Giáo án Đại số 7 cả năm (44)

Giáo án Đại số 7 cả năm (44)

CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỶ - SỐ THỰC

TIẾT 1: TẬP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

I. Mục tiêu:

- Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q

- Biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, biết so sánh 2 số hữu tỉ.

*Trọng tâm:

 Hiểu khái niệm số hữu tỉ và so sánh số hữu tỉ

II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng.

2. Học sinh : thước chia khoảng.

 

doc 184 trang Người đăng vultt Lượt xem 484Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 cả năm (44)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:12/08/2011
Ngày giảng:15/08/2011
CHươNG I: Số HữU Tỷ - Số THựC
Tiết 1: Tập q các số hữu tỉ
I. Mục tiêu: 
- Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N è Z è Q
- Biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, biết so sánh 2 số hữu tỉ.
*Trọng tâm: 
	Hiểu khái niệm số hữu tỉ và so sánh số hữu tỉ
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng.
2. Học sinh : thước chia khoảng.
III. Tiến trình bài giảng 
1.Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4học sinh )
a) c) 
b) d) 
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Số hữu tỷ:
- Yêu cầu HS nhắc lại khái niệm số hữu tỉ
- Viết các số sau dưới dạng phân số: 2 ; -2 ; -0,5 ; ?
?Các số 3; -0,5; 0; 2; có là số hữu tỉ không?
- KN số hữu tỉ?
- Y/c HS làm bài ?1; ?2
- Gọi HS lên bảng làm ?2
Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ
- Y/c HS làm ?3
- Tương tự ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số
- Giới thiệu VD1 và cách làm
?Khi biểu diễn số hữu tỉ trên trục số cần chú ý gì?
- Giới thiệu VD2. Biểu diễn
?Hãy viết dưới dạng P/số có mẫu số dương
?Chia ĐT đơn vị thế nào? mấy phần?
? Điểm biểu diễn số hữu tỷ xác định ntn?
- gọi hs lên bảng biểu diễn
Hoạt động 3: So sánh 2 số hữu tỉ 
- Y/c HS làm ?4
?Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm ntn?
?Qua 2 VD trên em hãy cho biết để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào?
- GV giới thiệu số hữi tỉ dương, số hữu tỉ âm
- Nêu kn số hữu tỉ ở lớp 6
- 4 HS lên bảng viết 4 số
3=
-0,5
=
2
- HS trả lời
- Đọc Kn SGK trang 5
?1 .. là vì chúng có thể viết dưới dạng Psố
0,6
-1,25
1
?2 Số nguyên a là số hữu tỉ vì a viết được dưới dạng Psố là 
- HS làm ?3 biểu diễn số
0
1
2
-1
 | | | |
- HS đọc VD1 và làm theo GV hướng dẫn
- TL: Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số, xác định điểm biểu diễn theo tử số
Chia ĐT đơnvị làm 3 phần
- lấy về bên trái điểm O
- Đọc và làm ?4
?4
- TL
- TL
*Khái niệm: SGK - 5
Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng Psố với a, b ẻZ, bạ0
- Kí hiệu: số hữu tỉ là Q
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
VD1: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
0
1
2
-1
 | | | |
VD2:Biểu diễn số hữu tỉ 
0
1
2
-1
 | | | |
KL: Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x
3. So sánh 2 số hữu tỉ
- Để so sánh 2 số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng Psố rồi so sánh
VD1: So sánh 2 số hữu tỉ -0,6 và 
Ta có 
VD2: So sánh và 0
Giải
4. Củng cố:
?Thế nào là số hữu tỉ? Cho VD
? Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào?
Bài tập 1 SGK
HS làm bài tập àGV gọi lên bảng chữa
5. Dặn dũ - Về nhà:
Học và làm bài tập SGK 2, 3, 4, 5 trang 8
TL câu hỏi: 1) Trong tập Z giữa 2 số 1 và 2 có ? số
	2) Trong tập Q giữa 2 số 1 và 2 có ? số
Ngày soạn:18/08/2011
Ngày giảng:19/08/2011
Tiết 2: cộng, trừ số hữu tỉ
I. Mục tiêu: 
- HS nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc "Chuyển vế" trong tập hợp số hữu tỉ
- Có kĩ năng làm các phép cộng trừ các số hữu tỉ nhanh và đúng
- Có kĩ năng áp dụng quy tắc chuyển vế
*Trọng tâm: 
	Quy tắc cộng, trừ số hữu tỷ, quy tắc chuyển vế
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : bảng phụ, nghiên cứu SGK
2. Học sinh : Sách, vở bài tập
III. Hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)?
Học sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Cộng, trừ hai số hữu tỷ:
- Thuyết trình về tập hợp số hữu tỉ?
?Vậy để cộng trừ 2 số hữu tỉ ta làm nnt?
?Nêu quy tắc cộng trừ phân số?
à Dạng TQ
Với hai số hữu tỷ x, y x + y=? x - y=?
- Đưa ra VD 1 SGK 
- Y/c HS làm ?1
Hoạt động 2: Quy tắc chuyển vế.
- Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong tập Z ở lớp 6?
-TL: Viết chúng dưới dạng Psố rồi áp dụng quy tắc cộng trừ Psố rồi tính
- TL: Quy tắc cộng trừ 2 Psố 
- Đọc và làm ?1
?2 tìm x biết:
I. Cộng, trừ hai số hữu tỷ:
Với 
 (a,b ẻ Z , m > 0) 
ta có:
VD : 
II. Quy tắc chuyển vế:
a. Quy tắc: SGK trang 9
b. VD: Tìm x biết :
Ta có: 
*Chú ý : SGK.
4. Củng cố: 
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương)
+ Qui tắc chuyển vế.
- Làm BT 6a,b; 7a; 8
HD BT 8d: Mở các dấu ngo.c
HD BT 9c:
5. Dặn dò - về nhà
- Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d; 
 BT 10: Lưu ý tính chính xác.
Ngày soạn:22/08/2011
Ngày giảng: 23/08/2011
Tiết 3: Nhân chia số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ .
- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
*Trọng tâm: 
	Quy tắc nhân, chia số hữu tỷ
II. Chuẩn bị:
- Thầy: Bảng phụ ghi bài tập
- Trò: Quy tắc nhân, chia Psố và tính chất Psố 
III. Tiến trình bài giảng:
1.Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
	- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a) 
* Học sinh 2: b) 
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1
Nhân hai số hữu tỷ:
Vì " số hữu tỉ đều viết dưới dạng Psố nên khi nhân 2 số hữu tỉ ta viết Psố áp dụng quy tắc Psố để tính 
- Cùng HS làm VD
?Phép nhân phân số có những tính chất nào?
- Mỗi số hữu tỉ khác 0 đều có 1 số nghịch đảo và có tính chất như tính chất Psố 
Hoạt động 2:
Chia hai số hữu tỷ:
- Yc HS làm ? SGK 
- 2hs lên bảng làm
- Cùng HS nhận xét
- Phép chia 2 số hữu tỉ gọi là tỉ số của 2 số x, y
- Nêu quy tắc nhân phân số
- 1 hs lên bảng làm 
TL: giao hoán - kết hợp
?
a) 3,5
b) 
- Đọc chú ý : SGK
I/ Nhân hai số hữu tỷ:
Với: , ta có:
VD : 
II/ Chia hai số hữu tỷ:
Với: , ta có:
VD : 
Chú ý:
Thương của phép chia số hữu tỷ x cho số hữu tỷ y gọi là tỷ số của hai số x và y.
4. Củng cố:
- Y/c học sinh làm BT: 11; 12; 13; 14 (tr12)
BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)
BT 12: 
BT 13 : Tính (4 học sinh lên bảng làm)
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
 Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT)
HD BT5: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105
HD BT56: áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng
 rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc
Ngày soạn:25/08/2011
Ngày giảng: 26/08/2011
Tiết 4: giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 
cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 
- Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân .
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
*Trọng tâm: 
Cách tìm GTTĐ của số hữu tỷ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
II. Chuẩn bị:
- GV: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK )
 Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK 
- HS: SGK, vở bài tập
III. Tiến trình bài giảng:
1.Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
	- Thực hiện phép tính:
	* Học sinh 1: a) 
	* Học sinh 2: b) 
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Giới thiệu bài mới:
Tìm giá trị tuyệt đối của:2 ; -3; 0 ? của 
Từ bài tập trên, Gv giới thiệu nội dung bài mới .
Hoạt động 1:
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ:
Nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số nguyên?
Tương tự cho định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ.
Giải thích dựa trên trục số?
Làm bài tập?1.
Qua bài tập?1 , hãy rút ra kết luận chung và viết thành công thức t.ng quát?
Làm bài tập?2.
Hoạt động 2:
 Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỷ:
Để cộng, trừ , nhân, chia số thập phân, ta viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi tính.
Nhắc lại quy tắc về dấu trong các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số nguyên?
Gv nêu bài tâp áp dụng .
Tìm được:ụ2ụ= 2 ; 
 ụ-3ụ= 3;
 ụ0ụ = 0 .
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến diểm 0 trên trục số .
Hs nêu thành định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ.
a/ Nếu x = 3, 5 thì ụxụ= 3,5
 Nếu 
b/ Nếu x > 0 thì ụxụ= x
 Nếu x < 0 thì ụxụ = - x
 Nếu x = 0 thì ụxụ = 0
Hs nêu kết luận và viết công thức.
Hs tìm ụxụ, Gv kiểm tra kết quả.
Hs phát biểu quy tắc dấu:
- Trong phép cộng .
- Trong phép nhân, chia .
Hs thực hiện theo nhóm .
Trình bày kết quả .
Gv kiểm tra bài tập của mỗi nhóm, đánh giá kết quả.
I/ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ :
Giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ x, ký hiệu ụxụ, là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số .
 Ta có:
 x nếu x ³ 0
ụxụ = 
 -x nếu x < 0
VD : 
 x = -1,3
 ụxụ= 1,3
Nhận xét : Với mọi x ẻ Q, ta có: 
ụxụ³ 0, ụxụ = ụ-xụvà ụxụ³ x
II/ Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân:
1/ Thực hành theo các quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu như trong Z. 
VD 1: 
a/ 2,18 + (-1,5) = 0,68
b/ -1,25 – 3,2 
 = -1,25 + (-3,5)
 = - 4,75.
c/ 2,05.(-3,4) = -6,9
d/ -4,8 : 5 = - 0,96
 2/ Với x, y ẻ Q, ta có:
 (x : y) ³ 0 nếu x, y cùng dấu .
 ( x : y ) < 0 nếu x, y khác dấu.
4. Củng cố:
- Y/c học sinh làm BT: 18; 19; 20 (tr15)
BT 18: 4 học sinh lên bảng làm
a) -5,17 - 0,469 = - (5,17 + 0,469)= -5,693
b) -2,05 + 1,73 = - (2,05 - 1,73) = - 0,32
c) (-5,17).(-3,1) = + (5,17.3,1) = 16,027
d) (-9,18): 4,25 = - (9,18:4,25) = - 2,16
5. Dặn dũ - về nhà:
- Làm bài tập 1- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT 
- Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT 
HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất:
A = 0,5 - 
vì 0 suy ra A lớn nhất khi nhỏ nhất x = 3,5
A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5
Ngày soạn:29/08/2011
Ngày giảng: 30/08/2011
Tiết 5: luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
- Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x.
- Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
*Trọng tâm: Kĩ năng vận dụng GTTĐ và các phép tính về số thập phân để giải bài tập
II. Chuẩn bị:
- Máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình bài giảng:
1.Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
* Học sinh 1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x
 - Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT 
* Học sinh 2: Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT :
 - Tính nhanh: a) 
 c) 
3. Luyện tập :
Hoạt động của GV- HS
Ghi bảng
HĐ1: Chữa bài tập
- GV đưa ra bài tập 24 SBT
- 4 hs lên bảng chữa bài
- QS lớp - kiểm tra vở bài tập của 1 số HS
- GV và HS cùng nhận xét - hoàn thiện (nếu cần)
- GV đưa ra bài tập 20b, d (Sgk)
- 2HS lên bảng chữa
- GV quan sát lớp - kiểm tra 1số vở bài tập của HS
- GV cùng HS nhận xét - hoàn thiện
HĐ2: Luyện tập
- GV đưa ra BT 23 SGK
?Để so sánh và 1,1 ta làm ntn?
HS: So sánh và 1,1 với 1 kết quả
- 1 HS lên bảng trình bày - hs khác làm vào vở nhận xét
 ... aứo vụỷ 
- Goùi 2 hs leõn baỷng laứm sau ủoự cho hs caỷ lụựp nhaọn xeựt
- Cho hs laứm baứi 59 vaứo vụỷ sau ủoự ghi keỏt quaỷ tỡm ủửụùc treõn phieỏu hoùc taọp vaứ ủửa cao leõn ủeồ kieồm tra 
- Cho hs laứm baứi 60 theo thaỷo luaọn nhoựm 
- goùi ủaùi dieọn nhoựm trỡnh baứy 
- Goùi hs leõn baỷng laứm baứi 61 
caỷ lụựp cuứng laứm vaứ ủoỏi chửựng 
- btủs laứ bieồu thửực coự caực pheựp tớnh +;-;.;:; luyừ thửực treõn soỏ vaứ caực chửừ 
- thay giaự trũ ủaừ cho cuỷa bieỏn vaứo ủa thửực vaứ thửùc hieọn pheựp tớnh
-HS neõu ủũnh nghúa ủụn thửực, ủụn thửực ủoàng daùng; coọng trửứ; nhaõn 2 ủụn thửực 
- HS laứm baứi 57 treõn phieỏu hoùc taọp 
- HS ủửựng leõn sửừa baứi
- Hs laứm baứi vaứo vụỷ vaứ ủoỏi chửựng baứi treõn baỷng
- 2 hs leõn baỷng laứm 
- HS laứm baứi vaứo vụỷ vaứ kieồm tra keỏt quaỷ qua phieỏu hoùc taọp 
- HS laứm baứi 60 theo hoaùt ủoọng nhoựm 
- ẹaùi dieọn moọt nhoựm trỡnh baứy 
- 3 HS leõn baỷng laứm baứi 61 
1. Heọ thoỏng lyự thuyeỏt veà bieồu thửực ủaùi soỏ – ủụn thửực 
- Bieồu thửực ủaùi soỏ 
- Tớnh giaự trũ bieồu thửực ủaùi soỏ 
- ẹụn thửực , ủụn thửực ủoàng daùng-Vớ duù 
- Thu goùn ủụn thửực , baọc cuỷa ủụõn thửực , nhaõn ủụn thửực 
- Coọng trửứ 2 ủụn thửực ủoàng daùng 
2. Baứi taọp :
Baứi 57 / 49:
Bieồu thửực coự 2 bieỏn x;y maứ laứ ủụn thửực chaỳng haùn : -3 x2 y 
Bieồu thửực ủoự laứ ủa thửực coự tửứ 2 haùng tửỷ trụỷ leõn VD: –x3 +xy- 4 
Baứi 58 : Tớnh giaự trũ bieồu thửực :
Vụựi x=1 ; y=-1; z=-2 
a)2xy( 5x2y +3x-z)
= 2.1.(-1).[5.12 .(-1) +3.1 –(-2)]
=-2{-5 +3 +2]=-2.0=0
xy2 +y2z3 +z3x4 
=1.(-1)2 + (-1) 2 .(-2)3 +(-2)3 .14
= 1-8-8 =-15 
Baứi 59 /49
Keỏt quaỷ theo thửự tửù caàn ủieàn vaứo oõ troỏng laứ :
75 x4y3z2 ; 125 x5y2z2 ; -5 x3y2z2 ;
 -5/2 x2y4z2 .
Baứi 60:
b) Bieồu thửực ủaùi soỏ bieồu thũ soỏ lớt nửụực trong moói beồ sau thụứi gian x phuựt laứ :
Beồ A: 100+30x
Beồ B: 40 x
Baứi 61: tỡm tớch . heọ soỏ , baọc :
ẳ xy3 .(-2 x2yz3)=-1/2 x3y4z3 
ủụn thửực coự baọc 9 vaứ heọ soỏ –1/2 
–2 x2 yz.(-3 xy3 z)=6 x3 y4z2 
ẹụn thửực coự baọc 9 vaứ coự heọ soỏ 6
c)-54 y2 .bx (b laứ haống soỏ ) 
= -54b xy2 coự baọc laứ 3;heọ soỏ –54b
4. Củng cố:
- Yc HS nhaộc laùi toaứn boọ ND caực kieỏn thửực lieõn quan ủaừ sửỷ duùng ủeồ chửừa caực daùng BT.
5. Dặn dò - Về nhà:
- Veà nhaứ chuaồn bũ heọ thoỏng veà ủa thửực vaứ caực vaỏmn ủeà lieõn quan ủaừ hoùc 
- BVN: 55;56;57 SBT/ 17 
- chuaồn bũ : oõn taọp T2
 *BTNC:
	Bài tập 205 SCĐ
Ngày soạn: 04/05/2011
Ngày giảng: 06/05/2011
tiết 65: OÂN TAÄP CHệễNG IV (T2)
I. Mục tiêu: 
- Heọ thoỏng laùi kieỏn thửực trong chửụng veà phaàn ủa thửực 
- Reứn kyừ naờng coọng trửứ ủa thửực , tớnh giaự trũ cuỷa ủa thửực taùi giaự trũ cho trửụực cuỷa bieỏn tỡm nghieọm , kieồm tra moọt soỏ coự phaỷi laứ nghieọm cuỷa ủa thửực khoõng 
- Reứn tớnh laứm toaựn chớnh xaực 
*Trọng tâm: 
Lý thuyết chương IV
II. Chuẩn bị:
Baỷng phuù ghi noọi dung caực baứi taọp oõn taọp 
III. Tiến trình bài giảng 
1.ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 
Không kiểm tra
3. Bài mới:
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Ghi baỷng
Hoaùt ủoọng 1: OÂn taọp lyự thuyeỏt veà phaàn ủa thửực 
? Theỏ naứo laứ moọt ủa thửực ?
? khi noựi veà ủa thửực thỡ em caàn phaỷi naộm ủửụùc nhửừng vaỏn ủeà gỡ ủaừ ủửụùc hoùc ? neõu caựch thửùc hieọn nhửừng vaỏn ủeà ủoự ?
Hoaùt ủoọng 2: Baứi taọp.
- GV ủửa ủeà baứi leõn baỷng 
- Yeõu caàu HS laứm baứi 62 :
a) Goùi 2 hs leõn baỷng laứm moói em moọt ủa thửực 
b) goùi hai hs mửực TB leõn laứm moói HS laứm moọt phaàn 
c) Cho hs laứm caõu c treõn phieỏu hoùc taọp - cho moọt hs leõn baỷng laứm 
- GV cho hs sửỷa sai neỏu coự 
- Yeõu caàu hs laứm baứi 63 vaứo vụỷ 
- Goùi moọt hs leõn baỷng sửừa baứi 
- GV thu moọt soỏ vụỷ cuỷa hs ủeồ kieồm tra veà yự thửực vaứ nhaọn thửực cuỷa HS
- Gv coự theồ sửừa caõu c cho hs khoỏi ủaùi traứ neỏu Hs laứm khoõng ủửụùc 
- Neõu ủũnh nghúa hai ủụn thửực ủoàng daùng ?
- Neõu caựch laứm baứi 64 
- Cho hs laứm baứi treõn phieỏu hoùc taọp 
- goùi moọt hs neõu caựch laứm baứi 64 
- Cho hs thaỷo luaọn nhoựm baứi 65
- HS neõu ẹN veà ủa thửực 
- caàn naộm: thu goùn ủa thửực, saộp xeỏp, tỡm baọc, tỡm heọ soỏ (caực heọ soỏ, heọ soỏ cao nhaỏt, heọ soỏ tửù do) toồng hieọu ủa thửực, nghieọm cuỷa ủa thửực 
- HS ủoùc ủeà 
- HS laứm vaứo vụỷ sau ủoự ủoỏi chửựng 
- 2 HS leõn baỷng laứm caõu a
- 2 HS leõn baỷng tớnh P(x)+Q(x); 
 P(x) -Q(x)
- HS laứm caõu c treõn phieỏu hoùc taọp 
- Hs laứm baứi vaứo vụỷ 
- Moọt hs leõn baỷng sửừa baứi , caỷ lụựp cuứng theo doừi vaứ boồ sung neỏu coự 
- HS neõu ủũnh nghúa hai ủụn thửực ủoàng daùng 
- Laứm baứi 64 leõn phieỏu hoùc taọp 
- Hs neõu caựch laứm baứi 64 
- HS thaỷo luaọn nhoựm baứi taọp 65 
- goùi moọt hs leõn baỷng trỡnh baứy baứi cuỷa nhoựm mỡnh 
I- Lyự thuyeỏt :
Theỏ naứo laứ moọt ủa thửực 
Thu goùn ủa thửực nghúa laứ gỡ ?
Neõu caựch tỡm baọc cuỷa ủa thửực 
Nhửừng caựch saộp xeỏp cuỷa ủa thửực moọt bieỏn 
Caực caựch coọng trửứ ủa thửực (2caựch)
Nghieọm cuỷa ủa thửực :
II- Baứi taọp :
Baứi 62 SGK- T50 
Cho 2 ủa thửực :
P(x)=x5 – 3x2 + 7x4-9x3+x2-1/4x
Q(x)= 5x4-x5+x2-2x3+3x2 –1/4 
Saộp xeỏp theo luyừ thửứa giaỷm :
P(x)=x5 + 7x4-9x3-2x2-1/4x
Q(x)= -x5 +5x4-2x3+4x2 –1/4
P(x) +Q(x)=
=12x4 –11x3 +2x2 –1/4x –1/4 
P(x)-Q(x)=
=2x5 +2x4 –7x3 –6x2 –1/4x +1/4 
c) ta coự : P(0)=0; Q(0) = -1/4 neõn x=0 laứ nghieọm cuỷa P(x) chửự khoõng phaỷi laứ nghieọm cuỷa Q(x) 
Baứi 63 - T50
Saộp xeỏp :
M(x)= 5x3 +2x4-x2 +3x2 –x3x4+1-4x3 = x4 + 2x2 +1 
tớnh :
M(1)= 14 +2.12 +1= 4
M(-1)= (-1)4+2.(-1)2+1= 4 
chửựng toỷ ủa thửực khoõng coự nghieọm :
Vỡ x4 vaứ x2 nhaọn giaự trũ khoõng aõm vụựi moùi giaự trũ cuỷa x neõn M(x) >0 vụựi moùi x vaọy ủa thửực treõn khoõng coự nghieọm 
Baứi 64 - T50 
Caực ủụn thửực ủoàng daùng vụựi x2y sao cho khi x=-1; y=1 thỡ giaự trũ ủụn thửực luoõn laứ soỏ tửù nhieõn nhoỷ hụn 10 : ta coự x2y =1 taùi x=-1 ; y=1 neõn ta chổ caàn vieỏt caực ủụn thửực coự phaàn bieỏn laứ x2y coứn phaàn heọ soỏ nhoỷ hụn 10 nhửng lụựn hụn 0 
Baứi 65 - T50
a)A(x) = 2x-6 choùn nghieọm :3
b)B(x)=3x+1/2 -1/6 
c)C(x)=x2-3x+2 1;2
d) P(x)=x2+5x-6 1 ;-6
e) Q(x)= x2+x 0;-1 
4. Củng cố:
- Yc HS nhaộc laùi toaứn boọ ND caực kieỏn thửực lieõn quan ủaừ sửỷ duùng ủeồ chửừa caực daùng BT.
5. Dặn dò - Về nhà:
- VN oõn taọp lyự thuyeỏt theo SGK 
- BVN:51; 53; 54; 55; 56; 57 SBT/ 16;17 
- Chuaồn bũ noọi dung oõn taọp cuoỏi naờm. 
 *BTNC:
	Bài tập 214 SCĐ
Ngày soạn: 05/05/2011
Ngày giảng: 07/05/2011
tiết 66: ôn tập cuối năm (T1)
I. Mục tiêu: 
- Ôn luyện kiến thức cơ bản về hàm số.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.
- Rèn kĩ năng trình bày.
*Trọng tâm: 
Củng cố kiến thức cuối năm
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ.
III. Tiến trình bài giảng 
1.ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 
Không kiểm tra
3. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- GV nêu đề bài:
a) Biểu diễn các điểm A(-2; 4); B(3; 0); C(0; -5) trên mặt phẳng toạ độ.
b) Các điểm trên điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = -2x.
- Học sinh biểu diễn vào vở.
- Học sinh thay toạ độ các điểm vào đẳng thức.
- GV nêu đề bài:
a) Xác định hàm số y = ax biết đồ thị qua I(2; 5)
b) Vẽ đồ thị học sinh vừa tìm được.
- Học sinh làm việc cá nhân, sau đó giáo viên thống nhất cả lớp.
- GV nêu đề bài:
Cho hàm số y = x + 4
a) Cho A(1;3); B(-1;3); C(-2;2); D(0;6) điểm nào thuộc đồ thị hàm số.
b) Cho điểm M, N có hoành độ 2; 4, xác định toạ độ điểm M, N
- Câu a yêu cầu học sinh làm việc nhóm.
- Câu b giáo viên gợi ý.
Bài tập 1:
a)
 y
x
-5
3
4
-2
0
A
B
C
b) Giả sử B thuộc đồ thị hàm số y = -2x
 4 = -2.(-2)
 4 = 4 (đúng)
Vậy B thuộc đồ thị hàm số.
Bài tập 2:
a) I (2; 5) thuộc đồ thị hàm số y = ax
 5 = a.2 a = . Vậy y = x
b)
 5
2
1
y
x
0
Bài tập 3:
b) M có hoành độ 
Vì 
4. Củng cố:
- Yc HS nhaộc laùi toaứn boọ ND caực kieỏn thửực lieõn quan ủaừ sửỷ duùng ủeồ chửừa caực daùng BT
5. Dặn dò - Về nhà:
- Làm bài tập 5, 6 phần bài tập ôn tập cuối năm SGK tr89
 HD: cách giải tương tự các bài tập đã chữa.
 *BTNC:
	Bài tập 218 SCĐ
Ngày soạn: 07/05/2011
Ngày giảng: 09/05/2011
tiết 67: ôn tập cuối năm (T2)
I. Mục tiêu: 
- Ôn luyện kiến thức cơ bản về các phép tính, tỉ lệ thức.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.
- Rèn kĩ năng trình bày.
*Trọng tâm: 
Củng cố kiến thức cuối năm
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ.
III. Tiến trình bài giảng 
1.ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 
Không kiểm tra
3. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 1
- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm làm 1 phần.
- Đại diện 4 nhóm trình bày trên bảng.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên đánh giá
- Lưu ý học sinh thứ tự thực hiện các phép tính.
? Nhắc lại về giá trị tuyệt đối.
- Hai học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 3
? Từ ta suy ra được đẳng thức nào.
- Học sinh: 
? để làm xuất hiện a + c thì cần thêm vào 2 vế của đẳng thứ bao nhiêu.
- Học sinh: cd
- 1 học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp bổ sung (nếu thiếu, sai)
Bài tập 1 (tr88-SGK)
Thực hiện các phép tính:
Bài tập 2 (tr89-SGK)
Bài tập 3 (tr89-SGK)
4. Củng cố:
- Yc HS nhaộc laùi toaứn boọ ND caực kieỏn thửực lieõn quan ủaừ sửỷ duùng ủeồ chửừa caực daùng BT.
5. Dặn dò - Về nhà:
- Làm các bài tập phần ôn tập cuối năm.
 *BTNC:
	Bài tập 223 SCĐ
Ngày soạn: /05/2011
Ngày giảng: /05/2011
tiết 68 + 69: Kiểm tra cuối năm
I. Mục tiêu: 
- Đánh giá toàn bộ quá trình nắm bắt kiến thức, tiếp thu kiến thức của HS từ đầu năm đến nay
- Đánh giá kĩ năng vận dùng các kiến thức đã học vào giải bài tập
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, trung thực trong kiểm tra thi cứ
*Trọng tâm: 
Đánh giá kĩ năng vận dùng các kiến thức đã học vào giải bài tập
II. Chuẩn bị:
- GV: Chuẩn bị đề kiểm tra
- HS: Làm đề cương, làm các bài tập đã ôn
III. Tiến trình bài giảng 
1.ổn định lớp:
2. Phát đề kiểm tra 
3. HS làm bài:
4. Thu bài, nhận xét kiểm tra
5. Dặn dò:
	- Về nhà làm lại bài kiểm tra, tiếp tục ôn tập
Ngày soạn: 12/05/2011
Ngày giảng: 14 /05/2011
tiết 70: Trả bài Kiểm tra học kỳ II
I. Mục tiêu:
Thông qua bài học giúp học sinh :
- Nhận xét đánh giá kết quả toàn diện của học sinh qua bài làm tổng hợp phân môn: Đại số
- Đánh giá kĩ năng giải toán, trình bày diễn đạt một bài toán.
- Củng cố kiến thức, rèn cách làm bài kiểm tra tổng hợp.
- Tự sửa chữa sai sót trong bài.
*Trọng tâm: 
Kĩ năng giải các dạng bài tập 
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: chấm bài, đánh giá ưu nhược điểm của học sinh.
- Học sinh: xem lại bài kiểm tra, trình bày lại bài KT vào vở bài tập.
III. Hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Giáo viên kiểm tra việc trình bày lại bài KT vào vở bài tập của học sinh.
3. Chữa bài kiểm tra 

Tài liệu đính kèm:

  • docDAI SO 7 CA NAM.doc