + 4x4 + x2 + 4x + 1 C2: P(x) = 2x5 + 5x4 - x3 + x2 - x - 1 Q(x) = -x4 + x3 + 5x + 2 P(x) + Q(x) = 2x5 + 4x4 + x2 + 4x + 1 2 Trừ hai đa thức một biến Ví dụ: Tổ chức như hoạt đông 1 Cũng co học sinh làm theo hai cách Cho học sinh lên bảng tực hiện ?1 Giáo viên chia lớp ra hai nhóm làm ?1 Chú ý: sgk?1: Cho hai đa thức M(x) = x4 + 5x3 - x2 + x - 0,5 N(x) = 3x4 - 5x2 - x - 2,5 Ta có: M(x) + N(x) = 4x4 + 5x3 - 6x2 - 3 M(x) -N(x) = -2x4 +5x3 + 4x2 + 2x + 2 Cũng cố: Nhắc lại cách công, trừ hai đa thức một biến Cho học sinh làm bài tập 44 sgk Về nhà xem lại bài học và làm các bài tập cnf lạ trong sgk và ài 45 đến 48 sbt Ngày soạn: 25/03/2006 Tiết 61: Luyện tập I. Mục tiêu Học sinh được cũng cố kiến thức về đa thức một biến, cộng - trừ đa thức một biến được rèn luyện kỷ năng sắp xếp da thức theo uý thừa tăng hoặc giảm của biến để tính tổng và hiệu các đa thức II. Chuẩn bị Giáo án, SGK, bảng phụ III. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài củ: Cho học sinh làm bài tập 46 sgk Học sinh đọc đề a bài 50 Giáo viên chia lớp ra hai nhóm và phân công mỗi nhóm tực hiện một câu Của đại diện hai nhóm lên trình bày ở bảng Hai nhóm nhận xét bài làm của nhau Bài 50: Cho các đa thức Thu gọn: N = -y5 + 11y2 - 2y M = 8y5 - 3y + 1 a) M + N = 7y5 + 11y3 - 5y + 1 b) M - N = -9y5 + 11y3 + y - 1 Học sinh đọc đề ra Chia lớp ra ba nhóm và tính giá trị của biểu thức tại ba giá trị Bài 52: Tính giá rị của đa thức P(x) = x2 - 2x + 8 tại x = -1; x = 0; x = 4 Tại x = -1 P(-1) = -5 Tại x = 0 P(0) = - 8 Tại x = 4 P(4) = 0 Học sinh đọc đề ài Nhóm 1: Thực hiện P(x) - Q(x) Nhớm 2: Thực hiện: Q(x) - P(x) ? Hai đa thức P(x) và Q(x) đã thu ọn chưa hai nhóm nhận xét bài làm của nhau Bài 53: Cho các đa thức P(x) = x5 - 2x4 + x2 - x + 1 Q(x) = 6 - 2x + 3x3 + x4 - 3x5 Ta có: P(x) - Q(x) = 4x5 - 3x4 - 3x3 + x2 + x - 5 Q(x) - P(x) = -4x5 + 3x4 + 3x3 - x2 - x + 5 Nhận xét Các hệ số của đa thức P(x) - Q(x) và đa thức Q(x) - P(x) đối nhau Cũng cố: Giáo viên tổg kết rút kinh nghiệm về bài làm của học sinh, giáo viên chỉ ra sai sót thường gặp của học sinh Về nhà làm các bài tập còn lại ở sgk và sbt Ngày soạn: 28/03/2006 Tiết 62 - 63: Nghiệm của đa thức một biến I. Mục tiêu Học sinh hiểu khái niệm nghiệm của đa thức Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không II. Chuẩn bị Giáo án, SGK, bảng phụ III. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài củ: Muón tính giá trị của một biểu thức đại số ta làm thế nào? 1. Nghiệm của đa thức một biến Học sinh đọc bài toán trong sgk ? Nước đóng băng ở bao nhiêu độ (00c) ?Từ 5/9(F - 32) = 0 thì F = ? ết luận gì? P(32) = ? ? thế nào là nghiệm của đa thức một biến? Bài toán: Công thức đổi từ đọ F sang độ C là C = 5/9(F - 32). Hỏi nước đóng băng ở bao nhiêu độ? Giải Vì nước đóng băng ở o0c. Khi đó 5/9(F - 32) = 0 nên F = 32 Vậy nước đóng băng ở 320C Xét đa thức P(x) = 5/9x - 160/9 P(32) = 0. Ta nói x = 32 là một nghiệm của đa thức P(x) Nếu tai x = a, đa thức P(x) có gá trị bằng 0 ta nói a (hoặc x = a) là ọt nghiệm của đa thức P(x) 2. Ví dụ Giáo viên nêu một số ví dụ trong sgk ?vì sao x = -1/2 là nghiệm của đa thức P(x) = 2x + 1 Tương tự các câu tiếp theo Giáo viên nêu chú ý trong sgk Học sinh đọc ?1 và trả lời Vậy muốn kiểm tra xem một số có phải là nghiệm của đá thức hay không ta làm thế nào? Giáo viên chia lớp ra ba nhóm để thực hiện Giáo viên dùng bảg phụ kẻ sẵn ?2 va học sinh thưc hiện a) x = -1/2 là nghiệm của đa thức P(x) = 2x + 1 vì P(-1/2) = 2.(-1/2) + 1 = 0 Tương tự các câu b, c Chú ý sgk ?1: Cho M(x) = x3 - 4x ta có: M(-2) = (-2)3 - 4(-2) = 0 M(0) = 0 M(2) = 0 Vẫy = -2; x = 0; x = 2 là các nghiệm của đa thức x3 - 4x = 0 ?2 a) -1/4 là nghiệm của đa thức P(x) = 2x + 1/2 b) 3; -1 là các nghiệm của đa thức Q(x) = x2 - 2x - 3 Cũng cố: Giáo viên nhắc lại kiến thức cơ bản của bài học Thực hiện rò chơi toán hoc bằng phiếu học tập và cho học sinh làm bài tập 54 Về nhà xem lại phần lý thuyết đã học và làm các bài tập rong sgk va cácc bài trong sbt Ngày soạn: 03/04/2006 Tiết 64: ôn tập chương IV I. Mục tiêu Hệ thống lại toàn bộ kiến thức cơ bản trong chương V Rèn luyện kỷ năng giải bài tập của học sinh II. Chuẩn bị Giáo án, SGK, bảng phụ III. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài củ: trả lời 4 câu hỏi ôn tập Học sinh đọc và trả lời bài tập 57 sgk Đơn thức là gì? đa thức là gì? Bài 57: Biểu thức là đơn thức: 5x3y, 6xy2 Biểu thức là đa thức: x2 + xy + 5; x - xy - Học sinh đọc đề ra bài 58 Để tính giá trị của biểu thức đại số ta làm thế nào? Bài 58: Tính giá trị mỗi biểu thức sau tại x = 1; y = -1; z = -2 a) 2xy(5x2y + 3x - z) = 2.1(5.12.(-1) + 3.1 - (-2) = 0 b) xy2 + y2z3 + z3x4 = -15 Giáo viên ghi sẵn bài 59 vào bảng phụ và gọi 4 học sinh lên bảng điển vào. Cả lớp theo giỏi và rút ra nhận xét Bài 59 Điền đơn thức thích hoẹp vào ô trống 5x2yz = 25x3y2z 15x3y2z = 75x4y3z2 5xyz . 25x4yz = 125x5y2z2 -x2yz = -5x3y2z2 -xy3z = -x2y4z2 Gọi học sinh đọc đề bài 60 và tóm tắt bài toán Giáo viên kẻ sẵn bảng a vào bảng phụ chia làm hai nhóm để học sinh làm Nhóm 1: Tính bể A Nhóm 2: Tính bể B Vậy sau x phút thì bể A chứa bao nhiêu nước? Bể B chứa bao nhiêu nước? Bài 60: a) Bể tg 1 2 3 4 10 A 100+30 100+60 100+90 100+120 100+300 B 0+40 0+80 0+120 0+160 0+400 A + B 170 240 310 380 800 b) Bể A: 100 + 30k Bể B: 40x Cũng cố: Giáo viên nhắc lại một số kiến thức cơ bản trọng tâm của chương Nhắc lại cách làm một số bài tập dã chũa Về nhà xem lại toàn bộ kiến thức trong chương IV và làm các bài tập còn lại Ngày soạn: 15/04/2006 Tiết 65 - 66: Kiểm tra cuối năm Ngày soạn: 18/04/2006 Tiết 64: Ôn tập cuối năm (t1) I. Mục tiêu Vân dụng kiến hức tong chương để giải một số bài tập ạng tính chấthệ thống Rèn luyện kỷ năng giải toán của học sinh II. Chuẩn bị Giáo án, SGK, bảng phụ III. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài củ: Lồng vào bài mới ẩịhc sinh đọc đề bài 61 sgk Giáo viên chia lớp ra làm hai nhóm trả lời hai câu a và b đại diện của hai nhóm trả lời hai nhóm nhận xét lẫn nhau Bài 61: a) (xy3).(-2x2yz2) = -x3y4z2 Bậc của đơn thức là 9 và có hệ số là -1/2 b)(-2x2yz).(-3xy3z) = 6x3y4z2) Bậc của đơn thức là 9 hệ số là 6 Học sinh đọc đề bài 62 Hãy sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến Chia hai nhóm để tính Nhóm 1: Tính P(x) + Q(x) Nhóm 2: Tính P(x) - Q(x) ? Để bết x = 0 có phải là nghiệm của P(x) hay Q(x) ta phải làm như thế nào? hoc sinh lên bảng thực hiện Bài 62: a) P(x) = x5 + 7x4 - 8x3 - 2x2 - Q(x) = -x5 + 5x4 - 2x3 + 4x2 - b) P(x) + Q(x) = 12x4- 10x3 + 2x2 - - P(x) - Q(x) = 2x5 + 2x4- 7x3 - 6x2 - + c) x = 0 là nghiệm của phương trình P(x) vì P(0) = 0 x = 0 không phải là nghiệm của phưưong trinhg Q(x) vì Q(0) = -1/4 Đa thức M(x) đã thu gọn chưa? Nếu chưa ta phải thu gọn đa thứcHãy tính M(1) = ? và M(-1) = ? Từ đó rút ra nhận xét Bài 63: a) M(x) = x4 + 2x2 + 1 b) M(1) = 3; M(-1) = 3 c) Do x4 và x2 nhận giá trị không â với mọi x nên (x) > 0 với mọi x. Nên đa thức không có nghiệm Tại x = -1; y = 1 thù giá trị của đơn tức x2y là bao nhiêu? Viết đơn thức đồng dạng với đơn thức x2y sao cho giá trị của đơn tức đó nhỏ hơ 10 Bài 64: Do x2y = 1 tại x = -1; y = 1 nên các đơn thức đồng dạng với đơn thức x2y và giá trị các đơn thức đó tại x = -1; y = 1 là số tự nhiên nhỏ hơn 10 là: 2x2y; 3x2y; 4x2y; 5x2y; 6x2y; 7x2y; 8x2y; 9x2y Ghi sẵn đề bài vào bảng phụ học sinh lên bảng thực hiện Bài 65: a) 3; b) -1/6; c) 1;2; d) 1; -6; e) 0; -1 Cũng cố: Về nhà xem lại lý thuyết và oàn bộ các bài tâp trong chương để tiết sau kiểm tra Ngày soạn: 27/04/2006 Tiết 67: Ôn tập cuối năm (t2) I. Mục tiêu Rèn luyện kỷ năng giải bài tập dại số trong phạm vi kiến thức đã học Thông qua đó ôn tập khắc sâu lý thuyết, cũng cố kiến thức đã học, chuẩn bị kiểm tra tổng kết II. Chuẩn bị Giáo án, SGK, bảng phụ III. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài củ: Lồng vào bài mới Học sinh đọc đề ra bài toán Để thực hiện phép tính này trước hết ta phải thực hiện phép tính nào? giáo viên chia lớp ra hai nhóm làm hai câu học sih cử đại diện hai em lên trình bày hai nhóm nhận xét bài của nhau Bài 1: a) b) Học sinh đọc đề ra Chia lớp làm hia nhóm làm hai câu đại diện ai nhóm lên bảng làm Bài 2: Với giá trị nào của x thì: a) b) Em hãy nêu tính kchất của tỉ lệ thức Gọi một em lên bảng tực hiện Bài 3: từ tỉ lệ thức . () Hãy rút ra tỉ lệ thức Bài 6:Thay toạ đô M(-1;-3) vào hàm số y = ax để tìm a Cũng cố: Giáo viên nhắc ột số kiến thức cơ bản và trong tâm của học kỳ I và học kỳ I Khắc sâu cách làm một số dạng toán cơ bản Về nhà xem kiến tức cơ bản cua lớp 7 và làm các bài tập còn lại Ngày soạn: 05/05/2006 Tiết 68: Ôn tập cuối năm (t3) I. Mục tiêu Tiếp tục vận dụg để khắc sâu ác kiếưn thức dã học vào giải bài tập Cũng cố hoá kiến thức để chuẩn bị cho lớp trên Rèn luyện kỷ năng giải toán của học sinh II. Chuẩn bị Giáo án, SGK, bảng phụ III. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ưchs Đọc đề ra bài toán ?để tìm x ta làm thế nào? (bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn) GV: Chia hai nhóm làm 2 câu, dại diện hai nhóm lên bảng trình bày Bài 12: Tìm x biết a) (2x - 3) - (x - 5) b) 2(x - 1) - 5(x + 2) Học sinh đọc đề ra Thế nào là nghiệm của đa thức một biến? Cả kớp cùng làm ở giấy nháp, cử một em lên bảng làm Lớp theo giỏi và bổ sung Bài 13: Tìm hệ số a của đa thức P(x) = ax2 + 5x - 3 biết đa thức này có một nghiệm là x = 1/2 Bài giải Ta thay giá trị x = 1/2 vào đa thức rồi tìm a. kết quả tìm được a = 2 ếmh đọc đề ra bài toán GV: Chia lớp làm hai nhóm thực hiện các bài tập GV: Nhận xét và bổ sung Bài 13: a) ìm nghiệm cả da thức P(x) = 3 - 2x b) Hỏi đa thức Q(x) = x2 + 2 có nghiệm không? Vì sao bài giải a) P(x) = 0 3 - 2x = 0 x = 3/2 vậy nghiệm của đa thức P(x) là x = 3/2 b) Vì x2 > 0 vậy đa thức Q(x) không có nghiệm Cũng cố: Cũng cố một số kiến thức cơ bản trọng tâm của năm Lưu ý một số chổ học sinh thường mắc Về nhà ôn toàn bộ kiến thức, làm hết các bài tập còn lại Chuẩn bị tiết sau kiểm tra học kỳ II
Tài liệu đính kèm: