Giáo án Đại số 7 cả năm (55)

Giáo án Đại số 7 cả năm (55)

CHƯƠNG I SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC

 Tiết 1 Đ1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ.

THỨ NGÀY GIẢNG TIẾT LỚP SĨ SỐ TÊN HỌC SINH VẮNG

I. Mục tiêu.

1, Kiến thức

 - Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số NZQ

2, Kỹ năng :

- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ

- Biết suy luận từ những kiến thức cũ

3, Thái độ :

- Yêu thích môn học, cẩn thận chính xác.

 

doc 138 trang Người đăng vultt Lượt xem 393Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 cả năm (55)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	CHƯƠNG I	Số HữU Tỉ. Số THựC
 Tiết 1 Đ1 TậP HợP Q CáC Số HữU Tỉ. 
NS: 13/ 08/ 2012
Thứ
Ngày giảng
Tiết
Lớp
Sĩ số
Tên Học sinh vắng
5
16/8/2012
7B
I. Mục tiêu.
1, Kiến thức
 - Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số NZQ
2, Kỹ năng :
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ
- Biết suy luận từ những kiến thức cũ
3, Thái độ : 
- Yêu thích môn học, cẩn thận chính xác.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: SGK, SGV, bài soạn.
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
III. Tiến trình dạy học:
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra)
3. Bài mới :
 * Đặt vấn đề: (1’)
- ở lớp 6 chúng ta đã được học tập hợp số tự nhiên, số nguyên; N Z ( mở rộng hơn tập N là tập Z). Vậy tập số nào được mở rộng hơn hai tập số trên. Ta vào bài học hôm nay
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Số hữu tỉ (15’)
- Cho HS làm bài tập sau:
Hãy viết thêm 3 phân số bằng với các số sau:
3; -0, 5; ; 1,25.
- Có thể viết được bao nhiêu phân số?
- Thế nào là số hữu tỉ?
- GV giới thiệu tập hợp Q.
- Làm ?1.
- HS làm VD vào bảng phụ
- Hs: trả lời
- Hs: các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, đó là số hữu tỉ.
- Hs : đọc SGK
1. Số hữu tỉ:
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng , với a, b Z, b0.
- Tập hợp số hữu tỉ, kí hiệu : Q
?1.
?2.
Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (14’)
- GV treo bảng phụ hình trục số.
- Cho Hs tự đọc VD1, 2/SGK, hoạt động nhóm bài 2/SGK-7.
- Gọi các nhóm lên kiểm tra.
- Hs tự đọc VD.
- Hoạt động nhóm.
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
VD: Biểu diễn và -trên trục số.
Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ (10’)
- GV: Muốn so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
- Cho Hs hoạt động nhóm 
 •Thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm? 
 •Nhóm chẵn làm 3a, nhóm lẻ làm 3c/SGK-7.
- Làm miệng ?5.
-Hs: Trả lời.
- Hs hoạt động nhóm.
- ?5
Các số hữu tỉ dương:2/3;-3/-5.
Các số hữu tỉ âm: -3/7;1/-5;-4.
0/-2 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
3. So sánh hai số hữu tỉ:
- Ta có thể so sánh hai số hữu tỉ bằng cách viết chung dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó.
- Số hữu tỉ lớn hơn 0 là số hữu tỉ dương, nhỏ hơn 0 là số hữu tỉ âm, 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
Hoạt động 4: Củng cố: (4’)
- Gọi HS làm miệng bài 1.
- Y/c HS nhắc lại nội dung cơ bản của bài.
HS đứng tại chỗ trả lời
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà. (1’)
- Học bài.
- Làm bài 2,3,4, 5/SGK
OÂn laùi quy taộc coọng , trửứ hai phaõn soỏ, qui taộc chuyeồn veỏ
Tiết 2: CộNG, TRừ Số HữU Tỉ 
NS: 18/ 08/ 2012
Thứ
Ngày
Tiết
Lớp
Sĩ số
Tên Học sinh vắng
2
20/8/2012
I. Mục tiêu:
1, Kiến thức:
- Học sinh nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ
2: Kỹ năng:
- Có kĩ năng làm phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng; có kĩ năng áp dụng quy tắc chuyển vế
3: Thái độ - Học sinh yêu thích môn toán học
 II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: SGK, SGV, bài soạn.
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
III,Tiến trình dạy học:
1. ổn định lớp ( 1’ )
2. Kiểm tra bài cũ.( 3’ )
 - Thế nào là số hữu tỉ, cho 3 VD.
3.Bài mới
Hoạt động của GV
Họat động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Cộng, trừ hai số hữu tỉ (18’)
- GV: Để cộng hay trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
 - Phép cộng các số hữu tỉ có các tính chất nào của phép cộng phân số? 
- Làm ?1
- HS: Viết chúng dưới dạng phân số, áp dụng qui tắc cộng, trừ phân số.
 - Giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. 
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ:
x = , y = 
(a, b, m Z, m> 0)
x+y =+=
 x-y =-=
VD:
 ?1
0,6+=+=
-(-0, 4) =+= 
Hoạt động 2: Qui tắc chuyển vế (12’)
- GV: Cho HS nhắc lại qui tắc chuyển vế đã học ở lớp 6.
- Gọi Hs đọc qui tắc ở SGK
- Yêu cầu đọc VD.
- Làm ?2 ( 2 HS lên bảng)
Nhận xét, chữa bài
Yêu cầu hs đọc chú ý trong sgk
-HS: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó.
- Đọc qui tắc.
- Đọc VD.
- HS lên bảng làm.
2. Qui tắc chuyển vế :
 Qui tắc : SGK
 ta coự:
x+y = z x = z - y
VD: Tỡm x bieỏt
?2
a. x - = -
x = -+
x = 
b. – x = -
 -x = - - 
 -x = -
 x = 
* Chuự yự: (sgk)
Hoạt động 3: Củng cố: (10’)
? Gọi HS phát biểu qui tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ và qui tắc chuyển vế
? Làm bài 6b
Bài 8a
Bài 9c
HS phát biểu
HS lên bảng
Bài 6
Bài 8
Bài 9
 Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà. (1’)
 - Học bài.
 - Học kỹ các qui tắc.
 - Làm bài 6/SGK, bài 15, 16/SBT.
 - Laứm baứi taọp 6,7,8,9/10 SGK
 - OÂn laùi quy taộc nhaõn chia hai phaõn soỏ
Tiết 3: NHÂN, CHIA Số HữU Tỉ 
Ngày soạn: 20/8/2012
Thứ
Ngày
Tiết
Lớp
Sĩ số
Tên Học sinh vắng
5
23/8/2012
5
23/8/2012
 I.Mục tiêu.
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.
2. Kỹ năng: Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
3. Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận.
II.Chuẩn bị.
1. Giáo viên: SGK, SGV, bài soạn.
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
III.Tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức.( 1’ )
2. Kiểm tra bài cũ. ( 5’ )
- Muốn cộng trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? Viết công thức tổng quát
 - Phát biểu qui tắc chuyển vế.
- GV đánh giá sau khi hs khác nhận xét
3.Bài mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
	Ghi bảng	
Hoạt động 1 : Nhân hai số hữu tỉ(13’)
-GV : Để nhân hay chia hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ?
- Nêu tính chất của phép nhân số hữu tỉ.
-HS: Viết chúng dưới dạng phân số, áp dụng qui tắc nhân hay chia phân số.
HS : Phép nhân số hữu tỉ có tính chất giao hoán, kết hợp, nhân với 1, nhân với số nghịch đảo.
1. Nhân hai số hữu tỉ :
Với mọi x, y Q
Với x= ; y= , ta có:
x.y=.= 
Vớ duù :
Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ(12’)
- GV: Yêu cầu HS lên bảng lập công thức chia hai số hữu tỉ.
- Gọi hai HS làm?/SGK
- Cho HS đọc phần chú ý.
- HS: lên bảng viết công thức.
- Làm bài tập
- Đọc chú ý.
2. Chia hai số hữu tỉ:
Với x=, y= (y0)
x : y=:= .=
 Vớ duù:
?
a/ 3,5. (-1) = .(- ) =- 
b/: (-2) = . = 
Chú ý: SGK
Vớ duù : Tổ soỏ cuỷa hai soỏ –5,12 vaứ 10,25 ủửụùc vieỏt laứ 
 hay –2:10,25.
Hoạt động 3: Củng cố:(13’)
- Cho Hs nhắc qui tắc nhân chia hai số hữu tỉ, thế nào là tỉ số của hai số x,y ?
BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)
- Hoạt động nhóm bài 13 a, c/SGK.
BT 14: Giáo viên treo bảng phụ nội dung bài 14 tr 12:
Hs trả lời
Hs lên bảng
2 hs lên bảng
Hs điền bảng phụ
BT11
BT 13
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà. (1’)
- Học qui tắc nhân, chia hai số hữu tỉ.
- Xem lại bài gia trị tuyệt đối của một số nguyên (L6).
- Làm bài 17,19,21 /SBT-5.
Tiết 4: GIá TRị TUYệT ĐốI CủA MộT Số HữU Tỉ
	 	cộng, trừ, nhân, chia số thập phân 
Ngày soạn: 24/8/2012
Thứ
Ngày
Tiết
Lớp
Sĩ số
Tên Học sinh vắng
2
27/8/2012
2
27/8/2012
I.Mục tiêu.
1. Kiến thức: 
- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
2. Kỹ năng: 
- Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, có ý thức vận dụng các tính chất của phép toán về số hữu tỉ để tính toán.
3. Thái độ: Nghiêm túc, cận thận.
II.Chuẩn bị.
1. Giáo viên: SGK, SGV, bài soạn.
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
III.Tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức.( 1’ )
2. Kiểm tra bài cũ. ( 5’ )
- GTTĐ của số nguyên a là gì?
- Tìm x biết | x | = 23.
- Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ sau: 3,5; ; -4
3.Bài mới.
- Đặt vấn đề: Chúng ta đã biết GTTĐ của một số nguyên, tương tự ta cũng có GTTĐ của số hữu tỉ x. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ (15’)
- Cho Hs nhắc lại khái niệm GTTĐ của số nguyên a.
- Tương tự hãy phát biểu GTTĐ của số nguyên x.
- Làm ?1
- Hs phải rút được nhận xét.
- Làm ?2.
- HS:GTTĐ của số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số.
- Tương tự: GTTĐ của số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
- Làm ?1.
- Rút ra nhận xét:
Với mọi x Q, ta luôn có 
| x | 0,| x | = |- x | ,
| x | x 
- Làm ?2.
1.Giá trị tuyệt đối của số hữu :
- GTTĐ của số hữu tỉ x,kí hiệu 
| x | , là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
| x | = x nếu x 0
 -x nếu x < 0
- Nhận xét:
Với mọi x Q, ta luôn có 
| x | 0,| x | = |- x | ,
| x | x 
?2.
a, x = 
| x | = 
b, x = 
| x | = 
c, x = -3
| x | = 3
 d, x = 0 | x | = 0
Hoạt động 2: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân(13’)
- GV: Trong thực tế khi cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ta áp dụng qui tắc như số nguyên
- Yêu cầu Hs đọc SGK. 
- Làm ?3.
- HS Để cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ta viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi áp dụng qui tắc đã biết về phân số.
- Đọc SGK.
- Làm ?3.
2.Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân:
 Đọc SGK.
?3
a, -3,116 + 0,263 
 = - ( 3,116 – 0,263)
 = -2,853
b, (-3,7).(-2,16)
 = +(3,7.2,16)
 = 7,992
Hoạt động 3: Củng cố:(10’)
- Nhắc lại GTTĐ của số hữu tỉ.Cho VD.
BT 18: 4 học sinh lên bảng làm
BT 19: Giáo viên đưa bảng phụ bài tập 19, học sinh thảo luận theo nhóm.
BT 20 b, d: Thảo luận theo nhóm:
Hs trả lời
Hs lên bảng
2 hs lên bảng
BT 18
a) -5,17 - 0,469 = -(5,17+0,469)
 = -5,693
b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73)
=-0,32
c) (-5,17).(-3,1) = +(5,17.3,1)
 = 16,027
d) (-9,18): 4,25 = -(9,18:4,25)
 =-2,16
BT 20 
b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5)
 = 
 = 0 + 0 = 0
d) (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5)
 = 2,8. = 2,8 . (-10)
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà. (1’)
-Nhớ coõng thửực xaực ủũnh GTTẹ cuỷa moọt soỏ hửừu tổ, oõn so saựnh soỏ hửừu tổ.
 -Laứm BT21,22 sgk/15
 -ẹem maựy tớnh boỷ tuựi.
Tiết 5: LUYệN TậP
Ngày soạn: 3/9/2012
Thứ
Ngày
Tiết
Lớp
Sĩ số
Tên Học sinh vắng
5
6/9/2012
5
6/9/2012
A.Mục tiêu.
1. Kiến thức: 
 - Củng cố qui tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ.
2. Kỹ năng: 
- Rèn luyện kỹ năng so sánh, tìm x, tính giá thị biểu thức, sử dụng máy tính.
3. Thái độ:
- Phát triển tư duy qua các bài toán tìm GTLN, GTNN của một biểu thức.
B.Chuẩn bị.
1. GV: SGK, SGV, bài soạn, thước thẳng.
2. HS: SGK, thước, máy tính.
C.Tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức. ( 1’ )
2. Kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Tính giá trị biểu thức(16’)
- Yêu cầu Hs nói cách làm bài 29/SBT.
- Cho Hs nhắc lại qui tắc dấu ngoặc đã học.
- Hoạt động nhóm bài 24/SGK.
 Mời đại diện 2 nhóm lên trình bày,kiểm tra các nhóm còn lại.
- Hs đọc đề, làm bài tập.
- Hs: Khi bỏ dấu ngoặc có dấu trừ đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc phải đổi dấu.Nếu có dấu cộng đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫ ...  nhau ta có:
Vậy đơn vị I được chia 80 triệu đồng
Vậy đơn vị II được chia 80 triệu đồng
Vậy đơn vị III được chia 80 triệu đồng 
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà. (1’)
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm tiếp các phần của các bài tập đã chữa
- Làm tiếp các bài 3, 5, 6, 7, 8 (SGK - 90)
Tiết 67 : Ôn tập cuối năm (Tiếp)
Ngày soạn: 27/04/2013
Thứ
Ngày
Tiết
Lớp
Sĩ số
Tên Học sinh vắng
2
29/04/2013
7B
26
I.Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Hệ thống lại kiến thức, củng cố lại cho HS giải bài toán về biểu thức đại số, đồ thị của hàm số.
- Củng cố các khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, nghiệm của đa thức
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng giải bài tập vận dụng các phép toán về biểu thức đại số, vẽ đồ thị của hàm số.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác. 
II. Chuẩn bị.
1. GV: SGK, SGV, thước thẳng, phấn màu, bài soạn.
2. HS : SGK, máy tính, ôn bài..
III.Tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức. ( 1’)
2. Kiểm tra bài cũ. 
3.Bài mới.
Hoạt động của GV.
Hoạt động của HS
Ghi bảng.
Hoạt động 1: Hệ thống lại kiến thức( 15’)
? Yêu cầu HS đứng tại chỗ nhắc lại lí thuyết.
? Thế nào là đơn thức
? Thế nào là hai đơn thức đồng dạng.
? Thế nào là đa thức, cách xác định bậc của đa thức.
Trong các biểu thức đại số sau :
2x2y ; - y2x; 3xy.2x; ; 3x3 + x2y2 - 5y ;
- 4; 2xy2; 4x5 - 3x3 + 2 
Hãy cho biết .
a) Những biểu thức nào là đơn thức.Tìm những đơn thức đồng dạng
b) Những biểu thức nào là đa thức mà không phải là đơn thức. Tìm bậc của đa thức.
Định nghĩa hàm số?
Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax?
HS nhắc lại lí thuyết
Trả lời
Trả lời
HS trình bày kết quả trên bảng.
a) Biểu thức là đơn thức
2x2y ; - y2x; 3xy.2x; ; - 4; 2xy2
Những đơn thức đồng dạng:
2xy2 và - y2x ; 2x2y và 3xy.2x
-4 và 
b) Biểu thức là đa thức mà không phải là đơn thức: 3x3 + x2y2 - 5y 
3x3 + x2y2 - 5y là đa thức bậc 4, có nhiều biến
4x5 - 3x3 + 2 là đa thức bậc 5, đa thức 1 biến
Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x và với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x gọi là biến số.
Hoạt động 2: Bài tập( 25’)
Bài 1 : Cho cỏc đa thức
A = x2 - 2x - y2 + 3y - 1
B = -2x2 + 3y2 - 5x + y + 3
a) Tớnh A + B
Cho x = 2; y = -1
 => A + B =?
b) Tớnh A - B. 
Cho x = - 2; y = 1
 => A - B = ?
Gọi đại diện nhúm trỡnh bày
Bài tập 11 (91 - SGK)
Tỡm x biết 
a) (2x - 3) - (x - 5) = (x + 2) - (x - 1)
b) 2(x - 1) - 5(x + 2) = - 10
Bài tập 12 : (91-SGK)
? Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x)
- Bài tập 13 (91 -SGK)
Giỏo viờn nhận xột sửa bài làm của học sinh
Bài tập: Vẽ đồ thị hàm số
 y =2x; y = -x ; y = 3x trên cùng hệ trục toạ độ.
HS đọc bài..
HS hoạt động theo nhóm ít phút...
1 HS đại diện cho một nhóm lên trình bày kết quả trên bảng.
Nhận xét.
HS đọc bài
HS hoạt động theo nhóm ít phút...
1 HS trình bày kết quả trên bảng.
Nhận xét.
1 HS trình bày kết quả trên bảng
Đứng tại chỗ trả lời
Nếu tại x = a đa thức P(x) cú giỏ trị bằng 0 thỡ a là nghiệm của đa thức P(x)
1 HS nêu cách làm.
1 HS trình bày kết quả trên bảng.
Nhận xét.
Bài 1 
a) A + B = - x2 - 7x + 2y2 + 4y + 2
Khi x = 2; y = -1 thỡ A + B = - 18
b) A - B = 3x2 + 3x - 4y2 + 2y - 4
Khi x= -2; y = 1 thỡ A - B =0
Bài tập 11 (91 - SGK)
a) x = 1
b ) x = 
Bài tập 12 : (91- SGK)
P(x) = ax2 + 5x - 3 cú 1 nghiệm là 
=> P() = 
 => 
 Bài tập 13 (91 -SGK)
a) P(x) = 3 - 2x = 0
=> -2x = 3 = > x = 
Vậy nghiệm của đa thức P(x) là x = 
b) Đa thức Q(x) = x2 + 2 khụng cú nghiệm vỡ x2 ³ 0 với "x
=> x2 + 2 ³ 2 > 0 " x
=> Q(x) = x2 + 2 > 0 " x
Bài tập: Vẽ đồ thị hàm số
Hướng dẫn về nhà. (1’)
- Ôn lại toàn bộ kiến thức chương III, IV.
- Làm các bài tập: 1, 2, 3,4, 5, 7, 9 SBT 10, 11, 12, 13 SGK.
Tiết 70 : TRẢ BÀI kiểm tra HkI
Ngày soạn: 14/5/2013
Thứ
Ngày
Tiết
Lớp
Sĩ số
Tên Học sinh vắng
 16/5/2013
7B
26
0
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:	- Chữa bài cho HS chỉ cho HS thấy chỗ sai.
2.Kỹ năng:	- Rèn kỹ năng làm tốt các bài kiểm tra sau.
3. Thái độ:	- Thái độ cẩn thận, chính xác.
II.Chuẩn bị:
1. GV: 	- Bài kiểm tra đã chấm.
-Tập hợp các lỗi sai HS mắc phải trong bài.
- Thống kê phân loại chất lượng bài kiểm tra.
2. HS: Giấy nháp, vở ghi.
III. Tiến trình dạy học:
1.ổn định tổ chức lớp.
2.Trả bài
- GV nhận xét chung về bài kiểm tra.
- GV cùng HS chữa lại bài kiểm tra sửa một số lỗi HS mắc phải, yêu càu HS đối chiếu kết quả với bài của mình. 
- Kết quả: 
Điểm giỏi: 5
Điểm khá: 10
Điểm Tb: 8
Điểm Yếu: 3
Điểm kém: 0
3.Tổng kết dặn dò.
- Yêu cầu HS xem lại kiến thức lớp 7.
Tiết 38 : ôn tập học kỳ I ( Tiếp)
I.Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, đồ thị của hàm số 
y = ax (a ≠ 0)
 2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, vẽ đồ thị của hàm số
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác. Tinh thần làm việc độc lập, hợp tác.
II.Chuẩn bị.
1. GV: Thước thẳng có chia khoảng, nội dung ôn tập.
2. HS: Ôn tập, thước thẳng có chia khoảng.
III.Tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức. ( 1’)
2. Kiểm tra bài cũ. (không)
3.Bài mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch ( 20’)
GV treo bảng phụ bài tập 1.
Nêu cách làm bài?
Nhận xét?
 Làm bài 2.
Nhận xét?
Gv ra đề
HS chép bài...
HS làm bài vào vở.
1 HS trình bày trên bảng.
Nhận xét.
HS làm bài vào vở.
1 HS trình bày trên bảng.
Nhận xét.
HS chép bài...
Bài 1: Biết độ dài các cạnh của tam giác tỉ lệ với 3, 4, 5. Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó biết chu vi của nó là 84 mét?
Giải:
Gọi độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là a, b, c (m)
Ta có
và a + b + c = 84
áp dụng dãy tỉ số bằng nhau, ta có
Vậy độ dài các cạnh của tan giác đó lần lượt là 21 cm, 28 cm và 35 cm
Bài 2: Để đào một con mương cần 30 người làm trong 8 giờ. Nếu tăng thêm 10 người thì thời gian giảm được mấy giờ? (năng suất làm việc của mỗi người là như nhau)
Giải:
Số người sau khi tăng là 
10 + 10 =40 (người)
Gọi x là số giờ mà 40 người hoàn thành xong công việc.
Vì công việc không đổi và năng suất của mỗi người là như nhau số người và thời gian hoàn thành công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có: 
Do đó thời gian giảm được
 8 - 6 = 2 (giờ)
Hoạt động 2: Ôn tập về hàm số và đồ thị hàm số (23’)
Yêu cầu hs hoạt động nhóm làm bài 3.
Nhận xét? 
GVchốt lại bài...
Bài tập: Cho hàm số
 y = 3x2 – 1
a) Tìm f(0); f(-3); f(1/3)
b) Điểm A(2; 4); B(-2; 11) điểm nào thuộc đồ thị hàm số trên.
Hs hoạt động nhóm tại chỗ ít phút?
Đại diện từng nhóm lên bảng trình bày
HS làm bài vào vở.
1 HS trình bày trên bảng.
Nhận xét.
Bài 3: Cho hàm số y = - 2x.
Vẽ đồ thị hàm số
Biết A(3; a) thuộc đồ thị của hàm số. Tìm a?
Điểm B(-1,5; 3) có thuộc đồ thị hàm số không? Tại sao?
Giải :
Cho x = 1 thì y = -2.1 = -2
Vậy C(1; -2) thuộc đồ thị của hàm số
Đồ thị hàm số là đường thẳng OC
A(3; a) thuộc đồ thị của hàm số nên ta có a = -2. 3 = 6
Xét B(-1,5; 3)
Với x = -1,5 ị y = -2.1,5 = 3 
Vậy B thuộc đồ thị của hàm số.
Bài tập
a) f(0) = -1
b) A không thuộc
 B có thuộc
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà. (1’)
- Ôn lại toàn bộ lí thuyết.
- Chuẩn bị kiểm tra HKI
Tiết : ôn tập chương iv 
( Với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal ...)
Ngày soạn: 13/04/2013
Thứ
Ngày
Tiết
Lớp
Sĩ số
Tên Học sinh vắng
2
15/04/2013
7B
26
I.Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Hệ thống hoá kiến thức chương IV.
- Biết vận dụng các kiến thức của chương để giải các bài toán thành thạo trong SGK.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức, tìm tích các đơn thức tính tổng, hiệu các đơn thức đồng dạng, tổng, hiệu của các đa thức, nghiệm của đa thức.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác. 
II. Chuẩn bị.
1. GV: SGK, SGV, bài soạn.
2. HS : SGK, máy tính, ôn bài..
III.Tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức. ( 1’) 
2. Kiểm tra bài cũ. 
3. Bài mới.	
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Tổ chức ôn tập( 40’)
Yêu cầu hs đọc bài...
Hai đa thức được thu gọn chưa?
Để sắp xếp các đa thức trước hết ta làm thế nào?
Để cộng các đa thức một biến ta có mấy cách? Là những cách nào?
Nên thực hiện theo cách nào?
Để chứng tỏ một giá trị nào đó là một nghiệm của đa thức em làm thế nào?
Nhận xét?
Đọc bài?
Để kiểm tra một số nào đó có phải là nghiệm của đa thức không ta làm thế nào?
Gv hướng dẫn học sinh làm theo phương pháp loại trừ những giá trị không phải là nghiệm.
Nhận xét?
Gv chốt...
Bài tập: Cho đa thức 
P(x) = 3x3 - 5x3 + x + 2x3 - x - 4 + 3x2 + x4 + 7
Thu gọn P(x)
 Chứng tỏ rằng P(x) không có nghiệm.
Cho hs chép bài ...
Hướng dẫn hs thu gọn và sắp xếp luôn
Nhận xét?	
Củng cố: (3’) 
- GV nhấn mạnh lại các kiến thức cơ bản của bài.
Hs đọc bài...
Hoạt động theo nhóm...
Hai hs lên bảng làm phần a.
Hs khác nhận xét
Cộng theo cột dọc
Hs chuẩn bị tại chỗ ít phút...
Hai hs lên bảng làm phần b
Hs khác nhận xét
Một hs lên bảng làm phần c
Nhận xét
Đọc bài
Trả lời ...
Hs làm tại chỗ ít phút...
3 hs lên bảng thực hiên 
Hs khác nhận xét...
Chép bài...
Hs làm tại chỗ ít phút
1hs lên bảng làm phần a
1hs lên bảng làm phần a
Nhận xét
Bài 62: (SGK - 50) 
a)P(x)= x5 +7x4- 9x3- 2x2- 14x
Q(x)= -x5 +5x4- 2x3+ 4x2- 14
b) P(x)= x5 +7x4- 9x3- 2x2- 14x
 Q(x)= -x5 +5x4- 2x3+ 4x2- 14
P(x)+Q(x)= 12x4- 11x3+2x2- 1 4x- 14
 P(x)= x5 +7x4- 9x3- 2x2- 14x
 Q(x)= -x5 +5x4- 2x3+ 4x2- 14
P(x)-Q(x)= 2x5+2x4- 7x3- 6x2- 1 4x+ 14
c)Với x = 0:
P(0) = 05 +7.04- 9.03- 2.02- 14.0 = 0
Q(0)= -05 +5.04- 2.03+ 4.02- 14 =- 14
Vậy x = 0 không là nghiệm của Q(x)
Bài 65 (SGK - 51)
Trong các số đã cho bên phải đa thức, số nào là nghiệm của đa thức đó:
A(x) = 2x - 6
A(3) = 2.3 - 6 = 6 - 6 = 0
ị x = 3 là nghiệm
Hai số còn lại không thể là nghiệm vì đa thức bậc 1
B(x) = 3x + 12
B(-16) = 3.(- 16) + 12 = 0
Vậy x= -16 là nghiệm. Các số còn lại không phải là nghiệm
M(x) = x2 - 3x + 2
M(-2) = (-2)2 - 3(-2) + 2 = 12
ị x = 12 không phải là nghiệm
M(1) = 12 - 3.1 + 2 = 1 - 3 + 2 = 0
ị x = 1 là nghiệm
M(2) = 22 - 3.2 + 2 = 4 - 6 + 2 = 0
ị x = 2 là nghiệm
Vậy x = 1, x = 2 là nghiệm của đa thức M(x)
Bài tập: 
Giải:
P(x) = x4+ (3x3 - 5x3+ 2x3) + 3x2 +(x - x) + (- 4 + 7) = x4 + 3x2 + 3
Ta có x4 ≥ 0 với ∀ x 
 3x2 ≥ 0 với ∀ x 
ị x4 + 3x2 + 3 > 0 với ∀ x
Vậy đa thức P(x) không có nghiệm
Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà. (1’)
- Xem lại các bài tập đã chữa, ôn lại các kiến thức của chương
- Làm tiếp các phần, bài còn lại trong SGK, bài 55, 56, 57 SBT - 17
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
- Ôn lại toàn bộ lí thuyết từ đầu năm học.
- Làm bài tập 1, 2, 3, 5, 6, 10 SGK trang 89, 90

Tài liệu đính kèm:

  • docDAI SO 72013.doc