Giáo án Đại số 7 tiết 21 đến 25 - GV: Văn Đức Tịnh

Giáo án Đại số 7 tiết 21 đến 25 - GV: Văn Đức Tịnh

Tiết 21

ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 2)

A. Mục tiêu:

- Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học

- Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm về số vô tỉ, số thực, căn bậc hai

- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép toán trong R, tìm giá trị nhỏ nhất giá trị lớn nhất của biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối.

B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi

 

doc 8 trang Người đăng vultt Lượt xem 760Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 tiết 21 đến 25 - GV: Văn Đức Tịnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết	21	
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 2)
Mục tiêu:
Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học 
Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm về số vô tỉ, số thực, căn bậc hai 
Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép toán trong R, tìm giá trị nhỏ nhất giá trị lớn nhất của biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối. 
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi
Tiến trình dạy - học:
Hoạt động của giáo viên, học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 ÔN TẬP VỀ TỈ LỆ THỨC, DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU (13’)
 Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức 
Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Dạng tìm x
GV: gọi hai HS lên bảng thực hiện 
Dạng áp dụng dãy tỉ số bằng nhau tìm a, b, c biết 
 Þ a.d = c.b
bài tập 133 sbt
Tìm x trong tỉ lệ thức sau
a) x : (-2,14) = (-3,12) :1,2
x = 
b) 
x = 
bài tập 81 tìm a, b, c biết
 Þ
Þ
Þ a = 10.(-7) = -70
 b = 15.(-7) = -105
 c = 12. (-7) = -84
Hoạt động3: ÔN TẬP VỀ SỐ VÔ TỈ (15’)
- Định nghĩa căn bậc hai của một sốkhông âm a?
bài tập số 105 trang 50 SGK
tính giá trị của các biểu thức
a)
b) 0,5.
- thế nào là vô tỉ? Cho ví dụ
- Số hữu tỉ viết được dưới dạng số thập phân như thế nào? Cho ví dụ
- số thực là gì?
GV: nhấn mạnh: tất cả các số đã học số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ đều là số thực. tập hợp số thực mối lấy đầy trục số nên trục số được gọi tên là trục số thực.
- HS: nêu định nghĩa trang 40 SGK
hai HS lên bảng làm
a) =0,1-0,5=-0,4
b) =0,5.10-=5-0,5=4,5
- HS: số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
HS: tự lấy ví dụ
- số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số tạp phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
HS: tự lấy ví dụ
- Số hữu tỉ và số vô tỉ được được gọi chung là số thực.
Hoạt động 4: LUYỆN TẬP (15’)
Bài 1: tính giá trị biểu thức (chính xác đến 2 chữ số thập phân)
A = 
A » 
 » » 0,7847..»0,78
GV: hướng dẫn HS: làm
B = 
Bài tập 100 sgk
HS: lên bảng giải bài tập
Bài tập 102 sgk
GV: hướng dẫn phân tích 
Ý
Ý
vậy ta phải hoán vị b và c
B »(2,2902+0,666).(64,-0,571)
B »2,902.5,829
 »16,9157
 »16,92
Bài giải:
Số tiền lãi hàng tháng là:
(2062400-2000000):6=
=10400(đ)
lãi suất hàng tháng là 
Hoạt động 4 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
Ôn tập các câu hỏi lí thuyết và các dạng bài tập đã giải để tiết sau kiểm tra 1 tiết 
Hình thức kiểm tra gồm trắc nghiệm và tự luận 
Tiết	22	
KIỂM TRA 45 PHÚT 
Mục tiêu:
Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh
Biết vận dụng các phép tính trong tập hợp số hữu tỉ, số thực
Rèn luyện tính độc lập sáng tạo 
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: đề bài kiểm tra
Tiến trình dạy - học:
 Điền đúng (Đ) sai (S) vào các ô trống
a) |x| = và x > 0 thì x = hoặc x = - 
b) 253 . 32 = 52. 3.32 = (53. 3)2 
c) Trong 4 số 1,75; 20; 34; 29,75 không lập được một tỉ lệ thức 
d) 
e) 
f) Căn bậc hai của 49 là 7 và -7
g) 
h) 
II) BÀI TẬP 
1) Tìm x biết (2x-1)3 = -8=2233333333
2) Tính giá trị củabiểu thức ; A = :
3) Tìm các số x, y, x biết ; và a - b + c = -20,4
4) so sánh 5 và 
Đáp án 
1) (4 điểm) Chọn đúng mỗi câu được 0,5 điểm 
S
Đ
Đ
S
S
Đ
S
S
2) (1 điểm) x = -2
3) (2 điểm ) A = 1
4) (2 điểm) 
a = -10,2
b = -6,8
c = -17
5) (1 điểm) 5 >
CHƯƠNG II : 	HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ 
Tiết	23	
§1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN 
Mục tiêu:
HS: biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận 
Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ thuận hay không
Hiểu được tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận 
Biết cách tìm hệ số tỉ lệ biết một cặp giá trị tương ứng cảu hai đại lượng
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: Bảng phụ, 
Tiến trình dạy - học:
Hoạt động của giáo viên, học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 ĐỊNH NGHĨA (15’)
GV: yêu cầu HS làm ?1
a) quảng đường s và thời gian t của một vật chuyển động đều 15 km/h được tính theo công thức nào ?
HS: thực hiện 
GV: qua hai ví dụ trên các em rút ra được điều gì?
nhận xét: hai công thức trên có điểm giống nhau là đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với một hằng số
GV: giới thiệu định nghĩa 
HS: đọc lại định nghĩa 
HS: làm ?2 
Cho y tỉ lệ thuận với x theo tỉ lệ k = . Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào ? 
a) s =15.t
b) m= D.V
c) m = 7800.V
y = k.x k ¹ 0 
y = x 
Þ x = y
vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ a = 
chú ý (sgk)
HS: làm ?3
 ?3
Cột 
a
b
c
d
Chiều cao
10
8
50
30
Khối lượng 
10
8
50
30
Hoạt động 2 TÍNH CHẤT (10’)
GV: đưa bảng phụ ghi ?4
yêu cầu HS thực hiện 
GV: có nhận xét gì về tỉ số giữa hai số giá trị tương ứng 
GV: cho HS: đọc 2 tính chất 
vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận Þ y1 = k.x1 hay 6 = k . 3
Þ k = 2 vậy hệ số tỉ lệ là 2
b ) y2 =k.x2 = 2. 4 = 8; 
y3 =k.x3 = 2 . 5 = 10; 
y4 =k.x4 = 2 . 6 = 12
Hoạt động 3 LUYỆN TẬP (18’)
Bài tập 1 
GV: yêu cầu HS: đọc đề bài 
GV: Muốn tìm hệ số tỉ lệ k ta làm thế nào ?
GV: đưa bảng phụ ghi bài tập 2 
Để điền được các giá trị của y vào ô trống trước hết ta cần tìm điều gì?
HS: tìm hệ số k
GV: yêu cầu 2HS lần lượt lên bảng điền vào chổ trống
Bài tập
a) vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên y = k . x thay x = 6 ; y = 4 vào biểu thức ta có 4 = k . 6 
Þ k = 
b) y = .x
c) với x = 9 Þ y = .9 = 6
 với x = 15 Þ y = .15 = 10
bài tập 2
x
-3
-1
1
2
5
y
6
2
-2
-4
-10
Hoạt động 4 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
Bài tập về nhà 1 đến 7 sbt
Xem trước bài “một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận ” 
Tiết 24	
§2. MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN 
Mục tiêu:
HS: làm được các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ 
HS: biết vận dụng các kiến thức đã học để giải bài toán.
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: Bảng phụ, 
Tiến trình dạy - học:
Hoạt động của giáo viên, học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 KIỂM TRA (8’)
GV: nêu yêu cầu kiểm tra
HS1: nêu định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận ?
Chữa bài tập 4 sbt
HS: thực hiện 
Bài tập 4 sbt
Vì x tỉ lệ với y theo hệ số tỉ lệ 0,8 
Þ x = 0,8y (1)
Và y tỉ lệ với z theo hệ số tỉ lệ 5 
Þ y = 5z (2)
từ (1) và (2) Þ x = 0,8. 5z = 4z Þ x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ là 4
Hoạt động 2 BÀI TOÁN 1 (18’)
GV: đưa bảng phụ ghi đề bài toán 
GV: khối lượng và thể tích của chì là hai đại lượng như thế nào? 
HS: khối lượng và thể tích của chì là hai đại lượng tỉ lệ thuận.
GV: nếu gọi khối lượng của hai thanh chì là m1 và m2 thì ta có tỉ lệ thức nào
Làm thế nào để tìm được m1 và m2
GV: em nào có cách làm khác ?
HS: dựa vào b
C1: 
gọi khối lượng của hai thanh chì là m1 và m2 ta có 
 và m2 - m1 = 56,5 (g)
Þ 
 = 11,5 Þ m1 =11,5 . 12 = 135,6
 = 11,5 Þ m2 =11,5 . 17 = 192,1
C2:

Tài liệu đính kèm:

  • docTuTiet21-25.doc