Giáo án Đại số 7 tiết 31 đến 39

Giáo án Đại số 7 tiết 31 đến 39

§ 6 MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ

I.Mục đích yêu cầu:

1-Kiến thức :

 -Thấy được sự cần thiết phải dùng một cặp tỉ số để xác định vị trí của 1 điểmtrên mặt phẳng

 -Biết vẽ tọa độ cúa điểm ,thấy định mối liên hệ giũa toán học và thự tiễn

 -Biết xác định tọa độ khi biết tọa độ của nó

2-Kĩ năng :

 -Vẽ hình

3-Thái độ:

II. Chuẩn bị:

GV:

 Bảng phụ + thước

HS :

 Xem bài trước + SGK

 

doc 21 trang Người đăng vultt Lượt xem 861Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 tiết 31 đến 39", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :15 Ngày soạn: 
Tiết :31 Ngày day :
§ 6 MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
I.Mục đích yêu cầu:
1-Kiến thức :
	-Thấy được sự cần thiết phải dùng một cặp tỉ số để xác định vị trí của 1 điểmtrên mặt phẳng
	-Biết vẽ tọa độ cúa điểm ,thấy định mối liên hệ giũa toán học và thự tiễn
	-Biết xác định tọa độ khi biết tọa độ của nó 
2-Kĩ năng :
	-Vẽ hình
3-Thái độ:
II. Chuẩn bị: 
GV:
 Bảng phụ + thước 
HS :
	Xem bài trước + SGK
III. Tiến trình dạy học:
A,Kiểm tra bài cũ:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 5
Gv :
 Gọi hs lên bảng vẽ hai trục số vuông góc nhau
 Gv :
 Hai trục số vẽ như vậy được gọi là gì ? đó là nội dung của bài học hôm nay
Hs :
B.Bài mới:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
10
15
10
1-Đặt vấn đề
Gv :
Giới thiệu 2 ví dụ trong SGK 
Giới thiệu mặt phẳng tọa độđể hs nắm
Có thể lấy ví dụ chổ ngồi của hs trong lớp
2-Mặt phẳng tọạ độ
 Gọi hs lên bảng vẽ hai đường thẳng vuông góc nhau
Gv :
Ox là trục hoành
Oy là trục tung
O là góc tọa độ
Gv :
 Oxy là mặt phẳng tọa độ
3-Tọa độ của 1 điểm trong mặt phẳng tọa độ
Gv :
 Vẽ trục tọa độ và 1 điểm P
Gv :
 Gọi hs lên bảng từ P kẻ song song với trục tung vàtrục hoành
Gv :
 Hai đường thẳng này cắt nhau tại mấy và mấy
Gv :
 Ta nói 1,5 và 3 là tọa độ cùa điểm P
 Kí hiệu : P ( 1,5 ; 3 )
Hs :
Chú ý lắng nghe
 y
 3 P
 O 1,5 x 
Hs :
Lên bảng vẽ hình
Hs :
 Lên bảng vẽ hình
Hs :
Tại 1,5 và 3
1-Đặt vấn đề
2-Mặt phẳng tọạ độ
 y
 3 P
 O 1,5 x 
Ox là trục hoành
Oy là trục tung
O là góc tọa độ
 P là tọa độ của 1 điềmtrên mặt phằng
 Kí hiệu : 
 P (1,5;3 ) 
 Chú ý
 M (x,y) hoành độ đứng trước tung độ đứng sau
3-Tọa độ của 1 điểm trong mặt phẳng tọa độ
 Điểm P có hoành độ x = 1,5 và tung độ y = 3
 Kí hiệu P ( 1,5 ; 3 )
 1,5 và 3 là tọa độ điểm P trên mặt phẳng tọa độ
C.Củng cố:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 5
Gv :
 treo bảng phu ïBt 32 cho hs làm
gv gọi hs nhận xét 
Hs :
Làm bt rồi trình bày kết quả của nhóm
D.Hướng dẫn về nhà: 
-Học kỉ bài học
-Làm bài tập 33 ;34 ;35 SGK trang 68
Tuần :15 Ngày soạn: 
Tiết :32 Ngày day :
LUYỆN TẬP
I.Mục đích yêu cầu:
1-Kiến thức :
	Cũng có kiến thức về mp tọa độ, tọa độ của 1 điểm trên mặt phẳng
2-Kĩ năng :
	Vẽ điểm khi biết tọa độ của nó, xđ tọa độ của một điểm trên mặt phẳng 
3-Thái độ:
II. Chuẩn bị: 
GV:
 Bảng phụ + thước 
HS :
	Xem bài trước
III. Tiến trình dạy học:
A-Kiểm tra bài cũ:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10
Gv:
Gọi hs lên bảng vẽ hệ trục tọa độ xoy
M ( xo,yo ). M gọi là gì ?
Vẽ A(3,-2)
B(-1,-3)
Hs :
M (xo,yo) là tọa độ của 1 điểm trên mặt đất
Hs lên bảng vẽ hình
B.Bài mới:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
15
10
5
Bài tập 34
Gv:
 Gọi hs trả lời câu a và câu b
Bài tập 35
Gv:
Treo bảng phụ hình 20 gọi hs trả lời và lên bảng làm 
Bài tập 36
Gv:
 Gọi hs lên vẽ 1 hệ trục tọa độ Oxy gọi hs lên bảng xđ :
 A (-4 ; -1)
 B (-2 ; -1)
 C (-2 ;-3)
 D (-4 ; -3)
Gv :
Hình ABCD là hình gì ?
Hs :
có tung độ bằng 0
hoành độ bằng 0
Hs 1:
A (0,5 ; 2)
Hs 2:
B (2 ; 2)
Hs3 :
C (2 ;0)
HS4 :
D (0,5 ; 0)
HS5 :
P (3 ; 3)
HS6 :
R (-3 ; 1)
HS7 :
Q (-1 ; 1)
Hs :
 Là hình vuông
Bài tập 34
 Những điểm nằm trên trục hoành có tung độ bằng 0
Những điểm nằm trên trục tung có hoành độ bằng 0
Bài tập 35
A (0,5 ; 2)
B (2 ; 2)
 C (2 ;0)
 D (0,5 ; 0)
 P (3 ; 3)
 R (-3 ; 1)
 Q (-1 ; 1)
Bài tập 36 :
C.Củng cố:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
Gv :
 Treo bảng phụ cho hs hoạt động nhóm
Hs :
 Hoạt động nhóm sau đó trinh bày kết quả
D.Hướng dẫn về nhà: 
-Học kỉ bài học
-Xem trước bài đồ thị hàm số y = ax
-Làm bài tập còn lại
Tuần :16 Ngày soạn: 
Tiết :33 Ngày day :
§7 ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax ( a khác 0 )
I.Mục đích yêu cầu:
1-Kiến thức :
	-Hiểu được khái niệm đồ thị hàm số y = ax
	-Biết được ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cưu của hs
2-Kĩ năng :
3-Thái độ:
II. Chuẩn bị: 
GV:
 Bảng phụ + thước 
HS :
	Xem bài trước
III. Tiến trình dạy học:
A-Kiểm tra bài cũ:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 5
Gv :
 Gọi hs biểu diễn các điểm sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ
A( 2 ; 1 ) B( 3 ; -1 ) C( -2 ; 3 )
D( -1 ; -2 ) E( -3 : -3 ) F( 2 ; 3 )
Hs :
B.Bài mới:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
5
10
10
1-Đồ thị của hàm số là gì ?
Gv :
Cho hs làm ?1
Bằng cách treo bảng phụ 
gọi hs ghi các cặp số (x,y)
gọi 1 hs vẽ hệ trục tọa độ Oxy 
gọi từng hs vẽ từng điểm có tọa độ làø các cặp số vừa nêu
Gv :
 Tập hợp các điểm A,B,C,D,E gọi là đồ thị của hàm số
 y = f(x)
Gv :
 Vậy đồ thi cùa hàm số là gì?
Gv :cho hs làm bt ? 1
Treo bảng phụ
Gv :
 Vậy đồ thị hàm số đi qua đâu
Gv :
 Vậy để vẽ đồ thị hàm số ta cần xác định mấy điểm?
Gv :
 Để xác định điểm đó ta có thể cho 1 giá trị của x rồi tìm giá trị của y
Gv :
 Cho hs làm bt ? 4
Hs :
Làm ? 1
a)(-2 ; 3) ; (-1 ; 2) ; (0 ; -1)
 (0,5 ; 1) ; (1,5 ; -2)
 y
 O x 
Hs :
Lên bảng điền các điểm trên hệ trục tọa Oxy
Hs:
Lắng nghe 
 Hs:
Là tập hợp các điểm
 Hs1:
Viết các cặp số 
(x,y)
(-2, -4) (-1, -2) (0,0)
(1,2), (2,4)
 Hs2:
Biểu diễn các cặp số trên 
 Hs:
Qua gốc tọa độ 
 Hs:
1 điểm nữa 
 Hs:
Chú ý lắng nghe 
 Hs:
Lên làm ? 4
Hs:
Chia nhóm vẽ vào bảng phụ treo lên 
1-Đồ thị của hàm số là gì ?
a)(-2 ; 3) ; (-1 ; 2) ; (0 ; -1)
 (0,5 ; 1) ; (1,5 ; -2)
 y
 O x 
Tập hợp các điểm A,B,C,D,E gọi là đồ thị của hàm số
 y = f(x)
2) đồ thị của hàm số
Y=ax (a0)
Đồ thị hs y = ax
Là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ cách vẽ 
VD: y = 0,5 x
x =1 y = 0,5
 O
C.Củng cố:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
15
Gv :
Vẽ đồ thị hàm số
 y = 4x 
 y = 1,5x 
 y = x
Hs :
 Chia nhómvẽ vào bảng phụ
D.Hướng dẫn về nhà: 
-Học kỉ bài học
-Làm bài tập : 41 ; 42 ; 43 ; 44 SGK trang 70
Tuần :16 Ngày soạn: 
Tiết :34 Ngày day :
LUYỆN TẬP
I.Mục đích yêu cầu:
1-Kiến thức :
 -Vẽ được đồ thị của hs y = ax (a 0).
 - Qua đồ thị đó có thể xđ được giá trị y khi biết x và ngược lại 
2-Kĩ năng :
Vẽ đồ thị 
3-Thái độ:
II. Chuẩn bị: 
GV:
 Bảng phụ + thước 
HS :
	Xem bài trước
III. Tiến trình dạy học:
A,Kiểm tra bài cũ:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10
Gv:
 Cho biết dạng đồ thị của hs :
 y = ax
Vẽ đồ thị
 y = x và y = -4x
Trên một trục tọa độ 
Hs :
 Là 1 đường thẳng đi qua gốc tọa độ
Hs 
 lên bảng vẽ đồ thị
B.Bài mới:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
5
10
10
10
Bài tập 40
gọi hs trả lời
gọi hs trả lời 
Bài tập 41
Gọi hs lên bảng làm
Gv :
 Vậy điểm A có thuộc đồ thị hàm số không ?
Gv :
 Tương tự gọi hs làm điểm B và C
Bài tập 42 (hình 26)
Gv:
Treo bảng phụ sau đó gọi hs lên bảng làm 
gv:
gọi hs lên bảng đánh dấu 
Bài tập 43 
Gv:
Treo bảng phụ gọi hs xem hình trả lời 
Gv:
Nhận xét 
Hs :
Đồ thị nằm ở phần tư thứ nhất 
Hs :
Đồø thị nằmở góc phần tư thứ hai và tư 
Hs :
 A(-;1) 
 y = -3.(- ) = 1
Hs :
 Vậy A thuộc đồ thị hàm số
Hs :
 B(-;1)
 y = -3 .(- ) = -1
 đồ thị 
Hs :
 C(0 ;0)
 y = -3.0 = 0
Hs :
đồ thị đi qua 
A (2,1) và O
 Vậy hs có dạng 
Hs :
 y = ax 
 a = = 2
 y = 2 x
Hs :
Xem hình trả lời
Bài tập 41
 A(-;1)
 y = -3.(- ) =1
Vậy A đồ thị 
 B(-;1)
 đồ thị 
Bài tập 42
đồ thị đi qua 
 A (2,1) và O
vậy hs có dạng 
 y = ax 
 a ==2
 y = 2x
C.Củng cố:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 15
Bài tập 44
Gv :
 Treo bảng phụ cho hs hoạt động nhóm
Cho đồ thị y = f(x) = -0,5x
a) tìm f(-2) ; f(-2) ; f(4) ;f(0)
b) giá trị của x khi y = -1 ; y = 0 ; y = 2,5
c) các giá trị của x khi y > 0 khi y < 0
Gv :
 Gọi hs nhận xét
Hs :
a) f (2) = -0,5.2 = -1 
 f(-2) = -0,5.(-2) =1
 f (4) = -0,5.4 = -2
 f(0)= -0,5 . 0 = 0
b) y = 1 x = 2
 y = 0 x = 0
 y = 2,5 x = -5
c) khi y > 0 thì x < 0
 khi y 0
D.Hướng dẫn về nhà: 
-Học kỉ bài học
-Làm bài tập : 45,46,47 SGK Trang 73
-xem lại bài cũ chương 2
Tuần :17 Ngày soạn: 
Tiết :35 Ngày day :
ÔN TẬP CHƯƠNG II 
I.Mục đích yêu cầu:
1-Kiến thức :
	Hệ thống lại kiến thức cơ bản của chương 
2-Kĩ năng :
	- Rèn luyện kỷ năng về giải toán ĐLTLT, ĐLTLN và vẽ đồ thị của hs,
 	- Xác định tọa độ của điểm cho trước, xđ điểm theo tọa độ cho trước 
3-Thái độ:
	- Kỷ năng vẽ hình_cẩn thận_chính xác 
II. Chuẩn bị: 
GV:
 Bảng phụ + thước 
HS :
	Xem bài trước
III. Tiến trình dạy học:
B.Bài mới:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
 15
15
15
Gv:
Gọi hs trả lời các câu hỏi ôn tập 1 ; 2 ; 3 ; 4 SGK
Bài tập 48
Tóm tắc 
Nước biển muối 
1tấn =1000kg 25 kg
250g=0,25 y kg?
Gv:
 Hai đại lượng này tỉ lệ thuận hay nghịch 
Tìm y?
Bài tập 49 
Gv:
 Hãy viết công thức tính khối lượng của kim loại 
Gv :
 Vì khối lượng của 2 thanh bằng nhau ta có 
 vs.Ds = vc.Dc
 suy ra
 =? 
Gv :
 Vậy thanh nào có thể tích lớn hơn
Bài tập 50
Gv :
 Vì V = h.s h và s là hai đại lượng gì ?
Gv :
 Nếu s giảm thì h như thế nào ?
Hs :
 Trả lời các câu hỏi
Hs :
 Hai đại lượng tỉ lệ thuận
Hs :
=
y =
y = 6,25g
Hs :
 m = v.D
Hs :
== = 1,45
Hs :
 Thanh sắt có thể tích lớn hơn
Hs :
 h và s là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
Hs :
 h sẽ tăng
A_ Lý Thuyết
Khi y = kx (k0)
Khi y =(a0)
2) x : Cạnh 
 y : Chu Vi 
 y = 3x
 y tỉ lệ thuận với x
3) y.x = 36
y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
4) có dạng đường Thẳng đi qua gốc tọa độ 
Bài tập 48
1tấn =1000kg 25 kg
250g = 0,25 y kg?
 =
 y =
 y = 6,25g
Bài tập 49 
 m = v.D
 = = 
 = 1,45
 Thanh sắt có thể tích lớn hơn
Bài tập 50
V = h.s
Tuần :17 Ngày soạn: 
Tiết :36 Ngày day :
KIỂM TRA CHƯƠNG II 
I.Mục đích yêu cầu:
1-Kiến thức :
	Kiểm tra lại kiến thức cơ bản của chương 
2-Kĩ năng :
	- Rèn luyện kỷ năng về giải toán ĐLTLT, ĐLTLN và vẽ đồ thị của hs,
 	- Xác định tọa độ của điểm cho trước, xđ điểm theo tọa độ cho trước 
3-Thái độ:
	- Kỷ năng vẽ hình_cẩn thận_chính xác 
II. Chuẩn bị: 
GV:
 Đề kiểm tra 
HS :
	Ơn lại kiến thức của chương
III. Ma trận đề :
Nội dung
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
I
Đại lượng tỉ lệ thuận ,đại lượng tỉ lệ nghịch, các bài tốn về đại lượng tỉ lệ thuận ,đại lượng tỉ lệ nghịch
2
(1 đ)
2
(1 đ)
1
(1 đ)
1
(2 đ)
6
(5 đ)
II
Hàm số và đồ thị
2
(1 đ)
1
(1 đ)
2
(1 đ)
1
(1đ)
1
(1 đ)
7
( 5 đ)
Tổng
3
4
3
10 đ
IV. Đề :
Phần trắc nghiệm: (4đ)
Hãy khoanh trịn câu trả lời đúng nhất
1/ Cho bảng 1 dưới đây :
x
x1 = 3
x2 = 4
x3 = 5
x4 = 6
y
y1 = 6
y2 = 8
y3= 10
y4= 12
	Hai đại lượng y và x :
	a. Tỉ lệ thuận	b. Tỉ lệ nghịch
2/ Hệ số tỉ lệ của đại lượng y và đại lượng x ở bảng 1 là :
	a. 3	b. - 3	c. 2	d. - 2
3/ Điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = - 3x
	a. A(;1)	b. B(2;6)	c. C(-2;-6) 	d. D(;1)
4/ Cho hàm số y = f(x) = 3x – 1 . Tính f(1) bằng :
	a. 4	b. 2	c. -4	d. -2
5/ Cho biế y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền số thích hợp vào ơ trống :
	 M
x
4
6
y
1,5
3
6/ Cho hình vẽ sau. Điền số thích hợp vào chỗ trống (..) 
Tọa độ của điểm M là (.;..)
Tọa độ của điểm N là (.;..) N
Tự luận : ( 6 điểm )
Câu 1 (1 điểm): Cho biết y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận ,khi x = 2 thì y = 4 :
	a/ Tìm hệ số tỉ lệ	
b/ Hãy biểu diễn y theo x
Câu 2 (2 điểm): Biết các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2;3;4 và chu vi của nĩ là 
36 cm .Tính các cạnh của tam giác đĩ.
Câu 3 (3 điểm): a/ Vẽ đồ thị của hai hàm số sau đây trên cùng một mặt phẳng tọa độ :
	 y = 2x và y = -3x 
	 b/ Đánh dấu điểm A trên đồ thị hàm số y = 2x cĩ hồnh độ bằng 3
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I/ Phần trắc nghiệm : ( 4 điểm )
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1
2
3
4
5
6
a
c
a
b
2
1
M(-2;3)
N(1;-3)
II/ Tự luận : ( 6 điểm )
Câu 1 : a/ Vì y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên, ta cĩ x.y = a 2 . 4 = a
	 	a = 8 (0,75 điểm )
	b/ Vậy y = (0,25 điểm )
Câu 2 : Gọi các cạnh của tam giác là lần lượt là x,y,z (cm ) . Thì theo đề bài ta cĩ : x + y + z = 36 và (0,5 điểm)
Áp dụng TC của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 
	 = = (0,5 điểm)
 Vậy: x = 2.4 = 8	(0,25 điểm)
	y = 3.4 = 12	(0,25 điểm)
	z = 4.4 = 16	(0,25 điểm)
	Vậy ba cạnh của tam giác lần lượt là 8 cm, 12 cm và 16 cm (0,25 điểm)
Câu 3 : a/ Vẽ hai đồ thị đúng (2 điểm)
	b/ Xác định điểm A đúng (1 điểm)
Tuần :18 Ngày soạn: 
Tiết :37 Ngày day :
ÔN TẬP HỌC KÌ I
I.Mục đích yêu cầu:
1-Kiến thức :
	Biết cộng trừ nhân chia số hữu tỉ
2-Kĩ năng :
 Thực hành thành thạo cộng trừ nhân chia số hữu tỉ
3-Thái độ:
II. Chuẩn bị: 
 GV:
 Bảng phụ + thước 
 HS :
 Xem bài trước + SGK
III. Tiến trình dạy học:
B.Bài mới:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
 10
 10
 10
 15
Gv :
 Nếu ta có 
 x = và y = 
Gv :
 x + y =
Gv :
 x – y =
Gv :
 Gọi 2 hs lên bảng tính
Gv :
 Gọi hs nhận xét
Gv :
 Nếu ta có 
 x = y = 
 thì x.y =
Gv :
 Gọi hs lên bảng tính
Gv :
 x : y =
Gv :
 Gọi hs lên bảng tính
Gv :
 (x.y)n =
Gv :
 n 
 = xn : yn
Gv :
 (xm)n =
Gv :
 (32)5 =
Gv :
 Goị hs lên bảng tính
 127.27 =
 127 : 27=
Gv :
 Cho hs hoạt động nhóm
 156.93
Nhóm 1-2
Gv : 
 Nhóm 2-3
 272 : 253
Gv :
 Nhóm 5-6
 ( 73)5
Gv :
 Nhắc lại giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
 x nếu x 0
 | x | = 
 - x nếu x < 0
Gv :
 | 15 | =
 | -7 | =
 | -0,34 | =
Gv :
 Gọi 3 hs lên bảng làm mỗi em 1 bài
Gv :
 Tìm x biết 
 | x | =
Gv :
 | x -2,3 | - 4,2 = 0,25
Gv :
 Để giải bài toán này ta dùng quy tắc chuyển vế 
Gọi hs lên bảng chuyển vế
Gv :
 Ta có hai trường hợp
Trường hợp 1
 x – 2,3 = 4,45
 x – 2,3 = - 4,45
Gv :
 Gọi hs lên bảng giải 2 trường hợp 
Hs :
x + y =
Hs :
x – y = 
Hs1 :
Hs 2:
Hs :
 x.y =
Hs :
Hs :
x : y =
Hs :
Hs :
 (x.y)n = xn.yn
Hs :
 n 
 = xn : yn
Hs :
 (xm)n = xm .n
Hs :
 (32)5 = 32.5 = 310
Hs :
 127.27 = (12.2)7 = 247
Hs :
 127 : 27= (12 :2 )7 = 67
Hs :
 Nhóm 1-2
156.93 = 156.32.3 = 156.36
 = (15.3)6 = 456
Hs :
 Nhóm 3-4
272 : 253= ( 33)2 : (52)3
 =36 : 56 = (3:5)6
Hs :
 Nhóm 5 - 6
( 73)5 = 73.5 = 715
Hs :
 Chú ý lắng nghe
Hs1 :
 | 15 | = 15
Hs2 :
 | -7 | = 7
Hs 3 :
 | -0,3 | = 0,3
Hs :
| x | = 1,2 vậy x = 1,2
 và x = -1,2
Hs :
 Chú ý lắng nghe
Hs :
| x – 2,3 | = 0,25 + 4,2
| x – 2,3 | = 4,45
Hs :
 x – 2,3 = 4,45
 x = 4,45 +2,3
 x = 6,75
Hs : 
x -2,3 = -4,45 
 x = -4,45 + 2,3 
 x = -2,15 
x + y =
x – y = 
 x = 
 y = 
x.y =
a,b.c,dZ ( b,d 0 )
Vd :
x:y =
Vd:
=
 (x.y)n = xn.yn
 n
 = xn : yn
 (xm)n = xm .n
 (xm)n = xm .n
 (32)5 = 32.5 = 310
 127.27 = (12.2)7 = 247
 127 : 27= (12 :2 )7 = 67
 x nếu x 0
 | x | = 
 - x nếu x < 0
 | 15 | = 15
 | -7 | = 7
 | -0,3 | = 0,3
Tìm x biết
| x | = 1,2 vậy x = 1,2
 và x = -1,2
| x -2,3 | - 4,2 = 0,25
| x – 2,3 | = 0,25 + 4,2
| x – 2,3 | = 4,45
Trường hợp 1 
x – 2,3 = 4,45
 x = 4,45 +2,3
 x = 6,75
Trường hợp 2
x -2,3 = -4,45 
 x = -4,45 + 2,3 
 x = -2,15 
Tuần :18 Ngày soạn: 
Tiết :38 Ngày day :
ÔN TẬP HỌC KÌ I ( tiếp theo )
I.Mục đích yêu cầu:
	1-Kiến thức :
	 Cũng cố kiến thức về tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau
	 Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài tập
 	2-Kĩ năng :
3-Thái độ:
II. Chuẩn bị: 
 GV:
 Bảng phụ + thước 
 HS :
 Xem bài trước + SGK
III. Tiến trình dạy học:
B.Bài mới:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
 5
10
5
10
15
Gv :
 Hãy nêu tính chất 1 của dãy tỉ số bằng nhau
Gv :
 Gọi hs lên bảng ghi tính chất 2
Bài tập 1
 Tìm x biết 
20 : x = ( -12 ) : 15
Gv :
 Để tìm x ta cần làm gì ?
Gv :
 Aùp dụng tính chất của tỉ lệ thức để giải gọi hs lên bảng giải
Bài tập 2
 Tìm x biết 
 x : 2,7 = 0,7 : 6,3
Gv :
 tương tự như bài 1 
em nào giải được 
 gọi hs lên bảng giải
Gv:
 Từ dãy tỉ số bằng nhau
 = = 
 Ta có thể suy ra điều gì ?
Gọi hs lên bảng ghi
Bài tập 3
 Tìm x và y biết 
 x + y = 36 và
Gv :
 Ta nên dùng x + y 
 hay x – y vì sao ?
Gv :
 Gọi hs lên bảng giải
Bài tập 4
 Tìm x , y , z biết 
 x + y – z = 28 và 
 = 
Gv :
Ta cần làm phép toán như thế nào đối với x , y , z ?
Vì sao ?
Gv :
 Cho hs hoạt động nhóm
 Sau đó cho hs trình bày kết quả nhận xét và sửa sai
Về nhà xem lại phần ơn tập chương II: 
ĐLTLT;ĐLTLN; hàm số ..
Hs :
nếu 
 thì a.d = b.c
Hs :
Nếu : a.d = b.c thì
Hs :
 Chú ý theo dõi
Hs :
 Ta viết lại dưới dạng tỉ lệ thức
Hs : 
 20 : x = ( -12 ) : 15
 x .(-12 ) = 20.15
 x = 
 x = 
 x = -25
Hs :
 x : 2,7 = 0,7 : 6,3
 x .6,3 = 0,7.2,7
 x = C
 x = 
 x = 0,3
Hs :
 = = = 
 =
 =
 a – c + e
Gv :
 Nên dùng x + y vì x + y = 36
Hs :
 Từ tỉ lệ thức
 = = 3
 x = 3.7 = 21
 x = 3.5 = 15
Gv :
 Ta cần tính x + y – z vì 
 x + y – z = 28
Hs :
 Hoạt động nhóm sauđó trình bày kết quả
Ta có
 = = == 2
 2 x = 2.7 = 14
 = 2 x = 2.11 = 22
 = 2 x = 2.4 = 8
Tính chất 1
nếu 
 thì a.d = b.c
Tính chầt 2
Nếu: a.d = b.c thì
Bài tập 1
 Tìm x biết 
 20 : x = ( -12 ) : 15
 x .(-12 ) = 20.15
 x = 
 x = 
 x = -25
Bài tập 2
 Tìm x biết 
 x : 2,7 = 0,7 : 6,3
 x .6,3 = 0,7.2,7
 x = 
 x = 
 x = 0,3
 Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
 = = = 
 =
 =
 a – c + e
 b – d + f
Bài tập 3
 Tìm x và y biết 
 x + y = 36 và
 Giải 
 Ta có
 = = 3
 x = 3.7 = 21
 x = 3.5 = 15
Bài tập 4
 Tìm x , y , z biết 
 x + y – z = 28 và 
 = 
 Giải 
Ta có
 = = == 2
 2 x = 2.7 = 14
 = 2 x = 2.11 = 22
 = 2 x = 2.4 = 8

Tài liệu đính kèm:

  • docT31-T39.doc