Giáo án Đại số 7 - Tiết 19: Thực hành giải toán bằng máy tính cầm tay - Năm học 2012-2013 - Chu Quang Trung

Giáo án Đại số 7 - Tiết 19: Thực hành giải toán bằng máy tính cầm tay - Năm học 2012-2013 - Chu Quang Trung

I. Mục tiêu:

 - Kiến thức: Học sinh biết sử dụng máy tính bỏ túi Casio để tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Luỹ thừa của một số hữu tỉ.

 - Kĩ năng: Rèn cho học sinh kĩ năng sử dụng máy tính cầm tay để thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Tính luỹ thừa của một số hữu tỉ.

 - Tư duy: Rèn luyện tư duy logic, cách trình bày bài toán.

 - Thái độ: Có ý trong học tập

II. Chuẩn bị:

 1. Giáo viên: Máy tính bỏ túi Casio FX 500MS, FX 570MS hoặc các máy tính có chức năng tương đương.

 2. Học sinh: Máy tính bỏ túi Casio FX 500MS, FX 570MS hoặc các máy tính có chức năng tương đương.

III.Phương pháp:

 - Luyện tập. Thực hành

IV. Các hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ( Kết hợp trong giờ)

2. Bài mới:

 

doc 7 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 599Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tiết 19: Thực hành giải toán bằng máy tính cầm tay - Năm học 2012-2013 - Chu Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 20/10/2012
Ngày giảng: 22/10/2012
TIẾT 19: THỰC HÀNH GIẢI TOÁN BẰNG MTCT
I. Mục tiêu: 
 - Kiến thức: Học sinh biết sử dụng máy tính bỏ túi Casio để tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Luỹ thừa của một số hữu tỉ. 
 - Kĩ năng: Rèn cho học sinh kĩ năng sử dụng máy tính cầm tay để thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Tính luỹ thừa của một số hữu tỉ.
 - Tư duy: Rèn luyện tư duy logic, cách trình bày bài toán. 
 - Thái độ: Có ý trong học tập
II. Chuẩn bị:	
 1. Giáo viên: Máy tính bỏ túi Casio FX 500MS, FX 570MS hoặc các máy tính có chức năng tương đương.
 2. Học sinh: Máy tính bỏ túi Casio FX 500MS, FX 570MS hoặc các máy tính có chức năng tương đương.
III.Phương pháp:
	- Luyện tập. Thực hành
IV. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ( Kết hợp trong giờ)
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Sử dụng máy tính bỏ túi thực hiện cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. (23')
GV: treo bảng phụ nội dung bài 26 (SGK/16)
GV: Yêu cầu học sinh sử dụng MTBT làm theo hướng dẫn như nội dung bảng phụ.
Học sinh sử dụng MTBT tính giá trị của các biểu thức ( theo hướng dẫn).
Tính
Nút ấn
Kết quả
(-1,7) + (-2,9)
-4,6
(-3,2) - (-0,8)
-2,4
4,1 . (-1,6)
-6,56
(-3,45) : (-2,3)
1,5
(-1,3) . (-2,5)
+ 4,1 . (-5,6)
-19,71
0,5 . (-3,1)
+ 1,5 : (-0,3)
-6,55
? Dùng MTBT tính: 
a. (-3,1597) + (-2,39)
b. (-0,793) - (-2,1068)
c. (-0,5).(-3,2)+(-10,1) .0.2
d. (1,2.(-2,6)+(-1,4):0,7
GV: chốt lại cách thực hiện.
Bài tập: Tính
a. 3,26 - 1,549
b. -3,29 - 0,867
c. 0,167- 2,396
d. -5,09 + 2,65
- Học sinh thực hiện tính bằng MTBT
- Đọc kết quả
- Nhận xét kết quả chéo.
- học sinh thực hiện và đọc kết quả.
a.1,711
c. -2,229
b. -4,157
d. -2,44
Bài 26 (SGK/30)
a. -5,5497
b. 1,3138
c. -0,42
d. -5,12
Hoạt động 2: Tính luỹ thừa của một số hữu tỉ. (19')
GV: Treo bảng phụ nội dung bài 33(SGK/20)
Tính
Nút ấn
Kết quả
(2,3)2
(-1,4)3
(0,5)4
5,29
-2,744
0,0625
? Dùng máy tính bỏ túi để tính:
(3,5)2
(-0,12)3
(1,5)4
(-0,1)5
(1,2)6
GV: Nhận xét 
 Chốt lại cách thực hiện.
-Học sinh thực hiện
- Đọc kết quả
- Nhận xét chéo.
Bài 33 (SGK/20)
12,25
0,001728
3,8416
-0,00001
2,985984
	3. Củng cố (1')
	- GV treo bảng thực hiện tính của bài 26, bài 33 để nhấn mạnh cách tính 
	4. Hướng dẫn học ở nhà (2')
	- Xem lại các bài đã chữa
	- Chuẩn bị máy tính bỏ túi cho tiết sau
	- Ôn: Số vô tỉ, khái niệm về căn bậc hai.
Ngày soạn : 21/10/2012
Ngày giảng: 25/10/2012
TIẾT 20: THỰC HÀNH GIẢI TOÁN BẰNG MTCT
I. Mục tiêu: 
 - Kiến thức: Học sinh biết sử dụng máy tính bỏ túi Casio để tính căn bậc hai của một số
 - Kĩ năng: Rèn cho học sinh có kĩ năng sử dụng máy tính cầm tay để tính căn bậc hai của một số.
 - Tư duy: Rèn luyện tư duy logic, cách trình bày bài toán. 
 - Thái độ: Có ý trong học tập.
II. Chuẩn bị:	
 1. Giáo viên: Máy tính bỏ túi Casio FX 500MS, FX 570MS hoặc các máy tính có chức năng tương đương.
 2. Học sinh: Máy tính bỏ túi Casio FX 500MS, FX 570MS hoặc các máy tính có chức năng tương đương.
III.Phương pháp:
	- Luyện tập. Thực hành 
IV. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ( 0')
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính cầm tay tính căn bậc hai của một số (20')
GV: treo bảng phụ nội dung bài 86(SGK/42)
GV: Giới thiệu nút dấu căn bậc hai:
GV: Yêu cầu học sinh sử dụng MTBT làm theo hướng dẫn như nội dung bảng phụ.
- Học sinh sử dụng MTBT tính giá trị của các biểu thức ( theo hướng dẫn).
Tính
Nút ấn
Kết quả
2,39
72
2,0354009
1,8737959
? Dùng MTBT để tính: 
a. 
b. 
c. 
d. 
GV: chốt lại cách thực hiện.
- Học sinh thực hiện tính bằng MTBT
- Đọc kết quả
- Nhận xét kết quả chéo.
Bài 26 (SGK/30)
a. 1945
b. 225
c. 1,46
d. 2,11
Hoạt động 2: Thực hành (22')
GV: treo bảng phụ nội dung bài tập.
Bài tập: Tính
a. 
b. 
c. 
d. 
e. 
f. 
g. 
Học sinh thực hiện tính
Đọc kết quả
Nhận xét
a. = 111
b. =1111
c. = 1000
d. = 2,4
e. = 1,3
f. 0,22
g. = 2,4
	3. Củng cố (1')
	- GV treo bảng thực hiện tính của bài 86 để nhấn mạnh cách tính 
	4. Hướng dẫn học ở nhà (2')
	- Xem lại các bài đã chữa
	- Làm các câu hỏi từ câu 1 -> câu 10 (SGK/46)
	- BTVN: 96,97 (SGK/48;49)
	- Tiết sau ôn tập chương I
Ngày soạn : 24/10/2012
Ngày giảng: 29/10/2012
TIẾT 21: ÔN TẬP CHƯƠNG I 
I. Mục tiêu: 
 - Kiến thức: Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học. Định nghĩa số hữu tỷ, quy tắc xác định, quy tắc các phép toán trong Q, các tính chất của tỷ lệ thức và dãy tỷ số bằng nhau. Khái niệm số vô tỷ, số thực, căn bậc 2. 
 - Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính trong Q, tính nhanh hợp lý, tìm x, so sánh 2 số hữu tỷ. Tìm số chưa biết trong tỷ lệ thức, dãy tỷ số bằng nhau, giải 	toán về tỷ số, chia tỷ lệ phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất.
 - Học sinh có kĩ năng thực hiện phép tính trong Q, tìm số tự nhiên trong tỉ lệ thức...
II. Chuẩn bị: 
 1. Giáo viên:Bảng phụ. Quan hệ giữa N, Z, Q, R. Các phép tính trong Q 
 2. Học sinh: Ôn bài
III.Phương pháp:
	Phát hiện và giải quyết vấn đề, luyện tập
IV. Các hoạt động dạy học:
 1. Kiểm tra:Kết hợp trong giờ ôn tập
	2.Bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Lý thuyết (10’)
GV dùng bảng phụ để vẽ sẵn sơ đồ và sơ đồ quan hệ giữa các tập hợp số.
Q I = ?
?Định nghĩa số hữu tỷ, ½x½ = ?
GV dùng bảng phụ chỉ ra các phép toán trong Q. học sinh điền vào vế trái 
?Tỷ lệ thức là gì?
Tính chất tỷ lệ thức. 
Dãy tỷ số bằng nhau.
Căn bậc 2. 
-Học sinh lấy ví dụ để minh họa trong sơ đồ.
-Học sinh trả lời
I.- Lý thuyết.
1. Quan hệ giữa các tập hợp số:
N Z, Z Q; Q R; I ÎR
Q I = Æ
2. Số hữu tỷ: 
a. Định nghĩa số hữu tỷ là số viết được dưới dạng (a, bÎZ; b ¹ 0)
b.½x½ = x nếu x ³ 0
 = -x nếu x < 0
c. Các phép toán trong Q/48
Hoạt động 2: Luyện tập: (32’)
Bài 101.
GV hướng dẫn: Chuyển vế.
GV khắc sâu: Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỷ 
Bài 96: a, b, c.
-Gv khắc sâu: Quan sát dãy số để xác định cách tính toán cho thuận lợi 
Bài 97: a, b
Bài 99:
? Nêu thứ tự thực hiện.
? Tính giá trị biểu thức. 
Tìm y biết. b,d.
Bài 103: 
-GV đưa đề bài bảng phụ. Học sinh phân tích.
GV: Khắc sâu. Phương pháp giải bài toán. Tính chất dãy tỷ số bằng nhau.
-Học sinh làm a, b
-Học sinh làm
-3 học sinh lên bảng
-2 học sinh lên bảng
-Học sinh thực hiện
Học sinh thực hiện
Học sinh đọc bài
Học sinh phân tích.
Học sinh lên bảng thực hiện.
Nhận xét
II.- Luyện tập:
Bài 101: Tìm x, biết:
a) ½x½ = 25
 x = ± 25
b) ½x½ = – 1,2. Không có
c) ½x½ + 0,573 = 2
 ½x½ = 2 – 0,573
 ½x½ = 1, 427
 x = 1,427
Bài 96 (SGK/48): Thực hiện phép tính:
c) (15 - 25) : (-)
 = (-10).(-) = 14
Bài 97(SGK/49):Tính nhanh
– 6,37.(0,4.2,5) = -6,37.1 = -6,37
(-0,125).8.(5,3)=(-1).(-5,3) = 5,3
Bài 99: Tính giá trị của biểu thức
P = (- - ): (-3) + -
 = . + -
 = + - 
 = 
Bài 98: Tìm y, biết:
b) y = ; d) y = 
Bài 103: 
Gọi số lãi được chia lần lượt là x, y đồng. Ta có
 và x+ y = 12800000đ
= = 1600000đ
3. Củng cố(2') 
-Các phép tính trong Q.
-Căn bậc 2. Tỷ lệ thức, dãy tỷ số bằng nhau. => giải toán 
4. Hướng dẫn học ở nhà(1'):
- Ôn lý thuyết. Làm các bài tập ôn.
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra một tiết.
Ngày soạn : 25/10/2012
Ngày giảng: 01/11/2012
Tiết 22: KIỂM TRA CHƯƠNG I
 I – Mục tiêu: 
- Kiến thức:Kiểm tra việc năm kiến thức về căn bậc hai của HS trong chương I. Đánh giá kết quả học tập của HS sau khi học xong chương I.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng trình bày khoa học, kĩ năng làm bài tập TN, Tự luận 
- Tư duy : Rèn các thao tác tư duy phân tích tổng hợp,so sánh
- Thái độ: Rèn tư duy độc lập, sáng tạo cho HS 
 II – Chuẩn bị : 
 1.Giáo viên: Đề bài phô tô + đáp án biểu điểm
 2.Học sinh: Ôn tập toàn bộ chương I
 III – Hoạt động trên lớp
Ổn định:Lớp 7B1: 
Nội dung kiểm tra(Theo đề của trường)
 	 Lớp 7B1: Đề số: .......+ Đề số:....... 
Kết quả kiểm tra 
Lớp
Điểm giỏi
Điểm khá
Điểm TB
Điểm yếu
Điểm kém
7B1
Tổng
4) Nhận xét giờ kiểm tra.
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_7_tiet_19_thuc_hanh_giai_toan_bang_may_tinh_c.doc