Giáo án Đại số 7 tiết 19: Thực hành: Sử dụng máy tính casio để giải toán

Giáo án Đại số 7 tiết 19: Thực hành: Sử dụng máy tính casio để giải toán

Thực hành:

 SỬ DỤNG MÁY TÍNH CASIO ĐỂ GIẢI TOÁN.

A: MỤC TIÊU

-Hướng dẫn HS biết cách sử dụng máy tính cầm tay để thực hiện:

-Các phép toán trong tập hợp số hữu tỉ

-Đổi phân số ra số thập phõn

-Tính kết quả số gần đúng

-Biết cách khai căn của một số không âm

B: CHUẨN BỊ

Máy tính bỏ túi

 

doc 7 trang Người đăng vultt Lượt xem 559Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 tiết 19: Thực hành: Sử dụng máy tính casio để giải toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 18/10/2010	
Tiết19 Thực hành:
 Sử dụng máy tính Casio để giải toán.
A: Mục tiêu
-Hướng dẫn HS biết cách sử dụng máy tính cầm tay để thực hiện: 
-Các phép toán trong tập hợp số hữu tỉ
-Đổi phân số ra số thập phõn
-Tính kết quả số gần đúng
-Biết cách khai căn của một số không âm
B: Chuẩn bị
Máy tính bỏ túi
C: Tiến trình lên lớp
I/ Tổ chức
II/ kiểm tra bài cũ
III/ Bài mới :
HĐ1: Giới thiệu về máy tính
GV :- Giới thiệu về máy tính Casio thường
 -Giới thiệu về máy tính Casio kỹ thuật FX 500-MS
GV giới thiệu các kênh chữ trên máy tính .Cách sử dụng hệ kênh chữ
I / Một số kiến thức về mỏy tớnh điện tử:
Đối với giỏo viờn phải biết sử dụng tương đối thành thạo mỏy tớnh Casio fx - 500 MS hoặc Casio fx - 570 MS. Giỏo viờn cú thể tỡm hiểu chức năng của cỏc phớm trong sỏch hướng dẫn đi kốm mỏy tớnh khi mua. Sau đõy là một số phớm chức năng sử dụng:
- Mỗi một phớm cú một số chức năng. Muốn lấy chức năng của chữ ghi màu vàng thỡ phải ấn phớm  rồi ấn phớm đú. Muốn lấy chức năng của phớm ghi chữ màu đỏ thỡ phải ấn phớm  trước khi ấn phớm đú.
  - Cỏc phớm nhớ:  (chữ màu đỏ)
   Để gỏn một giỏ trị nào đú vào một phớm nhớ đó nờu ở trờn ta ấn như sau:
Vớ dụ:   Gỏn số 5 vào phớm nhớ : Bấm 
Khi gỏn một số mới và phớm nhớ nào đú, thỡ số nhớ cũ trong phớm đú bị mất đi và số nhớ mới được thay thế.
Chẳng hạn ấn tiếp:  thỡ số nhớ cũ là 5 trong  bị đẩy ra, số nhớ trong  lỳc này là 14.
- Để lấy số nhớ trong ụ nhớ ra ta sử dụng phớm 
Vớ dụ:  (nhớ số 34 vào phớm )
Bấm  (nhớ số 24 vào phớm )
Bấm tiếp:   (Mỏy lấy 34 trong  cộng với 24 trong được kết quả là 58).
- Phớm lặp lại một quy trỡnh nào đú:
 đối với mỏy tớnh Casio fx - 500 MS đối với mỏy tớnh Casio fx - 570 MS.    - ễ nhớ tạm thời: 
Vớ dụ: Bấm 8  thỡ số 8 được gỏn vào trong ụ nhớ . Bấm tiếp: 5 (kết quả là 38)
- Giải thớch: Mỏy lấy 5 nhõn với 6 rồi cộng với 8 trong 
II. Hướng dẫn Sử dụng mỏy tớnh: 
 1./ Cỏc loại phớm trờn mỏy tớnh:
1.1 Phớm chung:
Phớm
Chức Năng
Mở mỏy 
Tắt mỏy
Cho phộp di chuyển con trỏ đến vị trớ dữ liệu hoặc phộp toỏn cần sửa
  . . . 
Nhập từng số
Nhập dấu ngăn cỏch phần nguyờn với phần thập phõn của số thập phõn.
Cỏc phộp tớnh cộng, trừ, nhõn, chia.
Xoỏ hết
Xoỏ kớ tự vừa nhập.
Dấu trừ của số õm.
Xoỏ màn hỡnh.
1.2 Phớm Nhớ:
Phớm
Chức Năng
Gọi số ghi trong ụ nhớ
Gỏn (Ghi) số vào ụ nhớ
Cỏc ụ nhớ, mỗi ụ nhớ này chỉ nhớ được một số riờng, Riờng ụ nhớ M thờm chức năng nhớ do M+; M- gỏn cho
Cộng thờm vào số nhớ M hoặc trừ bớt ra số nhớ M.
1.3 Phớm Đặc Biệt:
Phớm
Chức Năng
Chuyển sang kờnh chữ Vàng.
Chuyển sang kờnh chữ Đỏ
ấn định ngay từ đầu Kiểu, Trạng thỏi, Loại hỡnh tớnh toỏn, Loại đơn vị đo, Dạng số biểu diễn kết quả . . . cần dựng.
 ;   
Mở ; đúng ngoặc.
Nhõn với luỹ thừa nguyờn của 10
Nhập số 
Nhập hoặc đọc độ; phỳt; giõy
Chuyển đơn vị giữa độ , rađian, grad 
Làm trũn giỏ trị.
Tớnh tổ hợp chập r của n
Tớnh chỉnh hợp chập r của n
1.4 Phớm Hàm:
Phớm
Chức Năng
 Tớnh TSLG: Sin ; cosin; tang
Tớnh số đo của gúc khi biết 1 TSLG:Sin; cosin; tang.
Lụgarit thập phõn, Lụgarit tự nhiờn.
 . 
Hàm mũ cơ số e, cơ số 10
Bỡnh phương , lập phương.
Căn bậc hai, căn bậc ba, căn bậc n.
Số nghịch đảo
Số mũ.
Giai thừa
Phần trăm
Giỏ trị tuyệt đối
 ; 
Nhập hoặc đọc phõn số, hỗn số ; 
Đổi phõn số ra số thập phõn, hỗn số.
Tớnh giỏ trị của hàm số.
Tớnh giỏ trị đạo hàm
Dấu ngăn cỏch giữa hàm số và đối số hoặc đối số và cỏc cận.
Tớnh tớch phõn.
Chuyển sang dạng a *  với n giảm.
Chuyển sang dạng a *  với n tăng.
Đổi toạ độ đề cỏc ra toạ độ cực
Đổi toạ độ cực ra toạ độ đề cỏc 
Nhập số ngẫu nhiờn
1.5 Phớm Thống Kờ:
Phớm
Chức Năng
Nhập dữ liệu
Dấu ngăn cỏch giữ số liệu và tần số.
Gọi  ; ; n 
Gọi  ; 
Tổng tần số
 ;  
Số trung bỡnh; Độ lệch chuẩn.
Tổng cỏc số liệu
Tổng bỡnh phương cỏc số liệu.
HĐ2. Áp Dụng
2/. Một số dạng toỏn về phõn số - số thập phõn:
a/ Cụng thức đổi STPVHTH (số thập phõn vụ hạn tuần hoàn) ra phõn số:
Vớ dụ 1:       Đổi cỏc số TPVHTH sau ra phõn số:
+)                               +)     
+)               +)     
Vớ dụ 2:   Nếu F = 0,4818181... là số thập phõn vụ hạn tuần hoàn với chu kỳ là 81.
       Khi F được viết lại dưới dạng phõn số thỡ mẫu lớn hơn tử là bao nhiờu?
Giải:
Ta cú: F = 0,4818181... = 
Vậy khi đú mẫu số lớn hơn tử là: 110 - 53 = 57
b/ Tớnh giỏ trị của biểu thức: 
Vớ dụ 1: Tớnh giỏ trị của biểu thức: 
   a)                  Đỏp số: A = 
          b) B =                             B = 
c/ Tớnh giỏ trị biểu thức cú điều kiện:
1. Bài 1:      Tớnh giỏ trị của biểu thức:
                 tại ;;
   2. Bài 2: Tớnh giỏ trị của biểu thức:     A(x) = 3x5-2x4+2x2-7x-3
                   tại x1=1,234   x2=1,345   x3=1,456    x4=1,567   
Giải:
         - Ghi vào màn hỡnh:  ấn =
 - Gỏn vào ụ nhớ: 1,234, di chuyển con trỏ lờn dũng biểu thức rồi ấn =    
   được A(x1)         (-4,645914508)   
Tương tự, gỏn x2, x3, x4 ta cú KQ: A(x2)= -2,137267098; A(x3)= 1,689968629; A(x4)= 7,227458245
3/ Dạng toỏn về số nguyờn tố:
*Kiểm tra một số là số nguyờn tố:
 Để kiểm tra một số nguyờn a dương cú là số nguyờn tố hay khụng ta chia số nguyờn tố từ 2 đến . Nếu tất cả phộp chia đều cú dư thỡ a là số nguyờn tố.
Vớ dụ 1:    Để kiểm tra số 647 cú là số nguyờn tố hay khụng ta chia 647 lần lượt cho cỏc số 2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19; 23; 29. cỏc phộp chia đều cú dư khi đú ta kết luận số 647 là số nguyờn tố.
4/. Dạng toỏn về tỡm UCLN, BCNN: 
a/. Cỏch tỡm chung: Để tỡm ƯCLN, BCNN của hai số A và B ta rỳt gọn phõn số     
                 Từ đú :           ƯCLN (A; B) 
      b/   Vớ dụ:   Tỡm ƯCLN; BCNN của A = 209865 và B = 283935
Giải:
          Ta cú: 
          ƯCLN (A; B)  = 209865: 17 = 12345
              BCNN (A; B)  = 209865.23 = 4826895.
ỉ     Đỏp số:      ;  
5/ Dạng toỏn về tỡm số dư của phộp chia A cho B:
a/. Lớ thuyết: Số dư của phộp chia A cho B là:  
          (trong đú:  là phần nguyờn của thương A cho B)
b/. Vớ dụ 1:   Tỡm số dư của phộp chia    22031234 : 4567 
    Ta cú:   
                            Đỏp số : 26
6/.áp dụng tính một số vớ dụ:
Bài 1: Thực hiện các phép tính:
 a. -5,17 - 0,469 b. - 2,05 + 1,73 e. 
 c. - 9,18 : 4,25 d. -5,17 . (- 3,1) g.
Đáp số a: -5,639 b: - 0,32 c: - 2,61 
 d: 16,027 e:-4,9 g. 
Bài 2:Tính giá trị biểu thức
 M =1,5 + 2.(1,5)(0,75) (0,75)
 N = 1,5 : 2 2 : (0,75) 
 P = 2 : (1,5)2 (0,75)
Đáp số: M=1,5 N= P=
Bài3 : Tính các luỹ thừa sau :
a. c.
b. d.
Đáp số: a : b : 0,25 c:-0,125 d : 18
Bài4:Đổi các phân số sau ra STP
a, , b. c, , d. 
 ĐS: a. 0,1 (6) b. -0, (45) c. 0.(4) d. (0,3 (8)) e.0,15 
 g.1,48 i.0,(01) k.-1,(54)
HĐ3.Hướng dẫn về nhà:
Sử dụng máy tính để thực hiện
Bài tập 70 (SBT)
Bài tập 90, 95 (SGK)

Tài liệu đính kèm:

  • docDai so 7(14).doc