A. Mục tiêu:
- Học sinh được củng cố kiến thức về đa thức , cộng, trừ đa thức.
- Học sinh được rèn kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị đa của thức .
-Rèn trí thông minh .
B. Chuẩn bị:giáo án,sgk,sbt.
C. Các hoạt động dạy học:
Ngày soạn: Tiết 28: Luyện tập A. Mục tiêu: - Học sinh được củng cố kiến thức về đa thức , cộng, trừ đa thức. - Học sinh được rèn kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị đa của thức . -Rèn trí thông minh . B. Chuẩn bị:giáo án,sgk,sbt. C. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: Lớp sĩ số Ngày giảng 7A1 7A3 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của thầy và trò Nội dung I.Kiểm tra . 1.Nêu cách tìm bậc của đa thức? 2.Nêu cách cộng ,trừ đa thức? Học sinh 1 trả lời câu 1 Học sinh 2 trả lời câu 2 -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung II.Bài mới - Giáo viên nêu bài toán ?Nêu định nghĩa bậc của đa thức Học sinh : ?Để tìm bậc của đa thức ta làm như thế nào Học sinh :thu gọn đa thức , -Cho học sinh làm theo nhóm -Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn -Gọi học sinh lên bảng làm -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. - Giáo viên nêu bài toán ?Nêu yêu cầu của bài toán Học sinh :.. ?Để rút gọn các biểu thức ta làm như thế nào Học sinh : -Giáo viên lưu ý học sinh khi bỏ ngoặc mà trước ngoặc có phép trừ. -Cho học sinh làm theo nhóm -Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn -Gọi học sinh lên bảng làm lần lượt -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. - Giáo viên nêu bài toán ?Nêu cách làm bài toán Học sinh :Tính hiệu 2 đa thức sau đó chứng minh kết quả đó luôn nhận giá trị dương với mọi giá trị của x -Cho học sinh làm theo nhóm -Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn -Gọi học sinh lên bảng làm -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. - Giáo viên nêu bài toán ?Nêu cách làm bài toán Học sinh : Giáo viên chốt:ta nên thu gọn biểu thức trước ,.. -Lưu ý học sinh nên đổi -0,25 ra phân số để tính thuận tiện. -Cho học sinh làm theo hướng dẫn trên -Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn -Gọi học sinh lên bảng làm -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. - Giáo viên nêu bài toán ?Nêu cách làm bài toán Học sinh : Giáo viên chốt:thực hiện các phép tính để thu gọn đa thức ,sau đó dựa vào kết quả để trả lời -Cho học sinh làm theo nhóm -Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn -Gọi học sinh lên bảng làm lần lượt -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. - Giáo viên nêu bài toán ?Nêu cách làm bài toán Học sinh : -Cho học sinh làm theo nhóm -Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn -Gọi học sinh lên bảng làm -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. - Giáo viên nêu bài toán ?Nêu cách làm câu a Học sinh :.. -Cho học sinh làm theo nhóm câu a -Gọi học sinh lên bảng làm lần lượt -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. ?Nêu cách tìm các đa thức M và N Học sinh :M=A-B N=C-B -Cho học sinh làm theo nhóm -Gọi 2 học sinh lên bảng làm -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. III.Củng cố . -Tổng kết ,rút kinh nghiệm về bài làm của học sinh ,chỉ ra một số sai sót thường mắc để học sinh khắc phục . IV.Hướng dẫn . -Học bài theo sgk,vở ghi. -Làm các bài tập tương tự trong sbt,sách tham khảo. Bài 1: Tìm bậc của đa thức sau: a)5x6 - 2x5 + x4 - 3x3 - 5x6 + x2 + 5 b) 15 - 2x2 + x3 + 2x2 - x3 + x c) 3x7 + x4 - 3x7 + x5 + x + 4 d) - 2004 Giải: a) - 2x5 + x4 - 3x3 + x2 + 5 có bậc là 5 b) 15 + x có bậc là 1 c)x5 + x4 + x + 4 có bậc là 5 d) - 2004 là đa thức có bậc là 0 Bài 2: Rút gọn biểu thức sau: a)(a2 - 0,45a + 1,2) + (0,8a2 - 1,2a) - (1,6a2 - 2a) b) (y2 - 1,75y - 3,2) - (0,3y2 + 4) - (2y - 7,2) c) 6x2 - 2x2 - (7x2 + 4x + 1) - (x - 2x2 - 1) d) -(2a3 - a2 + a) + 3a3 - 4a - (5a2 - a3) Giải: a) a2 + 0,8a2 - 1,6a2 - 0,45a - 1,2a + 2a + 1,2 = 0,2a2 + 0,35a + 1,2 b) y2 - 0,3y2 - 1,75y - 2y - 3,2 - 4+ 7,2 = 0,7y2 - 3,75y c) 4x2 - 7x2 + 2x2 - 4x - x - 1 + 1 = - x2 - 5x d) - 2a3 + 3a3 + a3 + a2 - 5a2 - a - 4a = 2a3 - 4a2 - 5a Bài 3 Chứng minh rằng hiệu hai đa thức 0,7x4 + 0,2x2 - 5 và - 0,3x4 + x2 - 8 luôn luôn có giá trị dương với mọi giá trị thực của x. Giải: Ta có: (0,7x4 + 0,2x2 - 5 ) - (0,3x4 + x2 - 8) = 0,7x4 + 0,2x2 - 5 + 0,3x4 - x2 + 8 = x4 + 3 Bài 4. Tính giá trị của biểu thức (7a3 - 6a3 + 5a2 + 1) + (5a3 + 7a2 + 3a) - (10a3 + a2 + 8a) với a = - 0,25 Giải: 7a3 - 6a3 + 5a2 + 1 + 5a3 + 7a2 + 3a - 10a3 - a2 - 8a= - 4a3 + 11a2 - 5a + 1 Với a = - 0,25= thì giá trị của biểu thức là: -4()3 + 11. ()2 - 5.() + 1 = Bài 5: Chứng minh rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến. a) b) 1,7 - 12a2 - (2 - 5a2 + 7a) + (2,3 + 7a2 + 7a) c) 1 - b2 - (5b - 3b2) + (1 + 5b - 2b2) Giải: Ta có: a) x2 - 0,4x - 0,5 - 1 + x - 0,6x2 = - 1,5 b) 1,7 - 12a2 - 2 + 5a2 - 7a + 2,3 + 7a2 + 7a = (- 12a2 + 5a2 + 7a2) - 7a + 7a + 1,7 - 2 + 2,3 = 2 c) 1 - b2 - 5b + 3b2 + 1 + 5b - 2b2 = - b2 + 3b2 - 2b2 - 5b + 5b + 1 + 1 = 2 Vậy giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến Bài 6: Cho các đa thức A = 3 + 3x - 1 + 3x4 B = - x3 + x2 - x + 2 - x4 Tính A + B; A-B Giải: A + B = 3 + 3x - 1 + 3x4 + (- x3 + x2 - x + 2 - x4) = 2x4 -x3 + x2 + 2x +4 Tương tự: A-B= 4x4 +x3 - x2 + 4x Bài 7. Cho 3 đa thức A=2xy-3x+4xy2 B=-4x+5xy-3xy2 C=-7xy+7x-3y+xy2 a)Tính A+B-C ,A-B , B-C b)Tìm các đa thức M,N biết: A-M=B B+N=C Giải. a) A+B-C=14xy-14x+3y A-B =-3xy+x+7xy2 B-C =-11y+12xy-4xy2+3y b) M=A-B=-3xy+x+7xy2 N=C-B=11y-12xy+4xy2-3y 4. Củng cố: Nhắc lại các dạnh bài tập đã giải 5. Hướng dẫn về nhà: Ôn lại các bài tập đã học Ngày soạn: Tiết 29: Luyện tập A. Mục tiêu: - Học sinh được củng cố kiến thức về đa thức , cộng, trừ đa thức. - Học sinh được rèn kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị đa của thức . -Rèn trí thông minh . B. Chuẩn bị:giáo án,sgk,sbt. C. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: Lớp sĩ số Ngày giảng 7A1 7A3 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của thầy và trò Nội dung I.Kiểm tra . 1.Nêu cách tìm bậc của đa thức? 2.Nêu cách cộng ,trừ đa thức? Học sinh 1 trả lời câu 1 Học sinh 2 trả lời câu 2 -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung - Giáo viên nêu bài toán ?Nêu yêu cầu của bài toán Học sinh : ?Nêu cách rút gọn đa thức Học sinh :.. -Cho học sinh làm theo nhóm -Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn -Gọi học sinh lên bảng làm -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. - Giáo viên nêu bài toán ?Nêu yêu cầu của bài toán Học sinh :.. ?Để rút gọn các đa thức ta làm như thế nào Học sinh : -Giáo viên lưu ý học sinh khi đặt dấu ngoặc mà trước ngoặc có phép trừ. -Cho học sinh làm theo nhóm -Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn -Gọi học sinh lên bảng làm lần lượt -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. - Giáo viên nêu bài toán ?Nêu cách làm bài toán Học sinh:.. -Giáo viên lưu ý học sinh khi bỏ dấu ngoặc mà trước ngoặc có phép trừ. -Cho học sinh làm theo nhóm -Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn -Gọi học sinh lên bảng làm -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. - Giáo viên nêu bài toán ?Nêu cách làm bài toán Học sinh:.. -Giáo viên lưu ý học sinh khi bỏ dấu ngoặc mà trước ngoặc có phép trừ. -Cho học sinh làm theo nhóm -Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn -Gọi học sinh lên bảng làm -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. Giáo viên nêu bài toán ?Tìm bậc của đa thức A Học sinh : 3 ?Đa thức B phải có các hạng tử nào Học sinh : -3x3 ; 2xy2 ?Hãy tìm B Học sinh :. Giáo viên chốt:bài toán có nhiều đáp số,B phải có -3x3 ; 2xy2 -Tương tự cho học sinh tìm C Học sinh thảo luận nhóm làm bài 6 -Gọi vài nhóm đưa ra kết quả của nhóm mình -Các nhóm khác nhận xét. - Giáo viên nêu bài toán ?Nêu cách tìm đa thức M ở từng câu Học sinh :.. -Cho học sinh làm theo hướng dẫn trên -Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn -Gọi học sinh lên bảng làm -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. - Giáo viên nêu bài toán ?Nêu cách làm bài toán Học sinh : Giáo viên chốt:Dùng công thức lũy thừa biến A thành đa thức có biến là (xy),tính xy thay giá trị của xy vào đa thức thức A -Cho học sinh làm theo nhóm -Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn -Gọi học sinh lên bảng làm lần lượt từng câu -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. III.Củng cố . -Tổng kết ,rút kinh nghiệm về bài làm của học sinh ,chỉ ra một số sai sót thường mắc để học sinh khắc phục . IV.Hướng dẫn . -Học bài theo sgk,vở ghi. -Làm các bài tập tương tự trong sbt,sách tham khảo. Học sinh 1 trả lời câu 1 Học sinh 2 trả lời câu 2 -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung. Bài 1.Rút gọn đa thức: a) x+2y-z+y-2z-x+z-2x+y b)a+b-c+b+c-a+c+a-b c) 3x2y-3xy2-7x2y-7x3y d) x-3y- 6+2x-3+5y Giải. a) x+2y-z+y-2z-x+z-2x+y =(x-x-2x)+(2y+y+y)+(-z-2z+z) =-2x+4y-2z b)a+b-c+b+c-a+c+a-b =(a-a+a)+(b+b-b)+(-c+c+c) =a+b+c c) 3x2y-3xy2-7x2y-7x3y =(3x2y-7x2y)-3xy2-7x3y =-4x2y-3xy2-7x3y d) x-3y- 6+2x-3+5y =(x+2x)+(-3y+5y)-(6+3) =3x+2y-9 Bài 2. Thu gọn đa thức: a) -2x2+4xy+5y2-xy2-7xy-3y2 b)2x2-4xy+8y2-xy2-7xy-3y2 c) 3x+4xy-x+7-9xy-4x+2 Giải. a) -2x2+4xy+5y2-xy2-7xy-3y2 =-2x2+(4xy-7xy)+(5y2-3y2)-xy2 =-2x2-3xy+2y2-xy2 b)2x2-4xy+8y2-xy2-7xy-3y2 =2x2-(4xy+7xy)+(8y2-3y2)-xy2 =2x2-11xy+5y2-xy2 c) 3x+4xy-x+7-9xy-4x+2 =(3x-x-4x)+(4xy-9xy)+(7+2) =-2x-5xy+9 Bài 3. Cho các đa thức A= 3x2-2xy-y2 B=5x2+2xy+y2 C=-x2-5xy+2y2 Tính a) A+B b) A-B c) B+C d) A-C e) C+A-B Giải. a) A+B=(3x2-2xy-y2)+(5x2+2xy+y2) =8x2 b) A-B=(3x2-2xy-y2)-(5x2+2xy+y2) =-2x2- 4xy -2y2 c) B+C=(5x2+2xy+y2)+(-x2-5xy+2y2) =4x2-3xy+3y2 d) A- C=(3x2-2xy-y2)-(-x2-5xy+2y2) =4x2+3xy-3y2 e) C+A-B=( -x2-5xy+2y2 )+(3x2-2xy-y2 ) -( 5x2+2xy+y2 )=-3x2-9xy Bài 4.Cho các đa thức: A=4x2-5xy+3y2 B=3x2+2xy+y2 C=-x2+3xy+2y2 Tính : A+B+C ; B-C-A ; C-A-B Giải. A+B+C=(4x2-5xy+3y2)+(3x2+2xy+y2 )+ (-x2+3xy+2y2 )=6x2+6y2 B-C-A =(3x2+2xy+y2 )-( -x2+3xy+2y2 ) -( 4x2-5xy+3y2 )=4xy-4y2 C-A-B=( -x2+3xy+2y2 )-( 4x2-5xy+3y2 ) -( 3x2+2xy+y2 )=-8x2+6xy-2y2 Bài 5.Cho đa thức A=3x3-2xy2+x2-2y+1 Tìm các đa thức B,C sao cho: a) (A+B) là 1 đa thức bậc 2 b) (A-C) là 1 đa thức bậc 1 Giải. có nhiều đa thức thỏa mãn yêu cầu Ví dụ: B= -3x3+2xy2+5x2-y2 C=3x3-2xy2+x2+3x Bài 6.Tìm 2 đa thức bậc 2 có tổng là 1 đa thức bậc 1 Giải. có nhiều đa thức thỏa mãn yêu cầu Ví dụ: (2x2-3y)+(-2x2+3x)=3x-3y Bài 7. Tìm đa thức M, biết: a) M+(5x2-2xy)=6x2+9xy-y2 b) M-(3xy-4y2)=x2-7xy+8y2 c) (25x2y-13xy2+y3)-M=11x2y-2y3 Giải. a) M=( 6x2+9xy-y2 )-(5x2-2xy ) =x2+11xy-y2 b) M=(x2-7xy+8y2 ) + ( 3xy-4y2 ) =x2- 4xy +4y2 c) M=( 25x2y-13xy2+y3 ) - ( 11x2y-2y3 ) =14x2y-13xy2+3y3 Bài 8.Tính giá trị của đa thức: A=xy+x2y2+x3y3+.+x200y200 tại: a) x=-1 và y= -1 b) x=1 và y=-1 Giải. A=xy+(xy)2+(xy)3+..+(xy)200 a) x=-1 và y= -1 xy=1 Thay xy=1 ta có: A=1+12+13++1200=200 b)x=1 và y= -1 xy=-1 Thay xy=-1 ta có: A=-1+(-1)2+(-1)3++(-1)200=0 4. Củng cố: Nhắc lại các dạnh bài tập đã giải 5. Hướng dẫn về nhà: Ôn lại các bài tập đã học Bài 2: a. Viết các đa thức sau theo luỹ thừa tăng của biến và tìm bậc của chúng. f(x) = 5 - 6x4 + 2x3 + x + 5x4 + x2 + 3x3 g(x) = x5 + x4 - 3x + 7 - 2x4 - x5 b. Viết các đa thức sau theo luỹ thừa giảm dần của biến và tìm hệ số bậc cao nhất, hệ số tự do của chúng. h(x) = 5x2 + 9x5 - 7x4 - x2 - 6x5 + x3 + 75 - x g(x) = 2x3 + 5 - 7x4 - 6x3 + 3x2 - x5 Giải: a. Ta có: f(x) = 5 + x + x2 + 5x3 - x4 có bậc là 4 g(x) = 7 - 3x - x4 có bậc là 4 b. Ta có: h(x) = 3x5 - 7x4 + x3 + 4x2 - x + 75 Hệ số bậc cao nhất của h(x) là 3, hệ số tự do là 75. g(x) = - x5 - 7x4 - 4x3 + 3x2 + 5 Hệ số bậc cao nhất của g(x) là - 1, hệ số tự do là 5. Bài 7: tính tổng f(x) + g(x) và hiệu f(x) - g(x) với a. f(x) = 10x5 - 8x4 + 6x3 - 4x2 + 2x + 1 + 3x6 g(x) = - 5x5 + 2x4 - 4x3 + 6x2 - 8x + 10 + 2x6 b. f(x) = 15x3 + 7x2 + 3x - + 3x4 g(x) = - 15x3 - 7x2 - 3x + + 2x4 Giải: a. Ta có f(x) + g(x) = 6x6 + 5x5 - 6x4 + 2x3 + 2x2 - 6x + 11 f(x) - g(x) = x6 + 15x5 - 10x4 + 10x3 - 10x2 + 10x - 9 b. f(x) + g(x) = 5x4 f(x) - g(x) = x4 + 30x3 + 14x2 + 6x - 1 Bài 8: Cho các đa thức f(x) = 2x4 - x3 + x - 3 + 5x5 g(x) = - x3 + 5x2 + 4x + 2 + 3x5 h(x) = x2 + x + 1 + x3 + 3x4 Hãy tính: f(x) + g(x) + h(x); f(x) - g(x) - h(x) Giải: f(x) + g(x) + h(x) = 8x5 + 5x4 + 6x2 + 6x f(x) - g(x) - h(x) = 2x5 - x4 - 2x3 - 6x2 - 4x - 6 Bài 9: Đơn giản biểu thức: a. (0,5a - 0,6b + 5,5) - (- 0,5a + 0,4b) + (1,3b - 4,5) b. (1 - x + 4x2 - 8x3) + (2x3 + x2 - 6x - 3) - (5x3 + 8x2) Giải: 0,5a - 0,6b + 5,5 + 0,5a - 0,4b + 1,3b - 4,5 = a + 0,3b + 1 1 - x + 4x2 - 8x3 + 2x3 + x2 - 6x - 3 - 5x3 - 8x2 = - 11x3 - 3x2 - x - 2 Bài 10: Chứng minh rằng: A + B - C = C - B - A Nếu A = 2x - 1; B = 3x + 1 và C = 5x Giải: A + B - C = 2x - 1 + 3x + 1 - 5x = 5x - 5 - 1 + 1 = 0 C - B - A = 5x - 3x + 1 - 2x - 1 = 5x - 3x - 2x + 1 - 1 = 0 Vậy A + B - C = C - B - A Tiết 39: Bài 11: Chứng minh rằng hiệu hai đa thức và 0,75x4 - 0,125x3 - 2,25x2 + 0,4x - luôn nhận giá trị dương. Giải: Ta có: () - (0,75x4 - 0,125x3 - 2,25x2 + 0,4x - )= = x4 + x2 + 1 1 x Bài 12: Cho các đa thức P(x) = x2 + 5x4 - 3x3 + x2 + 4x4 + 3x3 - x + 5 Q(x) = x - 5x3 - x2 - x4 + 4x3 - x2 + 3x - 1 a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến. b. Tính P(x) + Q(x); P(x) - Q(x) Giải: a. P(x) = 5 - x + 2x2 + 9x4 Q(x) = - 1 + 4x - 2x2 - x3 - x4 b. P(x) + Q(x) = (9x4 + 2x2 - x + 5) + (x4 - x3 - 2x2 + 4x - 1) = 10x4 - x3 + 3x + 4 P(x) - Q(x) = (9x4 + 2x2 - x + 5) - (x4 - x3 - 2x2 + 4x - 1) = = 9x4 + 2x2 - x + 5 - x4 + x3 + 2x2 - 4x + 1 = 8x4 + x3 + 4x2 - 5x + 6 Bài 13: Cho hai đa thức; chọn kết quả đúng. P = 3x3 - 3x2 + 8x - 5 và Q = 5x2 - 3x + 2 a. Tính P + Q A. 3x3 - 2x2 + 5x - 3; C. 3x3 - 2x2 - 5x - 3 B. 3x3 + 2x2 + 5x - 3; D. 3x2 + 2x2 - 5x - 3 b. Tính P - Q A. 3x3 - 8x2 - 11x - 7; C. 3x3 - 8x2 + 11x - 7 B. 3x3 - 8x2 + 11x + 7; D. 3x2 + 8x2 + 11x - 7 Giải: a. Chọn C; B.Chọn B Bài 14: Tìm đa thức A. chọn kết quả đúng. a. 2A + (2x2 + y2) = 6x2 - 5y2 - 2x2y2 A. A = 2x2 - 3y2 + x2y2; C. A = 2x2 - 3y2 - x2y2 B. A = 2x2 - 3y2 + 5x2y2; D. 2x2 - 3y2 - 5 x2y2 b. 2A - (xy + 3x2 - 2y2) = x2 - 8y2 + xy A. A = x2 - 5y2 + 2xy; C. A = 2x2 - 5y2 + 2xy B. A = x2 - 5y2 + xy; D. A = 2x2 - 5y2 + xy Giải: a. Chọn C Ta có: 2A + (2x2 + y2) = 6x2 - 5y2 - 2x2y2 2A = (6x2 - 5y2 - 2x2y2) - (2x2 + y2) = 4x2 - 6y2 - 2x2y2 A = 2x2 - 3y2 - x2y2 Vậy đa thức cần tìm là: A = 2x2 - 3y2 - x2y2 b. Chọn D Ta có 2A - (xy + 3x2 - 2y2) = x2 - 8y2 + xy 2A = (x2 - 8y2 + xy) + (xy + 3x2 - 2y2) = 4x2 - 10y2 + 2xy A = 2x2 - 5y2 + xy Vậy đa thức cần tìm là A = 2x2 - 5y2 + xy Bài 15: Cho hai đa thức sau: f(x) = a0xn + a1xn-1 + a2xn-2 + ..... + an-1x + an g(x) = b0 xn + b1 xn-1 +b2xn-2 +,,,, + bn-1x + bn a. Tính f(x) + g(x) A. f(x) + g(x) = (a0 + b0)xn + (a1 + b1)xn-1 + ... + (an-1+ bn-1)x + an + bn B. f(x) + g(x) = (a0 + b0)xn + (a1 + b1)xn-1 + ... + (an-1+ bn-1)x + an - bn C. f(x) + g(x) = (a0 - b0)xn + (a1 - b1)xn-1 + ... + (an-1- bn-1)x + an + bn D. f(x) + g(x) = (a0 - b0)xn + (a1 - b1)xn-1 + ... + (an-1- bn-1)x - an + bn b. Tính f(x) - g(x) A. f(x) - g(x) = (a0 - b0)xn + (a1 + b1)xn-1 + ... + (an-1+ bn-1)x + an + bn B. f(x) - g(x) = (a0 - b0)xn + (a1 - b1)xn-1 + ... + (an-1- bn-1)+ an - bn C. f(x) - g(x) = (a0 - b0)xn + (a1 - b1)xn-1 + ... + (an-1- bn-1)x + an + bn D. f(x) - g(x) = (a0 + b0)xn + (a1 + b1)xn-1 + ... + (an-1+ bn-1)x + an - bn Giải: a. Chọn A Ta có: f(x) = a0xn + a1xn-1 + a2xn-2 + ..... + an-1x + an g(x) = b0 xn + b1 xn-1 +b2xn-2 +,,,, + bn-1x + bn f(x) + g(x) = (a0 + b0)xn + (a1 + b1)xn-1 + ... + (an-1+ bn-1)x + an + bn b.Chọn B Ta có: f(x) = a0xn + a1xn-1 + a2xn-2 + ..... + an-1x + an g(x) = b0 xn + b1 xn-1 +b2xn-2 +,,,, + bn-1x + bn f(x) - g(x) = (a0 - b0)xn + (a1 - b1)xn-1 + ... + (an-1- bn-1)+ an - bn
Tài liệu đính kèm: