Giáo án Đại số 7 tiết 5: Luyện tập

Giáo án Đại số 7 tiết 5: Luyện tập

LUYỆN TẬP

A.MỤC TIÊU:

+ Củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.

+ Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x (đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối), sử dụng máy tính bỏ túi.

+ Phát triển tư duy HS qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất (GTLN), GTNN của biểu thức.

B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bài tập 26: Sử dụng máy tính bỏ túi.

HS: Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 809Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 tiết 5: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 5
Ngày soạn: 10/09/08
Ngày giảng: 13/09/08
 Luyện tập
A.Mục tiêu: 
+ Củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 
+ Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x (đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối), sử dụng máy tính bỏ túi.
+ Phát triển tư duy HS qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất (GTLN), GTNN của biểu thức.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bài tập 26: Sử dụng máy tính bỏ túi.
HS: Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.
C. Phương Pháp 
	Phương pháp trực quan, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
D.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I. ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số (1’)
II. Kiêm tra bài cũ(8’):
Hoạt động của giáo viên
Câu 1:
+Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x?
+Chữa BT 24/7 SBT: Tìm xẻ Q biết:
a)|x| = 2; b) |x| = và x < 0;
c)|x| = ; d) |x| = 0,35 và x > 0.
Câu 2:+Chữa BT 27a,c,d/8 SBT: Tính bằng cách hợp lý
a)(-3,8) + [(-5,7) + (+3,8)];
c)[(-9,6) + (+4,5)] + [(+9,6) + (-1,5)];
d)[(-4,9) + (-37,8)] + [(+1,9) + (+2,8))].
 -Cho nx các bài làm và sửa chữa cần thiết.
-ĐVĐ: Hôm nay chúng ta luyện tập các phép tính về số hữu tỉ.
Hoạt động của học sinh
-HS 1:
+Nêu công thức: Với xẻ Q.
+Chữa BT 24/7 SBT:
 a)x =± 2,1; b) x = ; 
 c)Không có giá trị nào của x; d)x = 0,35.
HS 2: 
Đáp số:
a)-5,7; c)3; d)-38.
-Nhận xét bài làm của bạn
III. luyện tập (35 ph).
Hoạt Động của GV
Hoạt Động của Hs
Ghi bảng
-Yêu cầu 1 HS đọc kết quả sắp xếp và nêu lý do 
-Yêu cầu làm bài 3 vở BT (23/16 SGK).
-GV nêu tính chất bắc cầu trong qua hệ thứ tự.
-Gợi ý: Hãy đổi các số thập phân ra phân số rồi so sánh.
-Yêu cầu làm bài 4 vở BT.
-Gọi 1 HS lên bảng làm.
-Cho nhận xét bài làm.
-Yêu cầu làm BT 28/8 SBT tính giá trị biểu thức A.
-Gọi 1 HS lên bảng làm.
-Cho nhận xét.
-Yêu cầu làm BT dạng tìm x có dấu giá trị tuyệt đối.
-Trước hết cho nhắc lại nhận xét: Với mọi x ẻ Q ta luôn có |x| = |-x|
-Gọi 1 HS nêu cách làm, GV ghi vắn tắt lên bảng
b)Hỏi: Từ đầu bài suy ra điều gì?
-Đưa bảng phụ viết bài 26/16 SGK lên bảng.
-Yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ túi làm theo hướng dẫn.
-Sau đó yêu cầu HS tự làm câu a và c.
-GV có thể hướng dẫn thêm HS sử dụng máy tính CASIO loại fx-500MS.
-Yêu cầu làm BT 32/8 SBT.
Tìm giá trị lớn nhất của :
A = 0,5 - .
-Hỏi: 
+ có giá trị lớn nhất như thế nào?
+Vậy - có giá trị như thế nào?
 ị A = 0,5 - 
Có giá trị như thế nào?
-Tiến hành đổi số thập phân ra phân số để so sánh.
-Đọc đầu bài.
-3 HS trình bày.
-1 HS lên bảng làm , HS khác làm vào vở BT.
-HS nhận xét và sửa chữa
-1 HS lên bảng làm, HS khác làm vào vở.
-HS đọc bài 5 trong vở BT và tiếp tục giải trong vở.
ị x – 1,7 = 2,3 
hoặc –(x-1,7) =2,3
*Nếu x-1,7 = 2,3 
 thì x = 2,3 +1,7
 x = 4
*Nếu –(x – 1,7) = 2,3 
 thì x- 1,7 = -2,3
 x = – 2,3 + 1,7
 x = - 0,6
-HS suy ra
-Sử dụng máy tính CASIO loại fx-500MS:
a) ấn trực tiếp các phím:
( - đ.ơ°´²) + ( - ư.đ´) = -5.5497
c)ấn (- 0. °) ´(-đ.ư) M+ ( - 10.ơ) ´0.ư M+ AC ALPHA M+ = -0,42
-Đọc và suy nghĩ BT 32/8 SBT.
-Trả lời:
+ ³ 0 với mọi x
+- Ê 0 với mọi x
ị A = 0,5 - Ê 0,5 
với mọi x
A có GTLN = 0,5 
 khi x-3,5 =0 ị x = 3,5
I.Dạng 1: So sánh 
Bài 22 (SGK/16)
và 
2.Bài 23 (23/16 SGK):
Tính chất bắc cầu:
Nếu x > y và y > z ị x > z
< 1 < 1,1;
–500 < 0 < 0,001:
c)<
II.Dạng 2: Tính giá trị BT
1.Bài 4 (24/16 SGK):
Tính nhanh
a)(-2,5 . 0,38 . 0,4) 
 – [0,125 . 3,15 . (-8)] 
= [(-2,5 . 0,4).0,38] – 
 [(-8 . 0,125) . 3,15]
= [-1 . 0,38] - [-1 . 3,15 ]
= (-0,38) – (-3,15)
= -0,38 + 3,15 = 2,77
2.BT 28/8 SBT:
Tính giá trị biểu thức sau khi đã bỏ dấu ngoặc
A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 +3,1)
 = 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1
 = (3,1 – 3,1)+ (-2,5+2,5)
 = 0
III.Dạng 3: Tìm x có dấu giá trị tuyệt đối
1.Bài 5(25/16 SGK):
a)
ị
b)
* 
*
IV.Dạng 4: Dùng máy tính bỏ túi.
Bài 6(26/16 SGK):
a)(-3,1597)+(-2,39) 
 = -5,5497
c)(-0,5).(-3,2)+(-10,1).0,2 
= -0,42
V.Dạng 5: Tìm GTLN, GTNN.
1.BT 32/8 SBT:
Tìm giá trị lớn nhất của :
A = 0,5 - .
Giải
A = 0,5 - Ê 0,5 
với mọi x
A có GTLN = 0,5 
 khi x-3,5 =0 ị x = 3,5
 III.Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (2 ph).
-Xem lại các bài tập đã làm.
-BTVN: 26(b,d) trang 17 SGK; bài 28b,d, 30, 31 trang 8, 9 SBT.
-Ôn tập định nghĩa luỹ thừa bậc n của a, nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 5 Dai so 7.doc