Giáo án Đại số 7 - Học kỳ 2 - Tiết 54: Đơn thức đồng dạng

Giáo án Đại số 7 - Học kỳ 2 - Tiết 54: Đơn thức đồng dạng

Tuần : 25

Tiết : 54 §4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG Ngày soạn:

Ngày dạy :

I. MỤC TIÊU :

- Hiểu thế nào là đơn thức đồng dạng

- Biết cộng, trừ các đơn thức đồng dạng

II. CHUẨN BỊ :

 GV :Đề BT 15 trang 34

 HS : Xem trước nội dung bài ở nhà

 

doc 2 trang Người đăng vultt Lượt xem 485Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Học kỳ 2 - Tiết 54: Đơn thức đồng dạng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 25 
Tiết : 54
§4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Ngày soạn: 
Ngày dạy :
MỤC TIÊU : 
- Hiểu thế nào là đơn thức đồng dạng 
- Biết cộng, trừ các đơn thức đồng dạng 
CHUẨN BỊ : 
 GV :Đề BT 15 trang 34
 HS : Xem trước nội dung bài ở nhà 
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Thế nào là đơn thức ? Cho VD đơn thức bậc 4 có biến là x, y, z
Viết 3 đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho và 3 đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho
- gọi 1 HS lên bảng 
- HS lên bảng nêu khái niệm đơn thức và cho ví dụ 
Hoạt động 2: Đơn thức đồng dạng 	
1/-Đơn thức đồng dạng 
Định nghĩa :
Hai đơn thức đồng dạng là 2 đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến 
Ví dụ : 2x3y2; -5x3y; là những đơn thức đồng dạng
* Chú ý : Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng 
- GV vận dụng BT kiểm tra bài cũ giới thiệu đơn thức đồng dạng
- Thế nào là hai đơn thức đồng dạng
-Em hãy cho VD về 2 đơn thức đồng dạng 
- Cho HS đọc chú ý SGK
-2; ; 0,5 được coi là các đơn thức đồng dạng
Cho HS làm ?2
Cho HS làm BT 15 ( bảng phụ đề BT)
- HS theo dõi
- HS nêu định nghĩa 2 đơn thức đồng dạng
- HS cho VD
- 1 HS đọc chú ý 
?2 
0,9 xy2 và 0,9 x2y không đồng dạng vì có 2 phần biến khác nhau
- BT 15
+ Nhóm 1: 
+ Nhóm 2: xy2; -2xy2; 
Hoạt động 3: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng (17ph)
2/-Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng 
Qui tắc : Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến 
Ví dụ :
a) 2x2y + x2y = (2+1)x2y
 = 3x2y
b) 3xy2 - 7xy2 = (3-7)xy2
= -4xy2
GV cho HS nghiên cứu SGK rồi tự rút ra qui tắc 
- Để cộng, trừ các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào ?
- Em hãy vận dụng qui tắc để cộng các đơn thức sau :
a) xy2 + (-2xy2) + 8xy2
b) 5ab - 7ab - 4ab 
- Cho HS làm ?3
Ba đơn thức xy3; 5xy3 và -7xy3 có đồng dạng không ? vì sao ?
Em hãy tính tổng 3 đơn thức đó 
- HS nghiên cứu SGK
HS nêu qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
- Hs cả lớp làm BT vào vở 
2 HS lên bảng làm 
a) xy2 +(-2xy2)+8xy2
= (1-2 + 8) xy2 = 7xy2
b) 5ab - 7ab - 4ab = (5 -7 - 4)ab
= - 6ab
?3
- Ba đơn thức xy3; 5xy3 và -7xy3 đồng dạng vì chúng có phần biến giống nhau và hệ số khác 0
5xy3 + (-7xy3) + xy3 = -xy3
Hoạt động 4: Luyện tập (10ph)
- HS cả lớp đọc đề BT
- Đề bài yêu cầu ta làm gì ?
- Cho HS làm Bt sau đó gọi 1 HS lên bảng 
- GV treo bảng phụ đề BT và phát cho các nhóm đề BT
BT 16 trang 34
- Tính tổng 3 đơn thức 
25xy2 + 55xy2 + 75xy2 =155xy2
BT 18 trang 35
HS họp nhóm làm nhanh và điền ngay kết quả vào giấy được phát 
V : 2x2+3x2 -
N : 
H : xy - 3xy + 5xy = 3xy
Ă : 7y2z3 + (-7y2z3) = 0
Ư : 5xy -
U : -6x2y - 6x2y = -12x2y
Ê : 3xy2 - (-3xy2) = 6xy2
L : 
LÊ VĂN HƯU
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (1ph)
- Cần nắm vững thế nào là hai đơn thức đồng dạng
- Làm thành thạo phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng 
- Làm BT 17, 19, 20 trang 35, 36 SGK
- Tiết sau :" Luyện tập"

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 54.doc