Giáo án Đại số 7 - GV: Đinh Thị Nhật - Tiết 64: Ôn tập chương IV (tiết 2)

Giáo án Đại số 7 - GV: Đinh Thị Nhật - Tiết 64: Ôn tập chương IV (tiết 2)

Tiết 64. Ôn tập chương IV (tiết 2)

1. Mục tiêu:

- Ôn tập các quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng, cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức.

- Rèn kĩ năng về thu gọn, cộng trừ đa thức, đặc biệt là đa thức một biến, kĩ năng nhận biết nghiệm của đa thức một biến.

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 707Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - GV: Đinh Thị Nhật - Tiết 64: Ôn tập chương IV (tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn ://2011
Ngày dạy ://2011
Ngày dạy ://2011
Dạy lớp : 7A
Dạy lớp : 7B
Tiết 64. Ôn tập chương IV (tiết 2)
1. Mục tiờu:
- ễn tập cỏc quy tắc cộng, trừ cỏc đơn thức đồng dạng, cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức.
- Rèn kĩ năng về thu gọn, cộng trừ đa thức, đặc biệt là đa thức một biến, kĩ năng nhận biết nghiệm của đa thức một biến.
2. Chuẩn bị:
a. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ 
b. Học sinh: Đọc trước bài mới + Ôn lại các kiến thức đã học
3/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRấN LỚP.
* Ổn định: 7B:
 7A:
a. Kiểm tra bài cũ: (8')
1. Cõu hỏi: 
HS 1: Đơn thức là gỡ? Đa thức là gỡ? 
Chữa bài 52(SBT - 16): Viết một biểu thức đại số chứa x, y thoả món một trong cỏc điều sau:
a. Là đơn thức
b. Chỉ là đa thức nhưng khụng phải là đơn thức.
Hs 2: Thế nào hai đơn thức đồng dạng? Cho vớ dụ? Phỏt biểu quy tắc cộng (hay trừ) cỏc đơn thức đồng dạng.
	2. Đỏp ỏn:
	HS 1: Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc một biến hoặc tớch giữa cỏc số và cỏc biến. (2,5đ)
	Đa thức là một tổng của những đơn thức, mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử trong đa thức đú. (2,5đ)
	Bài 52 (SBT - 16): (5đ)
	a. 2x2y (hoặc xy3 ....)
	b. x2y + 5xy2 - x + y - 1 (hoặc x + y ....)
	HS 2: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức cú hệ số khỏc 0 và cú cựng phần biến. 
	Vớ dụ: 2x3y2 và -5x3y2 (5đ)
	Để cộng (hay trừ) cỏc đơn thức đồng dạng ta cộng hay trừ cỏc hệ số với nhau và giữ nguyờn phần biến. (5đ)	 
b. Dạy bài mới:
Hoạt động của thầy trũ
Học sinh ghi
Gv
Yờu cầu học sinh nghiờn cứu làm bài 62 (Sgk - 50)
Bài 62 (Sgk - 50) (12')
Tb?
Hai em lờn bảng làm mỗi em thu gọn và sắp xếp 1 đa thức.
a) P(x) = x5 - 3x2 + 7x4 - 9x3 + x2 - x
 = x5 + 7x4 – 9x3 – 2x2 – x
Hs
Dưới lớp làm vào vở
Q(X) = 5x4 - x5 + x2 - 2x3 + 3x2 - 
 = -x5 + 5x4 – 3x3 + 4x2 – 
K?
Hai em lờn bảng tớnh P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x) 
b. 
 P(x) = x5 + 7x4 – 9x3 – 2x2 – x
 +
 Q(x) = -x5 + 5x4 – 3x3 + 4x2 – 
P(x) +Q(x) = 12x4 - 11x3 + 2x2 - x-
Gv
Yờu cầu học sinh cộng trừ hai đa thức theo cột dọc.
 P(x) = x5 + 7x4 – 9x3 – 2x2 – x
 -
 Q(x) = x5 - 5x4 + 3x3 - 4x2 + 
P(x) - Q(x) =2 x5 +2x4 - 7x3 - 6x2 -x+ 
K?
Khi naứo thỡ x = a ủửụùc goùi laứ nghieọm cuỷa ủa thửực P(x)?
Hs
x = a ủửụùc goùi laứ nghieọm cuỷa P(x) neỏu taùi x = a thỡ ủa thửực P(x) coự giaự trũ baống 0 (hay P(a) = 0)
K?
Tại sao x = 0 là nghiệm của đa thức P(x)?
c. x = 0 laứ nghieọm cuỷa P(x) vỡ
P(0) = 05 + 7.04 – 9.03 – 2.02 – .0 = 0
K?
Tại sao x = 0 khụng phải là nghiệm của đa thức Q(x) ?
Hs
Vỡ Q(0) = -05 +5.04 -2.03 +4.02 -
 = - ( 0)
Nờn x = 0 khụng phải là nghiệm của Q(x).
Bài 63 (c) (Sgk - 50) (7')
Gv
Trong bài 63 (c) ta cú:
M = x4 + 2x2 + 1.
Hóy chứng tỏ đa thức M khụng cú nghiệm.
Ta coự : x4 ³ 0 vụựi moùi x
 2x2 ³ 0 vụựi moùi x
ị Mx4 + 2 x2 + 1 > 0 vụựi moùi x
Vaọy ủa thửực M khoõng coự nghieọm.
Gv
Đưa đề bài lờn bảng phụ
Bài 65 (Sgk - 51) (15')
Gv
Gợi ý: Cú thể làm theo hai cỏch.
Thay lần lượt cỏc số đó cho vào đa thức rồi tớnh giỏ trị đa thức hoặc tỡm x để đa thức bằng 0.
a) A(x) = 2x - 6
Caựch 1 : 2x – 6 = 0
 2x = 6
 x = 3
Caựch 2 : Tớnh
A(-3) = 2.(-3) – 6 = -12
A(0) = 2.0 – 6 = -6
A(3) = 2.3 – 6 = 0
Vaọy x = 3 laứ nghieọm cuỷa A(x)
b) Vậy x = là nghiệm của B(x)
Hs
Hoạt động nhúm nửa lớp làm cõu a và c, nửa lớp cũn lại làm cõu b, d và e.
c) M(x) = x2 - 3x + 2
Cỏch 1: x2 - 3x + 2 = x2 - x -2x + 2
 = x(x - 1) - 2(x - 1)
 = (x -1).(x - 2)
Vậy (x - 1)(x - 2) = 0 khi x - 1 = 0 hoặc 
x - 2 = 0 x = 1 hoặc x = 2
Gv
Yờu cầu đại diện một nhúm trỡnh bày.
Cỏch 2: 
M(-2) = (-2)2 - 3.(-2) + 2 = 12
M(-1) = (-1)2 - 3.(-1) + 2 = 6
M(1) = (1)2 - 3.1 + 2 = 0
M(2) = (2)2 - 3.2 + 2 = 0
Vậy x = 1 và x = 2 là nghiệm của M(x)
d) Vậy x = 1 và x = -6 là nghiệm của P(x)
Gv
Nhấn mạnh cõu c và e: Một tớch bằng 0 khi trong tớch đú cú một thừa số bằng 0.
e) Cỏch 1: 
Q(x) = x2 + x = x(x + 1)
Vậy x(x + 1) = 0 khi x = 0 hoặc x + 1 = 0
 x = 0 hoặc x = -1
Cỏch 2:
Q(-1) = (-1)2 + (-1) = 0
Q(0) = 02 + 0 = 0
Q
Q(1) = 12 + 1 = 2
Vậy x = 0 và x = -1 là nghiệm của Q(x).
d. Hướng dẫn về nhà (2')
	- ễn tập cỏc cõu hỏi lý thuyết cơ bản của chương và cỏc dạng bài tập đó làm.
	- ễn tập lại toàn bộ phần đại số để chuẩn bị kiểm tra cuối năm.
	- Bài tập về nàh: 55, 57 (SBt - 17).

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 64.doc