Tiết 37: Ôn tập học kì I (tiết 2)
1. Mục tiêu:
- Tiếp tục rèn kỹ năng về giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0). Xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị hàm số.
- Học sinh thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống.
2. Chuẩn bị:
a. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ + Phấn mầu.
b. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan theo yêu cầu của giáo viên.
Ngày soạn : //2010 Ngày dạy : //2010 Ngày dạy : //2010 Dạy lớp : 7A Dạy lớp : 7B Tiết 37: Ôn tập học kì I (tiết 2) 1. Mục tiờu: - Tiếp tục rốn kỹ năng về giải cỏc bài toỏn về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0). Xột điểm thuộc, khụng thuộc đồ thị hàm số. - Học sinh thấy được ứng dụng của toỏn học vào đời sống. 2. Chuẩn bị: a. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ + Phấn mầu. b. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan theo yờu cầu của giỏo viờn. 3/Tiến trỡnh bài dạy. * Ổn định: 7B: 7A: a. Kiểm tra bài cũ: ( Kết hợp trong lỳc ụn tập) b. Dạy bài mới: Hoạt động của thầy trũ Học sinh ghi Gv Chia số 310 thành 3 phần a. Tỷ lệ thuận với 2, 3, 5 b. Tỷ lệ nghịch với 2, 3, 5 Bài tập 1: (15') Chia số 310 thành 3 phần a. Tỷ lệ thuận với 2, 3, 5 Giải Hs Hai em lờn bảng làm bài Mỗi dóy làm một cõu. Gọi 3 số cần tỡm lần lượt là a, b, c, mà a, b, c tỉ lệ thuận với 2, 3, 5 và tổng 3 số là 310 ta cú: và a + b +c = 310 Áp dụng tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau ta cú: vậy: Hs Nhận xột bài của 2 bạn Do đú 3 số cần tỡm lần lượt là 62; 93 và 155 b. Tỉ lệ nghịch với cỏc số 2, 3, 5 Gv Chữa bài hoàn chỉnh Gọi 3 số cần tỡm lần lượy là x, y, z * Lưu ý: Chia 1 số thành 3 phần tỉ lệ như vậy ta đưa về bài toỏn tỉ lệ thuận và ỏp dụng tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau để tỡm 3 số Chia số 310 thành 3 phần tỉ lệ nghịch với 2, 3, 5 ta phải chia 310 thành 3 phần tỉ lệ thuận với . Ta cú và x + y +z = 310 Áp dụng tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau ta cú: Gv Đưa đề bài lờn bảng phụ: Hai xe ụtụ cựng đi từ A đến B. Vận tốc xe I là 60 Km/h. Vận tốc xe II là 40 Km/h. Thời gian xe I đi ớt hơn xe II là 30 phỳt. Tớnh thời gian mỗi xe đi từ A đến B và chiều dài quóng đường AB. Do đú 3 số cần tỡm là 150; 100 và 60 Tb? Bài toỏn cho biết gỡ? Yờu cầu tỡm gỡ? Bài tập 2: (13') Hs VI = 60 Km/h VII = 40 Km/h tII - tI = 30 phỳt Tớnh tI = ? tII = ? SAB = ? ễtụ đi A đến B: VI = 60 Km/h VII = 40 Km/h tII - tI = 30 phỳt Tớnh tI = ? tII = ? SAB = ? Gv Cho học sinh hoạt động nhúm - gọi đại diện 1 nhúm lờn bảng trỡnh bày Giải Gọi thời gian xe I đi là x (h) và thời gian xe II đi là y (h) Hs Nhận xột - Bổ xung Xe I đi với vận tốc 60km/h hết x (h) Xe II đi với vận tốc 40km/h hết y (h) Hai xe cựng đi một quóng đường do đú vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Áp dụng tớnh chất đại lượng tỉ lệ nghịch ta cú: và y - x và y - x Áp dụng tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau ta cú: Vậy Quóng đường AB dài 60.1 = 60 (Km) Thời gian xe I đi hết 1 giờ, thời gian xe II đi là h = 1h30' K? Hàm số y = ax (a 0) cho ta biết y và x là 2 đại lượng tỉ lệ thuận. Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) cú dạng ntn? Bài tập 3: (15') Cho hàm số y = - 2x a. Biết điểm A (3; y0) thuộc đồ thị hàm số: y = - 2x. Tớnh y0. Hs Đồ thị hàm số y = ax (a0) là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ Giải a. A(3; y0) thuộc đồ thị hàm số y = - 2x Ta thay x = 3 và y = y0 vào hàm số y = - 2x Gv Yờu cầu học sinh làm bài tập sau: Cú: y0 = -2.3 y = - 6 K? Muốn tớnh y0 ta làm như thế nào? b. Điểm B (1,5; 3) cú thuộc đồ thị của hàm số: y = - 2x hay khụng? Tại sao? Hs Ta thay x = 3 và y = y0 vào hàm số y = - 2x Xột điểm B(1,5; 3) Ta thay x = 1,5 vào hàm số y = - 2x cú: y = -2.1,5 y = - 3 khỏc tung độ của điểm B Hs Lờn bảng trỡnh bày - Cả lớp làm vào vở. Vậy điểm B khụng thuộc đồ thị hàm số y = -2x K? Điểm B (1,5; 3) cú thuộc đồ thị của hàm số y = - 2x hay khụng? Tại sao? c. Vẽ đồ thị hàm số y = - 2x Với x = 1 ta được y = - 2.1 = - 2 cú A(1; - 2) thuộc đồ thị hàm số y = - 2x ? Muốn vẽ đồ thị hàm số: y = - 2x ta làm như thế nào? x 0 2 1 -2 y -2 -1 2 1 A Vậy đường thẳng OA là đồ thị hàm số y = - 2x Hs Ta vẽ hệ trục toạ độ Oxy và xỏc định thờm 1 điểm khỏc điểm O Hs Lờn bảng vẽ - Cả lớp vẽ vào vở. Gv Nhận xột - Chữa hoàn chỉnh. d. Hướng dẫn về nhà (2') - ễn tập theo cỏc cõu hỏi ụn tập chương I và chương II - Làm lại cỏc dạng bài tập
Tài liệu đính kèm: