Giáo án Đại số 7 - Tiết 4 đến tiết 8

Giáo án Đại số 7 - Tiết 4 đến tiết 8

A. Mục tiêu:

- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.

- Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân .

- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.

B. Chuẩn bị:

- Thầy: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK )

 Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK

- Trò: Bài củ, SGK

 

doc 10 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1245Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tiết 4 đến tiết 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 2:
Ngày soạn:23/ 08/ 2010 Ngày dạy: 25/ 08/ 2010
Tiết 4 bài 4 giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 
 cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 
- Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân .
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
B. Chuẩn bị:
- Thầy: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK )
 Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK 
- Trò: Bài củ, SGK
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (6')
- Thực hiện phép tính:* Học sinh 1: a) 
 * Học sinh 2: b) 
3. Bài mới:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1 tìm hiểu về Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (10')
1.Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ :
? Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Giáo viên phát phiếu học tập nội dung ?1
_ Giáo viên ghi tổng quát.
? Lấy ví dụ
Yờu cầu HS làm ? 3
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Giáo viên uốn nắn sử chữa sai xót.
- Là khoảng cách từ điểm a (số nguyên) đến điểm 0
- Cả lớp làm việc theo nhóm, các nhóm báo cáo kq.
- Các nhóm nhận xét, đánh giá.
- 5 học sinh lấy ví dụ.
HS làm ? 2
- Bốn học sinh lên bảng làm các phần a, b, c, d
- Lớp nhận xét.
?1Điền vào ô trống 
a. nếu x = 3,5 thì 
 nếu x = thì
b. Nếu x > 0 thì 
 nếu x = 0 thì = 0
nếu x < 0 thì 
* Ta có: = x nếu x > 0
 -x nếu x < 0
* Nhận xét:
"xQ ta có 
?2: Tìm biết vì 
Hoạt động 2 Cộng, trrừ, nhân, chia số thập phân (15')
2 Cộng, trrừ, nhân, chia số thập phân:
- Giáo viên cho một số thập phân.
? Khi thực hiện phép toán người ta làm như thế nào .
- Giáo viên: ta có thể làm tương tự số nguyên.
- Y/c học sinh làm ?3
- Giáo viên chốt kq
- Học sinh quan sát
- Cả lớp suy nghĩ trả lời
- Học sinh phát biểu :
+ Ta viết chúng dưới dạng phân số .
- Lớp làm nháp
- Hai học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét, bổ sung
- Số thập phân là số viết dưới dạng không có mẫu của phân số thập phân .
* Ví dụ:
a) (-1,13) + (-0,264)
 = -()
 = -(1,13+0,64) = -1,394
b) (-0,408):(-0,34)
 = + ()
 = (0,408:0,34) = 1,2
?3: Tính
a) -3,116 + 0,263
 = -()
 = -(3,116- 0,263)
 = -2,853
b) (-3,7).(-2,16)
 = +()
 = 3,7.2,16 = 7,992
4. Củng cố:- Y/c học sinh làm BT: 18; 19; 20 (tr15)
BT 18: 4 học sinh lên bảng làm
a) -5,17 - 0,469 = -(5,17+0,469)
 = -5,693
b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73)
 = -0,32
e) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3)
 = (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3)
 = 8,7 - 4 = 4,7
c) (-5,17).(-3,1) = +(5,17.3,1)
 = 16,027
d) (-9,18): 4,25 = -(9,18:4,25)
 =-2,16
g) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2
 = 
 = 0 + 0 + 3,7 =3,7
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm bài tập 1- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT 
- Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT 
Tuần 3:
Ngày soạn:30/ 08/ 2010 Ngày dạy: 31/ 08/ 2010
 TIẾT 5 luyện tập 
A. Mục tiêu: hs 
- Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
- Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x.
 - Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
B. Chuẩn bị:
- Máy tính bỏ túi., bảng phụ
C. Tiến trình dạy học:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (7')
* Học sinh 1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x
 - Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT 
* Học sinh 2: Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT :
 - Tính nhanh: a) 
 c) 
3. Bài mới :
GIÁO VIấN
HỌC SINH
NỘI DUNG
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài
? Nêu quy tắc phá ngoặc
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
? Nếu tìm a.
? Bài toán có bao nhiêu trường hợp
- Giáo viên yêu cầu về nhà làm tiếp các biểu thức N, P.
- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
- Giáo viên chốt kết quả, lưu ý thứ tự thực hiện các phép tính. 
? Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3
 Có bao nhiêu trường hợp xảy ra.
? Những số nào trừ đi thì bằng 0.
_ Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính
- Học sinh đọc đề toán.
- 2 học sinh nhắc lại quy tắc phá ngoặc.
- Học sinh làm bài vào vở, 2 học sinh lên bảng làm.
- Học sinh nhận xét.
- 2 học sinh đọc đề toán
+ Có 2 trường hợp
- Học sinh làm bài vào vở
- 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Các nhóm hoạt động.
- 2 học sinh đại diện lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét bổ sung
- Các số 2,3 và - 2,3.
- Có 2 trường hợp xảy ra
- chỉ có số 
- Hai học sinh lên bảng làm.
- Học sinh làm theo sự hướng dẫn sử dụng của giáo viên 
Bài tập 28 (tr8 - SBT )
a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1)
 = 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1
 = 0
c) C= -(251.3+ 281)+ 3.251- (1- - 281)
 =-251.3- 281+251.3- 1+ 281
 = -251.3+ 251.3- 281+ 281-1
 = - 1
Bài tập 29 (tr8 - SBT )
* Nếu a= 1,5; b= -0,5
M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75
 = 
* Nếu a= -1,5; b= -0,75
M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75
Bài tập 24 (tr16- SGK )
Bài tập 25 (tr16-SGK )
a) 
 x- 1.7 = 2,3 x= 4
 x- 1,7 = -2,3 x=- 0,6
Bài tập 26 (tr16-SGK )
4. Củng cố: (3')
- Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc cộng, trừ, nhân chia số thập phân.
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT 
- Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số.
Tuần 3:
Ngày soạn:31/ 08/ 2010 Ngày dạy: 01/ 09/ 2010
TIẾT 6 luỹ thừa của một số hữu tỉ
A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa .
- Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán trong tính toán.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
B. Phương tiện dạy học:- Giáo viên : Bảng phụ bài tập 49 - SBT 
C. Tiến trình bài giảng:
1. Ổn định lớp bỏo cỏo sĩ số: 7A1: 7A2:
 2.Kiểm tra bài cũ: (7') 
 Tính giá trị của biểu thức 
* Học sinh 1: 
* Học sinh 2: 
3.Bài mới:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên (7')
? Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc những đối với số tự nhiên a
? Tương tự với số tự nhiên nêu định nghĩa luỹ thừa bậc những đối với số hữu tỉ x.
? Nếu x viết dưới dạng x= 
thì xn = có thể tính như thế nào .
- Giáo viên giới thiệu quy ước: x1= x; x0 = 1.
- Yêu cầu học sinh làm ?1
- 2 học sinh nêu định nghĩa 
- 1 học sinh lên bảng viết.
- 4 học sinh lên bảng làm ?1
- Lớp làm nháp
am. an = am+n
am: an = am-n
- Luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ x là xn. 
x gọi là cơ số, n là số mũ.
= 
?1 Tính
(-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25
(-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5)
 = -0,125
(9,7)0 = 1
2. Tích và thương 2 luỹ thừa cùng cơ số (8')
Cho a N; m,n N 
và m > n tính:
am. an = ?
am: an = ?
? Phát biểu QT thành lời.
Ta cũng có công thức:
xm. xn = xm+n
xm: xn = xm-n
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Giáo viên đưa bảng phụ bài tập 49- tr10 SBT 
- 1 học sinh phát biểu 
- Cả lớp làm nháp
- 2 học sinh lên bảng làm
- Học sinh cả lớp làm việc theo nhóm, các nhóm thi đua.
a) 36.32=38 B đúng
b) 22.24.23= 29 A đúng
c) an.a2= an+2 D đúng
d) 36: 32= 34 E đúng
Với xQ ; m,nN; x0
Ta có: xm. xn = xm+n
 xm: xn = xm-n (mn)
?2 Tính
a) (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5
b) (-0,25)5 : (-0,25)3= (-0,25)5-3
 = (-0,25)2
* Nhận xét: xm.xn (xm)n
3. Luỹ thừa của lũy thừa (10')
- Yêu cầu học sinh làm ?3
 Dựa vào kết quả trên tìm mối quan hệ giữa 2; 3 và 6.
2; 5 và 10
? Nêu cách làm tổng quát.
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Giáo viên đưa bài tập đúng sai:
?Vậy xm.xn = (xm)n không.
-
2.3 = 6
2.5 = 10
(xm)n = xm.n
- 2 học sinh lên bảng làm
a) Sai vì 
b) sai vì 
?3
Công thức: (xm)n = xm.n
?4
4. Củng cố: (10')
- Làm bài tập 27; (tr19 - SGK)
BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ.
- Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK)
- Làm bài tập 39; 40; 42; 43 (tr9 - SBT)
Tuần 4:
Ngày soạn:06/ 09/ 2010 Ngày dạy: 07/ 09/ 2010
Tiết 7 luỹ thừa của một số hữu tỉ (tt)
A. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
B. Phương tiện dạy học- Bảng phụ nội dung bài tập 34 SGK 
C. Tiến trình dạy - học:
1.ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: (7') : 
* Học sinh 1: Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x.
 Tính: 
* Học sinh 2: Viết công thức tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số.
 Tính x biết: 
3.Bài mới:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
1. Luỹ thừa của một tích (12')
? Yêu cầu cả lớp làm ?1
- Giáo viên chép đầu bài lên bảng.
- Giáo viên chốt kết quả.
? Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: muốn nâg 1 tích lên 1 luỹ thừa, ta có thể làm như thế nào.
- Giáo viên đưa ra công thức, yêu cầu học sinh phát biểu bằng lời.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Cả lớp làm bài, 2 học sinh lên bảng làm.
- Học sinh nhận xét 
- Ta nâng từng thừa số lên luỹ thừa đó rồi lập tích các kết quả tìm được.
- 1 học sinh phát biểu.
 Cả lớp làm nháp
- 2 học sinh lên bảng làm
 Nhận xét cho điểm.
?1
* Tổng quát:
Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa 
?2 tính:
2. Lũy thừa của một thương
- Yêu cầu học sinh làm ?3 Tính và so sánh
 Nhận xét cho điểm.
? Qua 2 ví dụ trên em hãy nêu ra cách tính luỹ thừa của một thương
? Ghi bằng ký hiệu.
-Yêu cầu học sinh làm 
?4 Tính ; ; 
 Nhận xét cho điểm.
- Yêu cầu học sinh làm ?5
a) (0,125)3.83 
b) (-39)4 : 134 
 Nhận xét, cho điểm
- Cả lớp làm nháp
- 2 học sinh lên bảng làm
- Học sinh suy nghĩ trả lời.
- 1 học sinh lên bảng ghi.
- 3 học sinh lên bảng làm ?4
- Cả lớp làm bài và nhận xét kết quả của bạn.
- Cả lớp làm bài vào vở
- 2 học sinh lên bảng làm
?3 Tính và so sánh
- Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa 
?4 Tính
?5 Tính
a) (0,125)3.83 = (0,125.8)3=13=1
b) (-39)4 : 134 = (-39:13)4 = 
 = (-3)4 = 81
4. Củng cố: (10')- Giáo viên treo bảng phụ n.d bài tập 34 (tr22-SGK): Hãy kiểm tra các đs sử lại chỗ sai (nếu có)
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')- Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa (họ trong 2 t)
- Làm bài tập 38(b, d); bài tập 40 tr22,23 SGK 
- Làm bài tập 44; 45; 46; 50;10, 11- SBT) 
Tuần 4:
Ngày soạn:08/ 09/ 2010 Ngày dạy: 10/ 09/ 2010
Tiết 8 Luyện tập 
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
- Rèn kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong việc tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh luỹ thừa, tìm số chưa biết.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ 
C. Tiến trình dạy- học:
1.ổn định lớp (1')
2I. Kiểm tra bài cũ: (5') : 
- Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh lên bảng làm:
Điền tiếp để được các công thức đúng:
3. Luyện tập :
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
1. Bài tập 37(tr22-SGK)
cho HS làm bài 37 Tính
2 HS lên bảng
GV: Nhận xét
Bài tập 38(tr22-SGK)
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 38
- Cả lớp làm bài
- 1 em lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét cho điểm 
Bài tập 39 (tr23-SGK)
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 39
? Ta nên làm như thế nào 
- Yêu cầu học sinh lên bảng làm
10 = 7+ 3
 x10 = x7+3
áp dụng CT: 
- Cả lớp làm nháp
Bài tập 40 (tr23-SGK)
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 40.
- Giáo viên chốt kq, uốn nắn sửa chữa sai xót, cách trình bày.
- 4 học sinh lên bảng trình bày 
- Học sinh khác nhận xét kết quả, cách trình bày
- Học sinh cùng giáo viên làm câu a
- Các nhóm làm việc
- Đại diện nhóm lên trình bày.
Bài tập 42 (tr23-SGK)
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 42
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm câu a
- Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm
- Giáo viên kiểm tra các nhóm
 nhận xét cho điểm .
4. Củng cố: (10')
? Nhắc lại toàn bộ quy tắc luỹ thừa 
+ Chú ý: Với luỹ thừa có cơ số âm, nếu luỹ thừa bậc chẵn cho ta kq là số dương và ngược lại
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')- Xem lại các bài toán trên, ôn lại quy tắc luỹ thừa 
- Làm bài tập 47; 48; 52; 57; 59 (tr11; 12- SBT)
- Ôn tập tỉ số của 2 số x và y, định nghĩa phân số bằng nhau.

Tài liệu đính kèm:

  • docDAI SO 7 TUAN 24.doc