Giáo án Đại số 7 tiết 1 đến 4

Giáo án Đại số 7 tiết 1 đến 4

 CHƯƠNG 1 : SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC

TIẾT 1 : TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

I / MỤC TIÊU :

- Học sinh nắm được định nghĩa số hữu tỉ và cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số

- Bước đầu nhận biết được quan hệ giữa các tập hợp số đã học

- Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số , so sánh hai số hữu tỉ

II / CHUẨN BỊ :

1 / Giáo viên : - Thước thẳng phấn màu

- Chuẩn bị bảng phụ có vẽ mối quan hệ giữa ba tập hợp số đã học

2 / Học sinh :

- Ôn tập các kiến thức về phân số bằng nhau ,tính chất cơ bản của phân số ,quy đồng mẫu số ,so sánh phân số

- Mang bảng nhóm bút dạ máy tính bỏ túi,thước thẳng và toàn bộ dụng cụ học tập

 

doc 8 trang Người đăng vultt Lượt xem 962Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 tiết 1 đến 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3’
Ngày soạn :04 / 09 / 05
Ngày dạy : 05 / 09 / 05
 CHƯƠNG 1 : SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC
TIẾT 1 : TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I / MỤC TIÊU :
Học sinh nắm được định nghĩa số hữu tỉ và cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Bước đầu nhận biết được quan hệ giữa các tập hợp số đã học
Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số , so sánh hai số hữu tỉ
II / CHUẨN BỊ :
1 / Giáo viên : - Thước thẳng phấn màu
Chuẩn bị bảng phụ có vẽ mối quan hệ giữa ba tập hợp số đã học
2 / Học sinh :
Ôn tập các kiến thức về phân số bằng nhau ,tính chất cơ bản của phân số ,quy đồng mẫu số ,so sánh phân số 
Mang bảng nhóm bút dạ máy tính bỏ túi,thước thẳng và toàn bộ dụng cụ học tập 
III / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1 / Kiểm tra :
 -GV kiểm tra dụng cụ học tập của HS
 -Giới thiệu sơ lược chương trình đại số lớp 7 và chương 1
2 / Bài mới
12’
12’
10’
H :Hãy nhắc lại định nghĩa phân số bằng nhau ?
H:Hãy viết các số 3 ; -0,5 ; 0 ; 2 thành ba phân số bằng nó ?
H: Ta có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó ?
GV:Lưu ý các phân số bằng nhau là cách viết khác nhau của cùng một số ,số đó là số hữu tỉ
Vậy các số 3 ; -0,5 ; 0 ; 2là số hữu tỉ
H : Vậy theo em thế nào là số hữu tỉ ?
GV : Giới thiệu tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q
* ) Yêu cầu HS làm? 1
H:Tại sao các số 0,6 ; -1,25 ; 1 đều là số hữu tỉ ?
GV:Yêu cầu HS làm ?2 Số nguyên a có là số hữu tỉ không ? Số tự nhiên n có là số hữu tỉ không ? Vì sao ?
H : Qua đó em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp số đã học ?
GV: Treo bảng phụ giới thiệu 
sơ đồ biểu thị mối quan hệ giữa N
 ba tập hợp số như sgk /4
GV:Yêu cầu HS làm bài toán 1 sgk để củng cố 
GV:Vẽ trục số và yêu cầu một HS lên biểu diễn số nguyên –2 ; -1 ; 0 ; 1; 2 trên trục số ?
GV : Giới thiệu tương tự số nguyên ta có thể biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
GV cho Hs nghiên cứu ví dụ 1 SGK và nêu cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Gv :Thực hành trên bảng yêu cầu Hs làm theo 
*)Chú ý chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số ,xác định điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử số 
HS : Tương tự để biểu diễn số hữu tỉ trên trục số ta làm thế nào ? Nêu cách thực hiện ?
Hd : - Viết dưới dạng phân số có mẫu dương 
H :Ta chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy phần ?
 Điểm biểu diễn số hữu tỉ được biểu diễn thế nào ?
Gv : Gọi một Hs lên bảng biểu diễn
Gv : Giới thiệu trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ được gọi là điểm 
H : Vậy trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm gì ?
H : Ở lớp 6 các em đã học muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào ?
Gv : Yêu cầu Hs làm?4 so sánh và ?
H :Số hữu tỉ được biễu diễn dưới dạng như thế nào ? Vậy để so sánh hai số hữu tỉ –0,6 và ta làm như thế nào ?
GV:Yêu cầu các nhóm so sánh hai số hữu tỉ –0,6 và . Sau đó GV sửa bài cho các nhóm 
Hd :Viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số rồi so sánh như so sánh hai phân số
Hs : Tương tự so sánh hai số hữu tỉ –3 và 0 ?
H : Qua hai ví dụ hãy cho biết để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ?
GV : Giới thiệu về số hữu tỉ dương ,số hữu tỉ âm làm ?5
Gv :Hd Hs rút ra nhận xét nếu > 0 và < 0 khi nào?
HS : Học nhận xét trong sgk
1 .Số hữu tỉ 
Ví dụ : Các số 3 ; -0,5 ; 0 ; 2 là các số hữu tỉ
*) Số hữu tỉ có dạng với
 a,b Z và b0
*)Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là Q
2 .Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Ví dụ 1 : Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (Sgk )
 ╵ ╵ ╵ ╵ ╵ ╵ ╵
 1
Ví dụ 2 : Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
 (Sgk )
 ╵ ╵ ╵ ╵ ╵ ╵ ╵ ╵ ╵
 -1 0 1
2.So sánh hai số hữu tỉ 
Ví dụ 1 : 
So sánh hai số hữu tỉ –0,6 và 
Ta có –0,6 = ; = = 
Vì –6 0 nên
 < hay –0,6 < 
Ví dụ 2 : 
So sánh hai số hữu tỉ –3 và 0
Ta có –3 = và 0 = 
Vì –7 < 0 Nên < Hay –3 < 0
6’
2’
3/Củng cố–Luyện tập Thế nào là số hữu tỉ ?Cho ví dụ ?Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào? 
HS làm bài tập sau :Cho hai số hữu tỉ –0,75 và 
a)So sánh hai số đó
b)Biểu diễn hai số đó trên trục số .Nêu nhận xét về vị trí của hai số đó với nhau và với số 0 ?
4 / Hướng dẫn học ở nhà 
-Về học bài , xem các ví dụ đã làm. Làm bài tập về nhà bài 2 ; 3 ; 4 /SGK.8 
 -Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ ,cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số,so sánh số hữu tỉ
 -Ôn tập quy tắc cộng trừ phân số ,quy tắc ”dấu ngoặc”,quy tắc ”chuyển vế “
5’
 Ngày soạn :07 / 09 / 05
Tuần 1 Ngày dạy : 08 / 09 / 05
Tiết 2 : CỘNG TRỪ SỐ HƯŨ TỈ
I / MỤC TIÊU :
Học sinh nắm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ,biết quy tắc “chuyển vế “ trong tập hợp số hữu tỉ
Có kỹ năng làm các phép cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
II / CHUẨN BỊ :
1 / Giáo viên :
Chuẩn bị bảng phụ có ghi sẵn các bài tập ?1 và ?2 trong SGK 
2 / Học sinh :
Oân tập quy tăc chuyển vế ,quy tắc cộng trừ phân số ;quy tắc dấu ngoặc 
Bảng phụ cho các nhóm,bút viết bảng 
III / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1 / Kiểm tra :
 HS1 - Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ về số hữu tỉ âm nhỏ hơn -5? Phát biểu cho ví dụ 4 đ
 -So sánh x và y biết a) x = và y = a) x < y .3đ
 b) x = và y = b) x > y .3đ
HS2 :- Biểu diễn số hữu tỉ và trên cùng một trục số ? - Biểu diễn đúng.. 7 đ
 -Nêu cách biểu diễn ? - Nêu đúng được .3đ
2 / Bài mới 
15’
10’
H: Số hữu tỉ được biểu diễn dưới dạng như thế nào ?
*)Ta đã biết số hữu tỉ được biểu diễn dưới dạng phân số với a , b Z và b 0
H : Vậy để cộng hay trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm như thế nào ?
H : Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu ,cộng hai phân số khác mẫu ?
GV : Giới thiệu với hai số hữu tỉ bất kỳ ta có thể viết chúng dưới dạng hai phân số cùng mẫu rồi áp dụng quy tắc cộng trừ phân số cùng mẫu 
H:Vậy với x,y Q nếu x = ; y = (a,b,m Z,m>0)
Thì x + y = ? và x – y = ?
H : Hãy nhắc lại tính chất cơ bản của phép cộng phân số ?
GV : Lưu ý trong tập hợp số hữu tỉ phép cộng số hữu tỉ cũng có các tính chất như vậy 
HS : Aùp dụng quy tắc làm ví dụ sau : Tính
a)+ b) (-3) – ()
Gv : Gọi hs đứng tại chỗ nêu cách làm gv ghi lại bổ sung và nhấn mạnh các bước thực hiện 
Yêu cầu HS làm ?1
H :Nhắc lại quy tắc chuuyển vế trong Z ? 
*)Áp dụng quy tắc làm bài tập sau : 
 Tìm số nguyên x biết 34 +x = 12
Gv : Giới thiệu tương tự trong tập hợp Q ta cũng có quy tắc chuyển vế 
Hs : Đọc quy tắc trong SGK 
H : Với x , y , z Q ; x + y = z x = ?
Gv : Yêu cầu HS làm ví dụ 1 .Sgk
 Tìm x biết : 
Gv : Cho Hs làm ?2 hoạt động theo nhóm
Tìm x biết : a)x - = 
 b) - x = 
Gv : Kiểm tra bài làm của một vài nhóm 
Gv : Giới thiệu chú ý .Hs đọc chú ý sgk
1/ Cộng trừ hai số hữu tỉ 
x = ; y = (a,b,m Z,m>0)
Ta có x + y = + = 
x – y = - = 
Ví dụ 1:
a) + = + 
 = = 
 b) (-3) – () = + 
 = = 
2. Quy tắc chuyển vế
(sgk)
Với x , y , z Q
x + y = z x = z - y
Ví dụ: Tìm x biết 
Ta có x = + 
 = + 
 = 
Vậy x = 
12’
3’
3 / Củng cố – Luyện tập
Hs : Nhắc lại quy tắc chuyển vế , cách cộng trừ hai số hữu tỉ ?
Gv :Lưu ý mcó thể mở rộng cộng trừ nhiều số hữu tỉ.
Làm bài 6.Sgk Tính
a) + = + = 
d) 3,5 – () = + = + = 
Làm bài 8.Sgk Tính
a) +() + () = + + = = -2
b) - () - = + - = + - = 
4 / Hướng dẫn học ở nhà 
-Nắm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ 
 -Nắm được quy tắc “chuyển vế “ trong Q
-Làm bài tập về nhà bài (b;c) ; 8( c; d); 9 ; 10 /SGK
-Ôn quy tắc nhân chia phân số , tính chất cơ bản của phép nhân phân số 
-Hd bài 8d
C1 :Thực hiện phép tính trong ngoặc ( ) trước rồi đến ngoặc 
C2 : Bỏ ngoặc rồi thực hiện quy đồng và thực hiện phép tính từ trái qua phải
5’
Ngày soạn :11 / 09 / 05
TUẦN 2 Ngày dạy : 12 / 09 / 05
Tiết 3 : NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ
I / MỤC TIÊU :
-Học sinh nắm vững các quy tắc nhân chia số hữu tỉ
-Có kỹ năng nhân chiasố hữu tỉ nhanh và đúng 
II / CHUẨN BỊ :
1 / Giáo viên :
 - Chuẩn bị bảng phụ ghi câu hỏi hoặc bài tập có liên quan ,tính chất phép nhân phân số
2 / Học sinh :
-HS ôn lại nhân chia phân số tính chất cơ bản của phép nhân phân số ,định nghĩa tỉ số đã học ở lớp 6
III / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1 / Kiểm tra : 
HS 1 :- Muốn cộng hay trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ? - Phát biểu đúng  3đ
 Viết công thức tổng quát ? Làm bài tập 8d sgk/18 .Tính Viết công thức đúng 2đ
 - [( ) - () ] Tính được kết quả ..5đ 
HS 2 : Phát biểu quy tắc chuyển vế ? Viết công thức ? - Phát biểu đúng ..4đ
 Làm bài toán sau : Tìm x biết - x = 	 Viết công thức đúng .2đ
2 / Bài mới Tìm được x = 4đ
15’
15’
H : Hãy phát biểu quy tăc nhân hai phân số ?
GV : Đvđ trong tập hợp Q các số hữu tỉ ta cũng có phép tính nhân,chia hai số hữu tỉ vậy để tính –0,2. ta làm thế nào ?
Hd Viết các số dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân phân số
H :Vậy để nhân hai số hữu tỉ x và y ta làm như thế nào ?
HdViết x =; y =Vậy x.y = ?( b,d0 )
GV :Giới thiệu tổng quát
H : Vậy .2= ?
Phép nhân phân số có những tính chất gì ?
GV : Treo bảng phụ có các tính chất của phép nhân phân số 
*) Giới thiệu phép nhân các số hữu tỉ cũng có các tính chất như vậy
HS :Làm bài tập 11 sgk .Tính
a)0,24 . 
c)(-2).()
H : Với x =; y =( y 0 ) áp dụng quy tắc chia phân số ,hãy viết công thức chia x cho y ?
HS : Một em lên bảng thực hiện
HS : Aùp dụng thực hiện phép tính -0,4 .( ) 
H : Để tính được -0,4 :() trước tiên ta phải làm gì?
Hd : Viết –0,4 dưới dạng phân số rồi thực hiện phép tính 
HS : Một em lên bảng trình bày
GV : Yêu cầu HS làm ? Sgk .Tính 
 a)3,5.( -1) b)
 HS làm bài tập 11đ ( Tr12 SGK )
GV dẫn dắt HS, Hs làm bài tập SGK 
H: cho ví dụ vè tỉ số của hai số hữu tỉ ? 
Với x,y Ỵ Q tỉ số của X và y được ký hiệu như thế nào ?
Hãy cho ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ ?
H: Tỉ số của –5,12 và 10,25 được viết như thế nào ?
GV gọi một HS lên viết tỉ số của –5,12 và 10,25
Nhân hai số hữu tỉ
Với x =; y = ( b , d0 )
Ta có x . y = . = 
 Ví dụ : 
 .2 = . = = 
2 . Chia hai số hữu tỉ 
Với x =; y = ( y0 )
Ta có x : y = : = . = 
Ví dụ :
-0,4 :() = : () 
 = . 
 = 
Chú ý :Với x,y Ỵ Q, y 0 tỉ số của x và y là hay x : y
Ví dụ : tỉ số của –5,12 và 10,25 được viết là hay –5,12 ; 10,25
7’
3’
3/ Củng cố – Luyện tập
Để nhân chia nhiều số hữu tỉ ta làm như thế nào ?
Làm bài tập 13 SGK 
a)( ).() = = 
b) 
Bài tập 15
Hai nhóm mỗi nhóm một hình lên điền (nối ) các số ở mỗi chiếc lá bằng các dấu và các phép tính để được kết quả đúng bằng số ở bông hoa 
4 / Hướng dẫn học ở nhà 
-Nắm vững quy tắc nhân chia hai số hữu tỉ, ôn tập giá trị tuyệt đối củasố nguyên .
Làm bài tập 14,16 SGK 
7’
Ngày soạn :09 / 09 / 05
 Tuần 2 : Ngày dạy : 10 / 09 / 05
Tiết4 : GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SỐ THẬP PHÂN
I / MỤC TIÊU :
Hiểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Có kỹ năng cộng trừ nhanâ chia số hữu tỉ
Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán một cách hợp lí 
II / CHUẨN BỊ :
1 / Giáo viên :
Chuẩn bị bảng phụ có ghi sẵn các bài tập trong SGK 
2 / Học sinh :
Chuẩn bị bảng nhóm,thước thẳng
Ôn tập khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên
III / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1 / Kiểm tra :
Hs 1 :- Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì ? _Nêu định nghĩa đúng .4đ
 -Tính ; ; Tính đúng mỗi ý được..2đ
Hs2 :-Biểu diễn các số 0 ; 3 ; 1,5 trên trục số ? -Biểu diễn đúng ..6đ
 -Tìm x biết = 5 Tìm được x =5 ; x = -5..4đ
 2 / Bài mới 
13’
15’
15’
 Gv :Giới thiệu giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ như giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Gv : Nêu cách kí hiệu
H :Dựa vào định nghĩa hãy tìm : ; ; ?
Gv : Lưu ý cho Hs khoảng cách không có giá trị âm
Cho Hs làm ?1 .Sgk Điền vào ô trống ()
H : Hãy viết công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số nguyên ? = ? (x Z )
Gv :Công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ tương tự như công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Gv : Cho Hs làm ví dụ tính ; 
Gv :Giới thiệu nhận xét vàcho Hs đọc nhận xét Sgk
Gv : Yêu cầu Hs làm ?2 -Hai em lên trình bày
Hs : Làm bài tập 
 Mỗi câu sau đây đúng hay sai ?
a) 0 với mọi x d) = - 
 b) x với mọi x e) = -x x 0
c) = -2 với x = -2
Từ đó Gv nhấn mạnh nhận xét
Gv : Cho ví dụ tính a) (-1,13) + (-0,64)
H : Để làm được ví dụ trên trước hết ta cần làm gì ? 
Hd : Viết các số thập phân trên dưới dạng phân 
số thập phân rồi áp dụng quy tắc cộng phân số để tính
H : Trong thực tế có thể có cách tính nào nhanh hơn không ? 
Hd : Trong thực hành khi cộng hai số thập phân ta áp dụng quy tắc tương tự như với số nguyên
Gv : Cho ví dụ tính a ) 0,245 – 2,134
 b) (-5,2) . 3,14
H : Làm thế nào để thực hiện phép tính trên ?
Yêu cầu hai Hs lên thực hiện
H : Vậy khi cộng trừ hoặc nhân hai số thập phân ta làm thế nào ?
H : Khi chia số thập phân x cho số thập phân y (y0) ta làm thế nào ?
Gv : Nêu quy tắc chia hai số thập phân như Sgk
 Hs : Đọc lại quy tắc trong Sgk
*) Aùp dụng làm ví dụ sau 
Tính a) (-0,408 ) : (-0,34 )
 b) (-0,408 ) : (+ 0,34 )
Gv : Gọi hai em Hs lên thực hiện
*)Yêu cầu Hs làm ?3
Gv : Gọi hs lên thực hiện
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (Sgk)
-Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x kí hiệu 
-Ta có x nếu x 0
 = 
 - x nếu x < 0
*) Nhận xét : (Sgk)
2 .Cộng trừ nhân chia số thập phân (Sgk)
*) Để cộng , trừ , nhân ,chia các số thập phân (Sgk)
Ví dụ :
(-1,13) + (-0,64) 
 = -( 1,13 + 0,64 )
 = - 1,394
 b ) 0,245 – 2,134
 = 0,245 + (-2,134 )
 = - ( 2,134 – 0,245 )
 = - 1,889
(-5,2) . 3,14 
= - ( 5,2 . 3,14 )
= - 16,328
*) Khi chia số thập phân x cho số thập phân y (Sgk)
Ví dụ 
(-0,408 ) : (-0,34 )
 = + ( 0,408 : 0,34 )
 = 1,2
(-0,408 ) : (+ 0,34 )
 = - ( 0,408 : 0,34 )
 = -1,2
8’
2’
3 / Củng cố – Luyện tập
Gv : Yêu cầu Hs viết công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Cho Hs hoạt đôïng nhóm làm bài tập 17 .Sgk (Gv treo đề bài trên bảng phụ)
Làm bài 18 a , c để củng cố
 4/ Hướng dẫn học ở nhà 
 - Về học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
 - Làm bài tập về nhà bài 18 b , d ; 19 ; 20/ SGK và bài 24 ; 25 SBT / 78
Về xem trước bài học của tiết sau ,mang máy tính bỏ túi
Hd về nhà bài 20.Sgk
 Aùp dụng các tính chất đã học để thực hiện tính nhanh

Tài liệu đính kèm:

  • docdon thuc.doc