CHUYÊN ĐỀ : CỘNG ,TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ.
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
+Học sinh nẵm vững quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ , hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập số hữu tỉ .
- Hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ .
2. Kĩ năng:
- Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
+ Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
+ Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
Ngày soạn : 3/ 9/ 2009 Ngày soạn : 7/ 9/ 2009 Chuyên đề : cộng ,trừ, nhân, chia số hữu tỉ. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: +Học sinh nẵm vững quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ , hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập số hữu tỉ . - Hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ . 2. Kĩ năng: Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng. + Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. + Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế. 3. Thái độ: + Rèn tính cẩn thận , chính xác. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Gv: + Bảng phụ ghi công thức cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. + Một số bài tập. Hs: Học thuộc bài và làm đủ bài tập. III, Phương pháp: Nêu vấn đề, hoạt động nhóm. IV, Tiến trình bài học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Giáo viên treo bảng phụ ghi bài tập Gọi 2 HS lên bảng làm Lớp nhận xét Gv chốt lại.... Theo dõi, lên bảng làm HS1 làm bài tập 1 HS 2 làm bài tập 2 1, Thế nào là số hữu tỉ? Cho VD? Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: 2, So sánh các số hữu tỉ x và y, biết: Hoạt động 2: Cộng trừ hai số hữu tỉ Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Cho x=- 0,5, y = Tính x + y; x - y Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng , mỗi em tính một phần GV cho HS nhận xét Giáo viên chốt: . Viết số hữu tỉ về phân số cùng mẫu dương . Vận dụng t/c các phép toán như trong Z Vậy để cộng trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm thế nào? Gv treo bảng phụ ghi công thức... Nhấn mạnh cách tính * Củng cố: Bài tập 6(SGK-10) HS: đổi - 0,5 ra PS Học sinh còn lại tự làm vào vở Học sinh bổ sung Học sinh tự làm vào vở, 1hs báo cáo kết quả, các học sinh khác xác nhận kq 2HS nêu quy tắc Cả lớp làm vào vở, 2HS lên bảng làm Cả lớp làm vào vở, 2HS lên bảng làm 1. Cộng trừ hai số hữu tỉ (10') x= ( a,b,m Z m0) Tính: Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Phát biểu quy tắc chuyển vế. Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó. *Củng cố: Bài 8(SGK - 10) Gv yêu cầu HS làm Gv chốt lại... Gv yêu cầu hoạt động nhóm bài tập 9a, c (SGK-10) 2 học sinh phát biểu qui tắc chuyển vế trong Q Chuyển ở vế trái sang về phải thành Học sinh làm vào vở rồi đối chiếu. 2Hs lên bảng Hs1 làm câu a,b Hs2 làm câu c,d Cả lớp làm vào vở Hs khác nhận xét 2. Quy tắc chuyển vế: (8') a) Quy tắc (sgk) x + y =z x = z – y Ví dụ: Tìm x, biết: Tìm x biết : a) = b) Bài 8(SGK - 10) Tính: a) = = c ) = = Giáo viên chép bài tập lên bảng. Yêu cầu học sinh làm bài. Hs nhận xét. HS 1: Tính 1, HS2:2, Tìm x: 1, 2, Hoạt động 4: Nhân hai số hữu tỉ Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Nêu cách nhân, chia số hữu tỉ ? Gv cho Hs phát biểu bằng lời. Gv Mở rộng cho nhiều số hữu tỉ... Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ. Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ . *Củng cố: Bài tập 11a,b(SGK-12) Hs khác nhận xét. Gv chốt lại.... HS ... -Ta đưa về dạng phân số rồi thực hiện phép toán nhân chia phân số Học sinh đứng tại chỗ ghi 1 học sinh nhắc lại các tính chất . Hai Hs lên bảng thực hiện Nhận xét 1. Nhân hai số hữu tỉ Với Bài tập 11(SGK-12) Tính: Hoạt động5: Chia hai số hữu tỉ Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Với (y0) hãy tính x:y *Củng cố: Bài tập 11d(SGK-12) Hs khác nhận xét. Học sinh lên bảng ghi công thức. 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm bài sau đó nhận xét bài làm của bạn. Học sinh làm vào vở Nhận xét Học sinh thảo luận nhóm 3 phút 1 Hs đại diện 1 nhóm trình bày kết quả trên bản 2. Chia hai số hữu tỉ Với (y0) Tính: a) b) Bài tập 11(SGK-12) Hoạt động 5: Củng cố Nêu cách nhân, chia hai số hữu tỉ ? Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ ? Bài tập 13a,c(SGK-12) Hoạt động 6: Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà - Nghiên cứu kĩ bài học. - Làm các bài tập 12,13, 14,15, 16 (SGK-12, 13) - Lưu ý xét kĩ đặc điểm của đề bài, áp dụng các tính chất của phép toán để làm bài. - Làm bài tập 10,14, 16 (SBT) Làm bài 8bd,10( SGK-10), 12,13 (SBT-5) Ôn tập nhân, chia phân số, các tính chất phép nhân trong Z, phép nhân phân số. Ngày soạn : 6/ 9/ 2009 Ngày dạy: 9/9/2009. Chuyên đề : Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. I, Mục tiêu: Kiến thức: - Củng cố lại cho HS giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , các phép toán cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân , vận dụng tính chất của phép toán một cách hợp lí. 3. Thái độ - Rèn tính chủ động, tích cực, độc lập tư duy. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -GV: Bảng phụ ghi bài tập, máy tính bỏ túi. -HS : - Giấy trong , bút dạ, máy tính bỏ túi. - OÂn laùi giaự trũ tuyeọt ủoỏi cuỷa moọt soỏ nguyeõn coọng, trửứ, nhaõn, chia soỏ thaọp phaõn. III. Phương pháp: Vấn đáp tìm tòi kết hợp với hoạt động nhóm. IV, Tiến trình bài học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Gv đưa ra bài tập Yêu cầu 3 Hs lên bảng thực hiện Gv chốt lại.... Ba Hs lên bảng làm Các hs khác nhận xét 1, Tìm x biết: 2, Tính: 3, Tính nhanh: Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập Nêu định nghĩa trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ? Gv đưa ra bài tập Yêu cầu 2 Hs lên bảng thực hiện Muốn cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ta làm như thế nào? Gv yêu cầuHs đọc bài... Yêu cầu của bài là gì? Với yêu cầu đó ta làm như thế nào? Gv chốt lại: Các phân số bằng nhau biểu diễn cùng một số hữu tỉ. Gv yêu cầuHs đọc bài... Yêu cầu của bài là gì? Với yêu cầu đó ta làm như thế nào? Yêu cầu các nhóm khác nhận xét. Yêu cầu học sinh đọc đề bài Nêu quy tắc phá ngoặc? Làm bài ? Nhận xét ? Gv chốt lại... Yêu cầu học sinh đọc đề bài. Nếu tìm a? Ta phải xét mấy trường hợp? Tính giá trị của M với mỗi giá trị của a Hs : Nhắc lại định nghĩa. Đọc bài Hs đứng tại chỗ nêu cách làm. Hai hs lên bảng làm Hs : Nhắc lại quy tắc Đọc bài Hs đứng tại chỗ nêu cách làm. Một hs lên bảng làm Các học sinh khác nhận xét. Đọc bài Hs đứng tại chỗ nêu cách làm. Hs hoạt động theo nhóm Ba hs đại diện cho ba nhóm lên bảng thực hiện. Các nhóm khác nhận xét. HS làm bài vào vở 2 HS trình bày kết quả trên bảng Nhận xét HS làm bài vào vở 1HS trình bày kết quả trên bảng Nhận xét 1.ẹũnh nghĩa: Giaự trũ tuyeọt ủoỏi cuỷa soỏ hửuừ tổ x laứ khoaỷng caựch tửứ ủieồm x ủeỏn ủieồm 0 treõn truùc soỏ Kớ hieọu : x neỏu x 0 = x neỏu x <0 yeõu caàu HS laứm BT : 1. a= 2,5 b) = -2,5 c) = -(-2,5) 2.Tỡm x bieỏt a) = b) = 0,37 c) = 0 d) = 1 2/- Coọng, trửứ, nhaõn, chia soỏ thaọp phaõn Coọng, trửứ, nhaõn, chia hai soỏ thaọp phaõn theo caực qui taộc veà giaự trũ tuyeọt ủoỏi vaứ veà daỏu tửụng tửù nhử ủoỏi vụớ soỏ nguyeõn. Bài 21(SGK- 15) Vậy các phân số , , biểu diễn cùng một số hữu tỉ. Các phân số , biểu diễn cùng một số hữu tỉ. Bài 23 (SGK-16) a, Ta có < 1< 1,1. Vậy < 1,1 b, Có -500< 0< 0,001. Vậ -500< 0,001. c, Có Bài 24(Sgk- 16) Bài tập 29 (tr8 - SBT ) * Nếu a= 1,5; b= -0,5 M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75 = * Nếu a= -1,5; b= -0,75 M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75 Hoạt động 3: Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà. - Ôn tập lại lý thuyết. - Xem lại các bài tập đã chữa. Làm bài 22, 25, SGK. 32, 34 SBT. Ngày soạn : 8/ 9/ 2009 Ngày dạy:11/9/2009. Chuyên đề : Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng - hai đường thẳng song song. I, Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được: Kiến thức: - Củng cố cho HS về góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng, hai đường thẳng song song. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng vẽ hai đường thẳng song song , chứng minh hai đường thẳng song song. Tư duy - thái độ: +Bước đầu tập suy luận. + Rèn tính cẩn thận , chính xác. II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: GV: Thước thẳng, thước đo góc, êke. HS: Thước thẳng, thước đo góc, êke III, Phương pháp: Vấn đáp tìm tòi kết hợp với hoạt động nhóm IV, Tiến trình bài học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Làm thế nào để nhận biết a // b Cho Aa. Hãy vẽ đường thẳng b đi qua A và song song với a’ Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập Yêu cầu học sinh đọc đề bài Yêu cầu của bài là gì? Nêu cách vẽ hình? Hai góc này có một cạnh chung đó là đoạn thẳng nào? Ax có song song với By hay không? Đọc đề bài ? Vẽ hình? Nêu cách vẽ ? Nhận xét? Ta vẽ được mấy đoạn AD//BC và AD = BC thoả mãn yêu cầu của bài toán? Yêu cầu học sinh đọc đề bài Cho học sinh hoạt động nhóm Hướng dẫn: Dựa vào dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song để vẽ Yêu cầu của bài? Vẽ hình? Đo góc xOy và x’O’y’ Có kết luận gì về góc xOy và x’O’y’? Nhận xét ? Có KL gì về hai góc có cạnh tương ứng song song? Yêu cầu học sinh hoạt động theo cá nhân Giáo viên thống nhất Hs đọc bài Tự vẽ hình ít phút Đoạn AB Học sinh giải thích vì sao Ax// By HS đọc đầu bài HS vẽ hình vào vở 1 HS nêu cách vẽ Nhận xét Học sinh đọc đề bài Học sinh hoạt động nhóm, yêu cầu nêu cách vẽ. HS vẽ hình vào vở ( có hai trường hợp : O nằm trong góc và O nằm ngoài góc ) 1 HS vẽ hình trên bảng = Nhận xét Học sinh hoạt động theo cá nhân Ba học sinh đứng tại chỗ trả lời Các học sinh khác nhận xét Bài 26(SGK-91) Ax// By vì Ax, By cắt đường thẳng AB và có một cặp góc so le trong bằng nhau (=1200) Bài 27 (SGK-91) - Vẽ tam giác ABC. - Vẽ đường thẳng a đi qua A và song song với BC - Trên a lấy D sao cho AD = BC Bài 28(SGK-91) *Cách 1: - Vẽ đường thẳng xx’ - Trên xx’ lấy điểm A bất kỳ - Dùng eke vẽ đường thẳng c qua a tạo với góc Ax góc 600. - Trên c lấy D bất kì (B≠A) - Dùng eke vẽ ở vị trí so le trong với Vẽ tia đối By của tia By’ ta được y’y// xx’ Bài 29 (SGK-91) = * Chú ý: Hai góc có cạnh tương ứng song song thì: - Bằnh nhau nếu cả hai cùng nhọn hoặc cùng tù - Bù nhau nếu một gc nhọn và một góc tù Bài tập (SBT-78) Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà - Làm bài 25, 26 SBT-78 Ngày soạn : 10/ 9/ 2009 Ngày dạy: 14/9/2009. Chuyên đề : luỹ thừa của một số hữu tỉ I, Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được: Kiến thức: - Củng cố kiến thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ, các phép tính về luỹ thừa. - Học sinh vận dụng thành thạo các công thức về luỹ thừa để làm bài tập Kĩ năng: - Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về luỹ thừa. Tư duy - thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác. II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -Bảng phụ ghi các công thức tổng hợp về luỹ thừa, bài tập. - Bảng nhóm. III, Phương pháp: Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm IV, Tiến trình bài học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng ... g. Học sinh trả lời miệng tại chỗ. Học sinh trả lời miệng. Tổng số mũ của các biến có trong đơn thức. Học sinh trả lời miệng. HS trả lời miệng. I, Lý thuyết. 1, Biểu thức đại số. VD: 4x, 2(x + 2), x2y +1 .... *Giá trị của một biểu thức đại số: 2,Đơn thức. *ĐN: (SGK - 30) VD: 3x2y, xyz, 4,.... *Đơn thức thu gọn: (SGK - 31) *Bậc của đơn thức: (SGK - 31) 3, Đa thức *ĐN: (SGK - 37) VD: 3x2y+ xyz- 4,.... *Bậc của đa thức: (SGK - 38) *Cộng, trừ đa thức (SGK - 40) 4, Nghiệm của đa thức một biến. Hoạt động 2: Luyện tập ? Tính giá trị biểu thức: A =9x2 – 7x|y| - y3 tại x = ; y= -6 B = tại ? Nhận xét. Gv treo bảng phụ lên bảng ? Làm bài 2. ? Nêu yêu cầu của bài? ? Nhận xét. ? Làm bài a, ? Làm b, ? Nhận xét. ? Làm c, ? Nhận xét. HS làm bài vào vở. 1 HS làm bài trên bảng. Nhận xét. HS làm bài vào vở. 1 HS trình bày kết quả trên bảng. Nhận xét. Hs lên bảng điền Hs khác nhận xét... Thu gọn đơn thức, tìm bậc của đơn thức. HS hoạt động theo nhóm... 1 HS trình bày kết quả trên bảng. Nhận xét. HS làm bài vào vở. 1 HS trình bày kết quả trên bảng. Nhận xét. HS thảo luận cùng làm bài. 1 HS nêu cách làm. Nhận xét. Bài 1: Tính giá trị của biểu thức. A= 2x2y – xy tại x = 1, y = -2 Thay x = 1, y = -2 vào biểu thức, ta có: A= 2.12.(-2) – 1.(-2) = -4+ 2 = -2 B =9x2 – 7x|y| (-14) y3 tại x = ; y= -6 Thay x = ; y= -6 vào biểu thức, ta có: B = = 41 Bài 2: Bài 59 (SGK - 49) Bài 3: Thu gọn đơn thức rồi tìm bậc của đơn thức a) ( a là hằng số ) A có bậc 9 b) ( a là hằng số ) B có bậc 27 Bài 63 (SGK - 50) a) M(x) = 5x3 +2x4- x2+ 3x2 – x4 +1 -4x3 = x4 +2x2 +1 b) M(1) = 14 +2.12 +1 = 4 M(-1) = (-1)4 +2.(-1)2 +1 = 4 c) M(x) = x4 +2x2 +1 > 0 do x4 0 ; x2 0 => M(x) không có nghiệm Hoạt động 3: Hướng dẫn học bài ở nhà Ôn lại toàn bộ lí thuyết từ đầu năm học. Làm bài tập 1, 2, 3, 5, 6, 10 SGK trang 89, 90 Tuần 31 Tiết 65 Ngày soạn :12/4/ 2008 Ngày dạy: ôn tập chương iv ( với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal ...) I. Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được: 1. Kiến thức: - Hệ thống hoá kiến thức chơng IV. - Biết vận dụng các kiến thức của chương để giải các bài toán thành thạo trong SGK. 2. Kĩ năng: -Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức, tìm tích các đơn thức tính tổng, hiệu các đơn thức đồng dạng, tổng, hiệu của các đa thức, nghiệm của đa thức. 3. Thái độ - Rèn tính cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi bài tập 59 (SGK - 49) III. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm IV. Tiến trình dạy học Hoạt độngcủa thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra Gv ra bài tập Hs lên bảng làm Hs1: Bài 61a (SGK- 50) Hs 2:Bài 61b (SGK- 50) Hoạt động 2: Tổ chức ôn tập Yêu cầu hs đọc bài... Hai đa thức được thu gọn chưa? Để sắp xếp các đa thức trước hết ta làm thế nào? Để cộng các đa thức một biến ta có mấy cách? Là những cách nào? Nên thực hiện theo cách nào? Để chứng tỏ một giá trị nào đó là một nghiệm của đa thức em làm thế nào? Nhận xét? Đọc bài? Để kiểm tra một số nào đó có phải là nghiệm của đa thức không ta làm thế nào? Gv hướng đãn học sinh làm theo phương pháp loại trừ những giá trị không phải là nghiệm. Nhận xét? Gv chốt... Cho hs chép bài ... Hướng dẫn hs thu gọn và sắp xếp luôn Nhận xét? Hs đọc bài... Hoạt động theo nhóm... Hai hs lên bảng làm phần a. Hs khác nhận xét Cộng theo cột dọc Hs chuẩn bị tại chỗ ít phút... Hai hs lên bảng làm phần b Hs khác nhận xét Một hs lên bảng làm phần c Nhận xét Đọc bài Trả lời ... Hs làm tị chỗ ít phút... 3 hs lên bảng thực hiên Hs khác nhận xét... Chép bài... Hs làm tại chỗ ít phút 1hs lên bảng làm phần a 1hs lên bảng làm phần a Nhận xét Bài 62: (SGK - 50) a)P(x)= x5 +7x4- 9x3- 2x2- 14x Q(x)= -x5 +5x4- 2x3+ 4x2- 14 b) P(x)= x5 +7x4- 9x3- 2x2- 14x Q(x)= -x5 +5x4- 2x3+ 4x2- 14 P(x)+Q(x)= 12x4- 11x3+2x2- 1 4x- 14 P(x)= x5 +7x4- 9x3- 2x2- 14x Q(x)= -x5 +5x4- 2x3+ 4x2- 14 P(x)-Q(x)= 2x5+2x4- 7x3- 6x2- 1 4x+ 14 c)Với x = 0: P(0) = 05 +7.04- 9.03- 2.02- 14.0 = 0 Q(0)= -05 +5.04- 2.03+ 4.02- 14 =- 14 Vậy x = 0 không là nghiệm của Q(x) Bài 65 (SGK - 51) Trong các số đã cho bên phải đa thức, số nào là nghiệm của đa thức đó: A(x) = 2x – 6 A(3) = 2.3 – 6 = 6 – 6 = 0 ị x = 3 là nghiệm Hai số còn lại không thể là nghiệm vì đa thức bậc 1 B(x) = 3x + 12 B(-16) = 3.(- 16) + 12 = 0 Vậy x= -16 là nghiệm. Các số còn lại không phải là nghiệm M(x) = x2 – 3x + 2 M(-2) = (-2)2 – 3(-2) + 2 = 4 + 6 + 2 = 12 ị x = 12 không phải là nghiệm M(1) = 12 – 3.1 + 2 = 1 – 3 + 2 = 0 ị x = 1 là nghiệm M(2) = 22 – 3.2 + 2 = 4 – 6 + 2 = 0 ị x = 2 là nghiệm Vậy x = 1, x = 2 là nghiệm của đa thức M(x) Bài tập: Cho đa thức P(x) = 3x3 – 5x3 + x + 2x3 – x – 4 + 3x2 + x4 + 7 Thu gọn P(x) Chứng tỏ rằng P(x) không có nghiệm. Giải: P(x) = x4+ (3x3 – 5x3+ 2x3) + 3x2 +(x - x) + (- 4 + 7) = x4 + 3x2 + 3 Ta có x4 ≥ 0 với ∀ x 3x2 ≥ 0 với ∀ x ị x4 + 3x2 + 3 > 0 với ∀ x Vậy đa thức P(x) không có nghiệm Hoạt động 3: Hướng dẫn học bài ở nhà Xem lại các bài tập đã chữa, ôn lại các kiến thức của chương Làm tiếp các phần, bài còn lại trong SGK, bài 55, 56, 57 SBT – 17 Tiết 66 Ngày soạn :12/4/ 2008 Ngày dạy: ôn tập cuối năm môn đại số I. Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được: 1. Kiến thức: - Hệ thống lại kiến thức về các phép toán trên tập hợp só hữu tỉ , số thực , tỉ lệ thức , tính chất của dãy tỉ số bằng nhau . 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng giải bài tập vận dụng các phép toán về số thực , tỉ lệthức , tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 3. Thái độ - Rèn tính cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị: III. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm IV. Tiến trình dạy học Hoạt độngcủa thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức phần đại số ?Định nghĩa số hữu tỉ ?Tính chất của các phép toán về số hữu tỉ. ? Định nghĩa số thực? ?Khái niệm căn bậc hai. ? Khái niệm tỉ lệ thức ?Tính chất của tỉ lệ thức. ? Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau? Học sinh trả lời miệng. Học sinh trả lời miệng tại chỗ. Học sinh trả lời miệng. Học sinh trả lời miệng. HS trả lời miệng I, Lý thuyết. 1 Số hữu tỉ. 2 Số thực , căn bậc hai. 3 Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Hoạt động 2: Bài tập Yêu cầu hs đọc bài Nêu yêu cầu của bài Nêu thứ tự thực hiện phép toán trong một biểu thức? Nhận xét? Gv chốt lại bài... Yêu cầu hs đọc bài Với điều kiện bài cho ta suy ra điều gì? Nhận xét? Yêu cầu hs đọc bài Bài toán này thuộc loại nào? Nêu phương pháp làm của loại toán này? áp dụng tính chất nào để làm loại toán này? Nhận xét? Bài toán này có thể phát biểu dưới dạng nào? Hs đọc bài Hs hoạt động theo nhóm, tính tại chỗ ít phút Một hs đại diện cho một nhóm lên bảng thực hiện Các nhóm khác nhận xét... Đọc bài... Hs hoạt động theo nhóm, tính tại chỗ ít phút Hai hs đại diện cho hai nhóm lên bảng thực hiện Nhận xét Đọc bài... Bài oán về đại lượng tỉ lệ thuận áp dụng tính chất của dãy ỉ số bằng nhau Nhận xét Chia số 560 thành 3 phần tỉ lệ với 2, 5, 7 Bài 1( SGK - 88) Thực hiện phép tính: Bài 2: (SGK -89) Với giá trị nào của x: Ta có Do ị = 0 Û x≤ 0 Bài 4: (SGK - 89) Gọi số tiền lãi mỗi đơn vị I, II, III được chia là x, y, z (triệu đồng). Vì số tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đầu tư nên ta có: và x + y + z = 5 áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: Vậy đơn vị I được chia 80 triệu đồng Vậy đơn vị II được chia 80 triệu đồng Vậy đơn vị III được chia 80 triệu đồng Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà: Xem lại các bài tập đã chữa Làm tiếp các phần của các bài tập đã chữa Làm tiếp các bài 3, 5, 6, 7, 8 (SGK - 90) Tuần 32 Tiết 67 Ngày soạn :15/4/ 2008 Ngày dạy: ôn tập cuối năm môn đại số I. Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được: 1. Kiến thức: - Hệ thống lại kiến thức, củng cố lại cho HS giải bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận , đại lượng tỉ lệ nghịch, hàm số và đồ thị hàm số . 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng giải bài tập vận dụng các phép toán về tỉ lệ thức , tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận ,tỉ lệ nghịch 3. Thái độ - Rèn tính cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị: III. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm IV. Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Ghi bảng. Hoạt động 1: Hệ thống lại kiến thức ? Yêu cầu HS đứng tại chỗ nhắc lại lí thuyết. ? Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuân? Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận? ? Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ nghịch? Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch? Định nghĩa hàm số? Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax? HS nhắc lại lí thuyết Trả lời Trả lời I. Lí thuyết Đại lượng tỉ lệ thuận Đn (SGK): y = kx Tc: Đại lượng tỉ lệ nghịch Đn(SGK): xy = a Tc 3) Hàm số, đồ thị hàm số Hoạt động 2: Bài tập Yêu cầu của bài? Khối lượng không thay đổi thì thể tích và khối lượng riêng có quan hệ gì? Làm bài. Nhận xét? ? Khi giải bài toán tỉ lệ cần lưu ý vận dụng điều gì. Yêu cầu Hs đọc bài Vẽ đồ thị hàm số? Nhận xét? Bài 4: Cho hàm số: y = f(x) = x2 - 3 a, Tính f(1), f(-2) , f(), f(-) b, Tìm hoành độ của điểm nằm trên đồ thị hàm số và có trung độ là 13. Nêu cách làm b? Làm bài ? Nhận xét. Gv chốt lại bài Hs đọc bài.. Hs hoạt động theo nhóm ít phút... 1 HS đại diện cho một nhóm lên trình bày kết quả trên bảng. Nhận xét. Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Hs đọc bài Hs hoạt động theo nhóm ít phút... HS vẽ hình vào vở. 1 HS trình bày kết quả trên bảng. Nhận xét. HS làm phần a vào vở 1 HS trình bày kết quả trên bảng HS thảo luận làm phần b. 1 HS nêu cách làm. 1 HS trình bày kết quả trên bảng. Nhận xét. II Bài tập Bài 1: Gọi thể tích của 3 thanh lần lượt làV1; V2 , V3, khối lượng riêng tương ứng là D1, D2, D3. Ta có: V1D1= V2D2= V3D3 Và D1: D2 : D3 = 2 : 3: 5 V1 + V2 + V3 = 1550 => = ; = => 2V1 = 3V2 = 5V3 => => V1 = 750 V2 = 500 V3= 300 Vậy thể tích của các thanh là 750cm3 ; 500 cm3 và 3200 cm3 Bài 3: Vẽ đồ thị hàm số y =2x;y = -x ; y = 3x trên cùng hệ trục toạ độ. Bài 4: Cho hàm số y= f(x) = x2 – 3. a, f(x) = x2 – 3 f(1) = 12 – 3 = - 2 f(-2) = (-2)2 – 3 = 1 f() = ()2 – 3 = 0 f(-) = (-)2 – 3 = 2 b, y = 13 x2 – 3 = 13 ú x2 = 16 ú x = 4 hoặc x = - 4 Vậy hoành độ của điểm có trung độ là 13 thuộc đồ thị hàm số là 4 hoặc – 4. Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà - Ôn lại toàn bộ kiến thức chương III, IV. - Làm các bài tập: 1, 2, 3,4, 5, 7, 9 SBT. 10, 11, 12, 13 SGK. HD : 11 SGK: x = a là nghiệm của P(x) ú P(x) = 0 5 SBT: Kiểm tra bằng định lí Pitago đảo.
Tài liệu đính kèm: