Giáo án Đại số 7 tiết 50 đến 59

Giáo án Đại số 7 tiết 50 đến 59

§ 1 KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

I.Mục đích yêu cầu:

1-Kiến thức :

 - Hiểu được k/n về biểu thức đại số

 - Tự tìm được 1 số vd về biểu thức đại số

2-Kĩ năng :

 -Xác định được biểu thức đại số

3-Thái độ:

II. Chuẩn bị:

 GV: Bảng phụ + thước

 HS : Xem bài trước + SGK

 

doc 24 trang Người đăng vultt Lượt xem 817Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 tiết 50 đến 59", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :25 Ngày soạn: 
Tiết :51 Ngày day :
§ 1 KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
I.Mục đích yêu cầu:
1-Kiến thức :
	- Hiểu được k/n về biểu thức đại số 
	- Tự tìm được 1 số vd về biểu thức đại số 
2-Kĩ năng :
	-Xác định được biểu thức đại số 
3-Thái độ:
II. Chuẩn bị: 
 GV: Bảng phụ + thước 
 HS : Xem bài trước + SGK
III. Tiến trình dạy học:
B.Bài mới:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
5
15
15
10
1 - Nhắc lại về biểu thức 
Gv:
 Các lớp duới ta đã học về biểu thức 
VD : 6 – 2 + 3 
 15 :3 – 6 
Gv:
Cho hs làm ?1
 Gv:
 Hãy viết biểu thức tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài là 5 và rộng a 
2 - Khái niệm về biểu thức đại số 
Gv:
 (5+a) . 2 chữ a đại diện cho 1 số nào đó ( a 5 ) gọi là biều thức đại số
 Gv :
 Cho hs làm ? 3
 Viết biểu thức đại số biểu thị
Quãng đường đi được sau x giờ của một mô tô đi với vận tốc 30 km/h
Tổng quãng đường đi được của một người : đi bộ trong x thời gian với vận tốc 5km/h và đi mô tô trong y thời gian với vận tốc 35km/h
 Gv 
 Chú ý các phép toán trên các chữ ta cũng thực hiện như trên các số
Hs :
 Chú ý lắng nghe 
Hs :
 6 – 2 + 3 
 15 :3 – 6 
Hs :
 Lên bảng làm ? 1
Hs :
 S = 3.2 = 6 cm3
Hs :
 P = ( 5+a ).2
Hs :
 Chú ý lắng nghe
 Hs :
 Chú ý theo dõi
Hs :
30x
5x + 35y
Hs :
 Lắng nghe
1 - Nhắc lại về biểu thức 
 6 – 2 + 3 
 15 :3 – 6 
 S = 3.2 = 6 cm3
 P = ( 5+a ).2
 Gọi là các biểu thức đại số
2 - Khái niệm về biểu thức đại số 
 Trong toán học , vật lí  ta thường những biểu thức mà trong đó có các phép tính cộng ,trừ,nhân,chia nâng lên lũy thừa còn có các chữ người ta gọi đó là những biểu thức đại số
C.Củng cố:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10
Cho hs làm bt 1 , 2 
Gv :
 Chia nhóm cho hs hoạt động nhóm
Hs :
 Hoạt động nhóm sau đó trình bày kết quả 
1) a) x + y
 b) x.y
 c) ( x + y ).( x - y )
2) S = ( a + b ).h : 2
D.Hướng dẫn về nhà: 
-Học kỉ bài học
-Làm bài tập 4, 5 trang 26 SGK
Tuần :25 Ngày soạn: 
Tiết :52 Ngày day :
§ 2 GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
I.Mục đích yêu cầu:
1-Kiến thức :
	-Biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số
	-Biết cách trình bài lời giải của bài toán này
2-Kĩ năng :
	Thực hành tính toán
3-Thái độ:
	Cẩn thận chính xác
II. Chuẩn bị: 
 GV:
 Bảng phụ + thước 
 HS :
 Xem bài trước + SGK
III. Tiến trình dạy học:
A,Kiểm tra bài cũ:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
 Gv :
 viết biểu thức tính diện tích hình thang
( nêu chú thích )
 áp dụng :
 a = 6 cm
 b = 4 cm
 h = 3 cm
 Hs :
 S = 
 a là đáy lớn
 b là đáy nhỏ
 h là đường cao
B.Bài mới:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
10
10
10
1-Gía trị của một biểu thức đại số
 Gv :
 2.m + n
 Hãy thay m = 1 và n = 3 và tính
Gv :
 Ta nói 5 là giá trị của biểu thức đại số của 2m + n tại
 m = 1 va
 ø n = 3
Gv :
 Hãy tímh giá trị của biểu thức đại số 3x2 – 5x + 1
Tại x = -1 và
 x = 1/2
2 - Áp dụng
Gv :
 Cho hs làm ? 1
 Tính giá trị của biểu thức đại số 3x2 - 9x 
 tại x = 1 và x = 1/3
Gv :
 Chia nhóm cho hs hoạt động nhóm bt ? 2
 Giá trị của biểu thức x2y tại x = -4 và y = 3
Hs :
 2m + n =2.1 + 3 =5
Hs :
 Tại x = -1 ta có
3x2 - 5x +1 = 3(-1)2 -5.(-1) + 1
 = 3.1 + 5 + 1
 = 9
 Hs :
 Tại x = ½ ta có
 3.( )2 -5. + 1 =
Hs
 Tại x = 1 ta có :
 3x2 – 9x = 3.12 – 9.1 
 = 3 – 9
 = -6
 Hs :
 Tại x = 1/3 ta có
 3x2 -9x = 3()2 -9.
 = 
Hs : 
 x2y = (-4)2.3 
 = 16.3 
 = 48
1-Gía trị của một biểu thức đại số
 2.m + n
 Hãy thay m = 1 và n = 
 Ta nói 5 là giá trị của biểu thức đại số của
 2m + n tại
 m = 1 va ø n = 3
 Tại x = ½ ta có
 3.( )2 -5. + 1 =
2 - Áp dụng
 Tại x = 1 ta có :
 3x2 – 9x = 3.12 – 9.1 
 = 3 – 9
 = -6
 Tại x = 1/3 ta có
 3x2 -9x = 3()2 -9.
 = 
C.Củng cố:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10
Gv :
 Chia nhóm cho hs hoạt động nhóm bài tập 6
Gv :
 Gọi hs nhận xét
Hs:
 Hoạt động nhóm sau đó trình bày kết quả 
D.Hướng dẫn về nhà: 
-Học kỉ bài học
-Làm bài tập 7;8;9
Tuần :26 Ngày soạn: 
Tiết :53 Ngày day :
§ 3 ĐƠN THỨC
I.Mục đích yêu cầu:
1-Kiến thức :
	Nhận biết được biểu thức đại số đại số nào đó là đơn thức
	Biết đựơc dạng thu gọn của đơn thức phân biệt được phần biến phần hệ số
	Biết nhân 2 đơn thức, thu gọn đơn thức
2-Kĩ năng :
	Biết nhân 2 đơn thức, thu gọn đơn thức
3-Thái độ:
 	Cẩn thận , chính xác
II. Chuẩn bị: 
 GV:
 Bảng phụ + thước 
 HS :
 Xem bài trước + SGK
III. Tiến trình dạy học:
A,Kiểm tra bài cũ:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
Gv :
 Tính giá trị của 
 x2 + 2xy + y2
 tại x = 1 và y = 2
Hs :
 Tại x = 1 và y = 2 ta có
 x2 + 2xy + y2 = 12 + 2.1.2 + 22
 = 1 + 4 + 4
 = 9
B.Bài mới:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
5
10
10
5
1-Đơn thức
Gv 
 Treo bảng phụ của ? 1
 Gọi hs trả lời
Gv :
 Các phép tính có phép cộng , trừ không phải là đơn thức
Gv :
 Vậy đơn thức là gì?
2-Đơn thức thu gọn
Gv :
3x2yx2 là đơn thúc thu gọn
Gv :
 Ta có thể nhân
 x3x2
 Gọi hs lên bảng nhân
Gv :
3x2yx3 = 3x5y là đơn thức thu gọn
3-Bậc của đơn thức
Gv :
 Ví dụ : x7y5z6 
Đơn thức có bậc là 7 đối với biến x
Gv :
 Vậy đơn thức có bậc mấy đối với biến y 
Gv :
 Đơn thức có bậc mấy đối với biến z
4-Nhân 2 đơn thức
Gv : cho
 A = 2x3y4z5
 B = 3x2y7z8
A.B = 2x3y4z5.3x2y7z8
Gv :
 Em nào có thể nhân được
Gv :
 Gọi hs lên bảng nhân
Gv :
 Chú ý khi nhân hai đơn thức ta nhân các hệ số trước rồi nhân phần biến
Hs :
Chú ý lắng nghe
Trả lòi câu hỏi
Hs :
 Chú ý lắng nghe
Hs :
 Đơn thức là những biểu thức chỉ có phép toán nhân , chia hoặc nâng lên lũy thừa
Hs :
 Chú ý theo dõi
 x3x2 = x5
Hs :
 Chú ý lắng nghe
Hs
 Chú ý lắng nghe 
Hs :
 Vậy đơn thức có bậc là 5 đối với biến y 
Hs :
 Đơn thức có bậc 6 đối với biến z
Hs :
 A.B = 2x3y4z5.3x2y7z8
 = 2.3x3x2y4y7z5z8
 = 6x5y11z13
1-Đơn thức
 Đơn thức là những biểu thức chỉ có phép toán nhân , chia hoặc nâng lên lũy thừa
Ví dụ : 2x2y ; 6xy
2-Đơn thức thu gọn
3x2yx2 là đơn thúc thu gọn
3-Bậc của đơn thức
 Đơn thức có bậc là 7 đối với biến x
 Vậy đơn thức có bậc là 5 đối với biến y 
 Đơn thức có bậc 6 đối với biến z
4-Nhân 2 đơn thức
: cho
 A = 2x3y4z5
 B = 3x2y7z8
A.B = 2x3y4z5.3x2y7z8
 = 2.3x3x2y4y7z5z8
 = 6x5y11z13
C.Củng cố:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10
Gv :
 Chia nhóm treo bảng phụ cho hs làm bài tập13
 Tính tích các đơn thức rồi tìm bậc của nó
-x2y và 2xy3
x3y và -2x4y5
Hs :
 Hoạt động nhóm sau đó trình bày kết quả
-x2y.2xy3 = ( - ).2.x2xyy3
 = -x3y4
bậc là7
x3y .ø -2x4y5 = .(-2) x3x4yy5 
 = -x4y6
Bậc là 10
D.Hướng dẫn về nhà: 
-Học kỉ bài học
-Làm bài tập 3 ; 4 ; 5
Tuần :26 Ngày soạn: 
Tiết :54 Ngày day :
§ 4 ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
I.Mục đích yêu cầu:
1-Kiến thức :
	Hiểu được thế nào là hai đơn thức đồng dạng
	Biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng
2-Kĩ năng :
	Tính toán
3-Thái độ:
	Cẩn thận chính xác
II. Chuẩn bị: 
 GV:
 Bảng phụ + thước 
 HS :
 Xem bài trước + SGK
III. Tiến trình dạy học:
A,Kiểm tra bài cũ:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
Gv :
 Tính tích :
 ()x2y11z7.15x5y6z10
 Và tìm bậc của nó
Hs 
 ()x2y11z7.15x5y6z10 =().15x2x5y11y6z7z10
 = -5x7y17z27
B.Bài mới:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
10
15
1-Đơn thức đồng dạng
 Gv :
Treo bảng phụ ? 1cho hs trả lời câu hỏi
Gv :
 Hai đơn như vậy gọi là hai đơn thức đồng dạng
Gv :
 Vậy hai đơn thức d0ồng dạng có phần nào giống nhau
2-Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Gv :
 6x2 y3 +7x2y3
Gv :
 Để cộng hai đơn thức đồng dang ta cộng phần hệ số và giữ nguyên phần biến
 Gv :
 Gọi hs nhắc lại
Gv :
 Gọi hs lên bảøng cộng
Gv :
 Tương tự
 15x11y7 – 16x11y7
 Gv :
 Gọi hs lên bảng làm
Hs :
 Có phần biến giống nhau
Hs :
 Phần hệ số khác nhau
Hs :
 Chú ý lắng nghe
Hs :
 Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần biến giống nhau
Hs :
6x2 y3 +7x2y3 = (6+7)x2y3
 = 13x2y3
Hs :
 Để cộng hai đơn thức đồng dạng ta cộng phần hệ số và giữ nguyên phần biến
Hs : 
15x11y7 – 16x11y7 = (15 -16) x11y7
 = -1 x11y7
1-Đơn thức đồng dạng
 Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần biến giống nhau
Ví dụ
6x2 y3 ; 7x2y3
2-Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
 Để cộng ( hay trừ ) hai đơn thức đồng dang ta cộng phần hệ số và giữ nguyên phần biến
6x2 y3 +7x2y3 = (6+7)x2y3
 = 13x2y3
15x11y7 – 16x11y7 
 = (15 -16)x11y7
 = x11y7
C.Củng cố:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10
Gv :
 Treo bảng phụ bt 15 ; sắp xếp các đơn thức đồng dạng 
Bài16 tổ chức cho hs hoạt động nhóm
Tính tổng ba đơn thức 
 25xy2 ; 55xy2 ; 75xy2
Hs :
 Hoạt động nhóm sau đó trình bày kết quả lên bảng
 25xy2 + 55xy2 + 75xy2
 = ( 25 + 55 + 75 )xy2
 = 155xy2
D.Hướng dẫn về nhà: 
-Học kỉ bài học
-Làm bài tập 17 ; 18 trang 35 SGK
Tuần :27 Ngày soạn: 
Tiết :55 Ngày day :
LUYỆN TẬP
I.Mục đích yêu cầu:
1-Kiến thức :
	Cũng cố kiến thức về biểu thức đại số
	Đơn thức đồng dạng
	Đơn thức thu gọn
2-Kĩ năng :
	Rèn luyện kĩ năng tính giá trị biểu thức đại số
	Tính tích các đơn thức
	Cộng trừ các đơn thức đồng dạng và tìm bậc
3-Thái độ:
	Cẩn thận chính xác
II. Chuẩn bị: 
 GV:
 Bảng phụ + thước 
 HS :
 Xem bài trước + SGK
III. Tiến trình dạy học:
A,Kiểm tra bài cũ:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
Gv :
 Thế nào là hai đơn thức đồng dạng
 Cho ví dụ
Tính :
 3x5y8 – 5x5y8 + 7x5y8
Hs :
 Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần biến giống nhau
6x2 y3 ; 7x2y3
 3x5y8 – 5x5y8 +  ... + 2 - xyz2
= ( )xyz2
= ( )xyz2
 = xyz2
 = xyz2
Bài tập 19
Tính giá trị của biểu thức
16x2y5 – 2x3y2
Tại x = 0,5 và y = -1
Ta có
16x2y5 – 2x3y2
 = 16.0,52 (-1)5 – 2.0,53 (-1)2
 = -16 - 2
 = -
Bài tập 21
Tính tổng
 2 + 2 -xyz2
= ( )xyz2
= ( )xyz2
 = xyz2
 = xyz2
C.Củng cố:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10
Gv :
 Chia nhómcho hs hoạt động nhómbài tập 22
 Tính tích các đơn thức rồi tìm bậc của nó
 a) x4y2 và xy
 b) -x2y và -xy4
Hs
 Hoạt động nhóm sau đó trình bày kết quả
 a) x4y2 .øø xy
 = .x4xy2y
 = x5y3
 b) -x2y .ø -xy4
 = ( -) ( - ) x2xyy4
 = x3y5
D.Hướng dẫn về nhà: 
-Học kỉ bài học
-Làm bài tập còn lại
Tuần :27 Ngày soạn: 
Tiết :56 Ngày day :
§ 5 ĐA THỨC
I.Mục đích yêu cầu:
1-Kiến thức :
	Nhận biết được đa thức thông qua 1 số ví dụ
	Biết nhận biết và thu gọn đa thức
2-Kĩ năng :
	Biết nhận biết và thu gọn đa thức
3-Thái độ:
	Tính toán
II. Chuẩn bị: 
 GV:
 Bảng phụ + thước 
 HS :
 Xem bài trước + SGK
III. Tiến trình dạy học:
A,Kiểm tra bài cũ:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
Gv :
 Thế nào là thu gọn đơn thức 
 Tính 
 x6y7 – 4x6y7 + x6y7
Hs :
 Thu gọn đơn thúc là thực hiện cộng hay trừ đơn thức
 x6y7 – 4x6y7 + x6y7 =
 ( )x6y7 = 0
B.Bài mới:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
10
10
10
5
1-Đa thức
 Gv :
 Treo bảng phụ hỏi 
 Có mấy đơn thức ?
 Gv :
 Đây là tổng các đơn thức
 Gv :
 Ta gọi đây là một đa thức
 Gv :
 Vậy đa thức là gì ?
Gv :
 Các đơn thức gọi là hạng tử 
Gv :
Cho hs làm ? 1
 Gv :
 5x có phải là đa thức không ?
Gv :
 Vì sao ?
Gv :
 Số 6 có phải là đa thức không ?
2-Thu gọn đa thức
Gv :
 Gọi hs lên bảng ghi
N = x2y -3xy + 3x2y +-3 + xy -1/2x + 5
Gv :
 Đa thức N lả đa thức vừa thu gọn
3-Bậc của đa thức
Gv :
 M = x2y5 – xy4 + y6 + 1
Gv :
 Cho hs tìm bậc của các đơn thức 
Gv :
 Đa thức M có bậc là7
Gv :
 Nêu chú y ùrồi cho hs ghi vào vở
Gv :
Cho hs làm ? 1
Hs :
 Có ba đơn thức
Hs :
 Có 4 đơn thức 
Hs :
 Chú ý lắng nghe 
Hs :
 Theo dõi
Hs :
 Đa thức là tổng các đơn thức
Hs :
 6x2 +2xy 
Hs :
 Phải ( không )
Hs :
 Vì 5x = 4x + x
Hs :
 6 là đa thức vì 6 là đơn thức
Hs :
N = 4x2y -2xy -1/2x + 2
Hs :
 Theo dõi lắng nghe
Hs :
 x2y có bậc là 7
Hs :
 xy4 5
HS :
 y6 6
HS :
 Chú ý lắng nghe
1-Đa thức
 Đa thức là một tổng các đơn thức
 Mỗi đơn thức trong một tổng gọi là một số hạng
Ví dụ :
 6x2 +2xy 
 Chú ý :
 Mỗi đơn thức gọi là đa thức
2-Thu gọn đa thức
N = x2y -3xy + 3x2y +-3 + xy -1/2x + 5
 = 4x2y -2xy -1/2x + 2
 Đa thức N lả đa thức vừa thu gọn
3-Bậc của đa thức
 M = x2y5 – xy4 + y6 + 1
 x2y có bậc là 7
 xy4 5
 y6 6
Đa thức M có bậc là7
Chú ý :
 Số 0 là đa thức không có bậc
 Khi tìm bậc cua đa thức trước hết ta phải thu gọn
C.Củng cố:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
Gv :
 Treo bảng phụ chia nhóm cho hs làm
 Thu gọn rồi tìm bậc của đơn thức sau 
 3x2 + 7x3 - 3x3 + 6x - 3x2 
Hs : 
 Hoạt động nhóm sau đó trình bày kết qua ûlên bảng
Hs :
 3x2 + 7x3 - 3x3 + 6x - 3x2 
 = ( 7 – 3 )x3 +( 3 - 3 )x2 + 6x 
 = 4x3 + 6x
D.Hướng dẫn về nhà: 
-Học kỉ bài học
Xem trước bài cộng trừ đa thức
-Làm bài tập 26 ; 27 ; 28
Tuần :28 Ngày soạn: 
Tiết :57 Ngày day :
§ 6 CỘNG TRỪ ĐA THỨC
I.Mục đích yêu cầu:
1-Kiến thức :
	Biết cộng trừ đa thức
2-Kĩ năng :
	Cộng trừ đa thức
3-Thái độ:
	Cẩn thận
II. Chuẩn bị: 
 GV:
 Bảng phụ + thước 
 HS :
 Xem bài trước + SGK
III. Tiến trình dạy học:
A,Kiểm tra bài cũ:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
Gv :
 Thu gọn các đa thức
 6x5y2 - x5y2 + x5y2
Hs :
 6x5y2 - x5y2 + x5y2 = ( 6 - )x5y2 
 = x5y2
B.Bài mới:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
15
15
1-Cộng hai đa thức
M = 5x2y + 5x – 3
N = xyz – 4x2y + 5x – ½
Gv :
 Gọi hs lên bảng sắp
 M + N
GV :
 Gọi hs bỏ dấu ngoặc
Gv :
 Gọi hs nhóm các đơn thức đồng dạng
Gv :
 Gọi 4 hs lên cộng trừ đơn thức
Gv :
 Đa thức vừa tìm được gọi là tổng M + N
2-Trừ hai đa thức
Gv : 
Cho hai đa thức
P = 5x2y – 4xy2 + 5x – 3
Q = xyz – 4x2y + xy2 + 5x – 1/2
Gv :
 Tương tự như cộng hai đa thức
Gv :
 Lưu ý khi bỏ dấu ngoặc có dấu trứ đằng trước ta đổi dấu các số hạng
Gv :
 Đa thức vừa tìm được là hiệu của P – Q 
Hs :
 Theo dõi chú ý lắng Nghe
Hs :
M + N = ( 5x2y + 5x – 3 )
 + ( xyz – 4x2y + 5x – ½ )
Hs :
 = 5x2y + 5x – 3
 + xyz – 4x2y + 5x – ½
 = (5x2y – 4x2y ) + 
 ( 5x+ 5x ) + xyz + ( -3 – ½ )
 = x2y + 10x + xyz – 7/2 
Hs :
 Chú ý lắng nghe
Hs :
 P - Q = ( 5x2y – 4xy2 + 5x – 3 )
- ( xyz – 4x2y + xy2 + 5x 
– ½ )
 = 5x2y – 4xy2 + 5x -3
- xyz + 4x2y - xy2 - 5x + 1/2
 = ( 5x2y + 4x2y )+ 
 ( xy2 – 4xy2 )
 (5x + 5x ) – xyz + ½
 = 9x2y – 3xy2 + 10x + ½
Hs :
 Chú ý theo dõi
1-Cộng hai đa thức
M = 5x2y + 5x – 3
N = xyz – 4x2y + 5x –1/2
Ta sắp
M + N = 5x2y + 5x – 3
 + ( xyz – 4x2y + 5x – ½ )
 = 5x2y + 5x – 3
 + xyz – 4x2y + 5x – ½
 = (5x2y – 4x2y ) + ( 5x+ 5x ) + xyz + ( -3 – ½ )
 = x2y + 10x + xyz – 7/2 
2-Trừ hai đa thức
Cho hai đa thức
P = 5x2y – 4xy2 + 5x – 3
Q = xyz – 4x2y + xy2 + 5x – 1/2
Ta sắp
P - Q = ( 5x2y – 4xy2 + 5x – 3 )
- ( xyz – 4x2y + xy2 + 5x – ½ )
 = 5x2y – 4xy2 + 5x – 3 - xyz + 4x2y - xy2 - 5x + 1/2
=( 5x2y + 4x2y )+ ( xy2 – 4xy2 )
 (5x + 5x ) – xyz + ½
 = 9x2y – 3xy2 + 10x +1/2
C.Củng cố:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10 
Gv :
 Cho hs làm bài tập 29 ; 30
 Chia nhóm treo bảng phụ cho hs làm bài tập 31
M = 3xyz – 3 x2 + 5xy – 5 
N = 5x2 + xyz – 5 xy + 3 – y
Tính : M + N ; M – N ; N – M 
Hs :
 Làm bài tập 29 ; 30 
 Hs hoạt động nhóm
D.Hướng dẫn về nhà: 
-Học kỉ bài học
-Làm bài tập 
Tuần :28 Ngày soạn: 
Tiết :58 Ngày day :
LUYỆN TẬP
I.Mục đích yêu cầu:
1-Kiến thức :
	Cũng co ákiến thức về đa thức
	Cộng trừ đa thức
2-Kĩ năng :
	Thực hành tính toán
3-Thái độ:
	Cẩn thận
II. Chuẩn bị: 
 GV:
 Bảng phụ + thước 
 HS :
 Xem bài trước + SGK
III. Tiến trình dạy học:
A,Kiểm tra bài cũ:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
Gv :
 Gọi 2 hs mỗi hs làm 1 bài ( bt 32 )
 Hs1 câu a
 Hs2 câu b
Gv :
Hs1 :
P = x2 – y2 + 3y2 – 1 = x2 – 2y2 – 1
Hs2 :
Q = xy + 2x2 -3xyz + 5
B.Bài mới:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
15
15
Bài tập 34 :
Gv :
 Gọi hai hs lên bảng tính :
 P + Q sau đó sửa sai cho hs
Bài tập 36
Gv
 Gọi hs lên bảng sửa sau đó cho hs làm vào phiếu học tập
Hs :
 Chú ý lắng nghe
Hs :
P + Q = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 +3xy2 – X2y + 3x2y2
 = (x2y – x2y ) + (3 xy2+ xy2 ) +
 ( 3x2y2- 5x2y2 ) + x3
 = 4xy2 - 4x2y2 + x3
Hs :
Tại x = 5 Và y = 4 Ta Có
x2 – 2xy – 3x3 + 2y3 +3x2 – y3
= 52 – 2.5.4 – 3.33 + 2.42+3.32-43
= 25 -40 -75 + 128 + 75 -64
= 25 + 128 – 104
= 49
Bài tập 34 :
P + Q = x2y + xy2 – 5x2y2 + X3 +3xy2 – X2y + 3x2y2
 = (x2y – x2y ) + (3 xy2+ xy2 ) +
 ( 3x2y2- 5x2y2 ) + x3
 = 4xy2 - 4x2y2 + x3
Bài tập 36
Tại x = 5 Và y = 4 Ta Có
x2 – 2xy – 3x3 + 2y3 +3x2 – y3
= 52 – 2.5.4 – 3.33 + 2.42+3.32-43
= 25 -40 -75 + 128 + 75 -64
= 25 + 128 – 104
= 49
C.Củng cố:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10
Gv :
 Treo bảng phụ bt 35 chia nhóm cho hs lên bảng tính 
 Cho hai đa thức
M = x2 – 2xy + y2
N = y2 + 2xy + x2 + 1
Tính :
M + N
M –N 
Hs :
Quan sát 
Hoạt động nhóm rồi trình bài kết quả
Hs :
M + N = x2 – 2xy + y2 + y2 + 2xy + x2 + 1
 = x2 + x2 + y2 + y2– 2xy + 2xy + 1
 = 2x2 + 2y2 + 1
M – N = x2 – 2xy + y2 –( y2 + 2xy + x2 + 1 )
 = x2 - x2 + y2 - y2 - 2xy - 2xy – 1
 = - 4xy – 1 
D.Hướng dẫn về nhà: 
-Học kỉ bài học
Xem trước bài đa thúc một biến
-Làm bài tập còn lại
Tuần :29 Ngày soạn: 
Tiết :59 Ngày day :
§ 7 ĐA THỨC MỘT BIẾN
I.Mục đích yêu cầu:
1-Kiến thức :
	Biết kí hiệu đa thức 1 biến vàbiết sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần (tăng dần)
	Biết tìm bậc, các hệ số , biết kí hiệu
2-Kĩ năng :
	Giải bài tập
3Thái độ:
	Cẩn thận , chính xác
II. Chuẩn bị: 
 GV:
 Bảng phụ + thước 
 HS :
 Xem bài trước + SGK
III. Tiến trình dạy học:
A,Kiểm tra bài cũ:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 15
GV:
 Cho học sinh:
 Kiểm tra 15 phút
B.Bài mới:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
5’
5’
5’
Có
1-Đa thức một biến 
Gv :
 Cho bảng phụ
 A =7y2-3y+
 B =2x5-3x+7x3+4x5
Gv :
 A có biến là gì ?
Gv :
 B có biến là gì?
Gv :
 A, B gọi là đa thức 1 biến 
Gv :
 Mỗi số có phải là 1 đơn thức không?
Vậy :
 Mỗi số cũng coi là 1 đa thức
Gv : 
 Cho học sinh làm?1
Gv :
 99,5 là giá trị của A tại x = 5
Gv : 
 Cho học sinh làm?2
2 - Sắp xếp 1 đa thức
Gv :
P(x) = 6x + 3 - 6x2+ x3+2x4
 Hãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần của biến 
Gv :
 Trước khi sắp xếp ta thu gọn 
Gv : 
 Gọi sắp xếp theo thứ tự tăng dần
Gv:
Nhận xét
 ax2 + bx + c
(a, b, c là hằng số a # 0)
3) Hệ số
Xét : 
P (x) = 6x5 + 7x3 - 3x + 
6 ; 7 ; -3 ;gọi là hệ số
6 là hệ số cao nhất
là hệ số tự do
Hs :
 Chú ý theo dõi
Hs :
 A có biến là y
Hs :
 B có biến là x
Hs :
 Lắng nghe
Hs :
 Mỗi số là một đơn thức
Hs :
Hs :
 Chú ý lắng nghe
Hs :
 Chú ý theo dõi
Hs :
 Thu gọn
Hs :
 P(x) = 3 + 6x - 6x2+ x3+2x4
Hs :
 Chú ý theo dõi
Chú ý lắng nghe
1-Đa thức một biến 
 Đa thức 1 biến là tổng các đơn thức một biến
Vd :
A = 7y2-3y+
 Một số cũng gọi là 1 đa thức
 Đa thức có bậc 2
P (x) = 6x +3 - 6x2 + x3+2x4
 = 2x4+ x3- 6x2 + 6x +3
2 - Sắp xếp 1 đa thức
 3 + 6x - 6x2 + x3+ 2x4
 Sắp xếp theo thứ tứ số mũ tăng dần
3) Hệ số
P (x) = 6x5 + 7x3 - 3x +
6 ; 7 ; -3 ;gọi là hệ số
6 là hệ số cao nhất
là hệ số tự do
C.Củng cố:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
Gv :
 Cho làm bài tập 39
 Hoạt động nhóm
D.Hướng dẫn về nhà: 
-Học kỉ bài học
-Làm bài tập 40, 42 trang 43 SGK

Tài liệu đính kèm:

  • docT50-T59.doc