Giáo án Đại số 7 - Tiết 20: Ôn tập chương I

Giáo án Đại số 7 - Tiết 20: Ôn tập chương I

A.MỤC TIÊU:

+Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học.

+Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q.

+Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu có thể), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ.

B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

-GV: Bảng phụ ghi tổng kết quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R, bảng các phép toán trong Q.

 -HS: +Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I (từ câu 1 đến câu 5), làm BT ôn tập 96, 97/101 ôn tập chương I, nghiên cứu các bảng tổng kết.

C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1824Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tiết 20: Ôn tập chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11
Tiết 20
ôn tập chương I 
Ns 25.10.09
Nd 27.10.09
A.Mục tiêu: 
+Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học.
+Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q.
+Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu có thể), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ ghi tổng kết quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R, bảng các phép toán trong Q. 
 -HS: +Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I (từ câu 1 đến câu 5), làm BT ôn tập 96, 97/101 ôn tập chương I, nghiên cứu các bảng tổng kết.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
 I.Hoạt động 1: Quan hệ giữa các tập hợp số (3 ph).
Q
N
Z
R
Hoạt động của giáo viên
-Hỏi:
+Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó.
-GV vẽ sơ đồ Ven, yêu cầu HS lấy ví dụ về số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ.
-Yêu cầu HS đọc các bảng còn lại trong SGK.
Hoạt động của học sinh
-HS :
Các tập hợp số đã học là:
Tập N các số tự nhiên.
Tập Z các số nguyên.
Tập Q các số hữu tỉ.
Tập I các số vô tỉ.
Tập R các số thực.
-HS điền kí hiệu tập hợp vào sơ đồ Ven, kí hiệu quan hệ trên bảng phụ.
N è Z; Z è Q; Q è R; I è R; Q I = ặ.
-Lấy ví dụ theo yêu cầu của GV.
-1 HS đọc các bảng trang 47.
 II.Hoạt động 2: Ôn tập số hữu tỉ(7 ph).
HĐ của Giáo viên
-Hãy nêu định nghĩa số hữu tỉ?
-Thế nào là số hữu tỉ dương? số hữu tỉ âm? Cho ví dụ.
-Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm?
-Nêu 3 cách viết số hữu tỉ và biểu diễn trên trục số
HĐ của Học sinh
-Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng ps với a, b ẻ Z; b ạ 0.
-Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0.
-Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0.
-Số 0.
- = = 
Ghi bảng
I.Quan hệ các tập hợp số:
N è Z; Z è Q; Q è R; 
I è R; Q I = ặ.
II.Số hữu tỉ:
1.Đn: viết được dưới dạng phân số với a, b ẻ Z; bạ0.
-Gồm số âm, số 0, số dương
-VD: = = 
2.Giá trị tuyệt đối:
-Nêu qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
-GV treo bảng phụ kí hiệu qui tắc các phép toán trong Q (nửa trái). Yêu cầu HS điền tiếp:
Với a, b, c, d, m ẻ Z, m > 0
Cộng + =
Trừ - =
Nhân . =
Chia : =
Luỹ thừa: 
Với x, y ẻ Q; m, n ẻ N
 . = ; : = ; =
 =; =
-GV chốt lại các điều kiện, cùng cơ số 
-HS lên bảng điền tiếp các công thức trên bảng phụ, phát biểu các qui tắc.
 = 
3.Các phép toán trong Q:
Bảng phụ:
Với a, b, c, d, m ẻ Z, m > 0
Cộng + = 
Trừ - = 
Nhân . = (b,d ạ 0)
Chia : = . = 
 (b, c, d ạ 0)
Luỹ thừa: 
Với x, y ẻ Q; m, n ẻ N
 . = 
 : = (xạ0;m ³ n)
 = ; = . 
 = (y ạ 0)
 III.Hoạt động 3: Luyện tập (22 ph).
-Yêu cầu chữa BT 101 trang 49 SGK. Tìm x
-Gọi 2 HS đứng tại chỗ trả lời kết quả câu a, b.
-Gọi 2 HS lên bảng làm câu c, d.
-Gọi các HS khác nhận xét sửa chữa.
-Yêu cầu 3 HS lên bảng thực hiện phép tính a, b, d BT 96/48 SGK.
-Yêu cầu làm BT 97/49 Tính nhanh.
-Gọi 2 HS lên bảng làm.
-Yêu cầu HS làm BT 99/49 SGK: Tính giá trị của biểu thức.
-Hướng dẫn : có thể đổi hết ra phân số.
-Làm BT 101/49 SGK.
-Câu a, b HS đứng tại chỗ trả lời
-2 HS lên bảng làm câu c, d.
-Các HS khác làm vào vở, nhận xét sửa chữa bài làm của bạn.
-3 HS lên bảng làm BT 96/48 SGK, câu a, b, d.
-2 HS lên bảng làm BT 97/49 SGK.
-1 HS lên bảng làm BT.
III.Luyện tập:
BT 101/49 SGK: Tìm x
a) = 2,5 ị x = ±2,5
b) = -1,2 ịkhông tồn tại giá trị nào của x.
c) + 0,573 = 2
 x = ±1,427
d) - 4 = -1; = 3
 = 3 hoặc = -3
x = x = 
2.BT 96/48 SGK: Tính
a)=++0,5
=1 + 1 + 0,5= 2,5
b) = = -6
d)= 14
3.BT 97/49 SGK: tính nhanh
a)= -6,37.(0,4.2,5)
 = -6,37.1 = -6,37
b)= (-0,125. 8) . (-5,3)
 = 5,3
4.BT 99/49 SGK:
a)P = 
 IV.Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (1 ph).
	-Ôn tập lại lý thuyết và các bài tập đã ôn.
	-Làm tiếp 5 câu hỏi (từ 6 đến 10) Ôn tập chương I.
	-BTVN: 99, 100, 102 trang 49, 50 SGK

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 20.doc