Giáo án Đại số 7 tiết 50: Kiểm tra chương 3 – Trường THCS Chiềng Sinh

Giáo án Đại số 7 tiết 50: Kiểm tra chương 3 – Trường THCS Chiềng Sinh

TIẾT 50. KIỂM TRA CHƯƠNG 3

1. MỤC TIÊU

 a. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá việc nắm kiến thức cơ

bản của chương III chủ yếu là: xác định dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, lập bảng tần số, vẽ biểu đồ, tính , tìm mốt.

Từ kết quả bài làm của học sinh, giáo viên có kế hoạch bù đắp những kiến thức còn thiếu hụt cho học sinh.

 b. Kĩ năng: Đánh giá kĩ năng: kĩ năng giải toán, lập bảng tần số, biểu đồ, tính , tìm mốt, kĩ năng tính toán, trình bày.

 

 c. Thái độ: Đánh giá thái độ tự giác, chủ động, tích cực trong học tập của học sinh.

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 467Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 tiết 50: Kiểm tra chương 3 – Trường THCS Chiềng Sinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 6 / 2 / 2011 
Ngày kiểm tra:............................
TIẾT 50. KIỂM TRA CHƯƠNG 3
1. MỤC TIÊU
 a. Kiến thức:
Kiểm tra đánh giá việc nắm kiến thức cơ 
bản của chương III chủ yếu là: xác định dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, lập bảng tần số, vẽ biểu đồ, tính , tìm mốt.
Từ kết quả bài làm của học sinh, giáo viên có kế hoạch bù đắp những kiến thức còn thiếu hụt cho học sinh.
 b. Kĩ năng:
Đánh giá kĩ năng: kĩ năng giải toán, lập bảng tần số, biểu đồ, tính , tìm mốt, kĩ năng tính toán, trình bày...
 c. Thái độ:
Đánh giá thái độ tự giác, chủ động, tích cực trong học tập của học sinh.
 * Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số:..........................................
2. NỘI DUNG ĐỀ
a. Ma trận đề
 Mức độ
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, lập bảng tần số.
2
2
1
1
2
2,5
1
0,5
6
      6
Vẽ biểu đồ
1
2
1
 2
Tính , tìm mốt.
2
2
2
 2
Tổng
2
2
1
1
4
4,5
2
2,5
9
 10
b. Đề bài
Câu 1: (3đ)
a) Thế nào là tần số của mỗi giá trị.
b) Kết quả thống kê số từ dùng sai trong các bài văn của học sinh lớp 7 được cho trong bảng sau:
Số từ sai của một bài
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Số bài có từ sai
1
2
1
4
7
8
10
5
2
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
* Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là:
A. 36 ; B. 53 ; C. 40
* Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê là:
A. 8 ; B. 9 ; C. 50
 Câu 2: (7đ)
 	Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (thời gian tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau: 
10 5 8 8 9 7 8 9 14 8
 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
 9 8 9 9 8 9 10 5 5 14
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng “tần số” và nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
3. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
Câu 1: (3đ)
a) Tần số của mỗi giá trị là: Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu được gọi là tần số của giá trị đó. (1đ)
b) *C. 40 (1đ)
 * B. 9 (1đ)
Câu 2: (7đ)
	 a) Dấu hiệu: Thời gian làm một bài tập của mỗi học sinh (1 điểm)
	 b) Lập bảng “tần số: (1,5 điểm) 
Thời gian (x)
5
7
8
9
10
14
Tần số (n)
4
3
9
7
4
3
N=30
	Nhận xét: ( 0,5 điểm)
 	- Thời gian làm bài ít nhất : 5 phút
	- Thời gian làm bài nhiều nhất : 14 phút
	- Số đông các bạn đều hoàn thành bài tập trong khoảng từ 8 đến 9 phút.
c) Tính số TBC: (1,5 điểm)
Thời gian (x)
Tần số (n)
Các tích (x.n)
 5
7
8
9
10
14
4
3
9
7
4
3
N= 30
20
21
72
63
40
42
Tổng: 258
 (phút)
 	 (Nếu HS tính số TBC theo công thức mà có kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa)
	 - Mốt của dấu hiệu: M0 = 8 (0,5 điểm)
 	 (Nếu HS chỉ tìm được 1 đáp số mốt của dấu hiệu cũng cho 0,25 điểm)
	d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng: (2 điểm)
0
5
7
8
9
10
14
x
3
4
8
n
4. ĐÁNH GIÁ, NHẬN XÉT SAU KHI CHẤM BÀI KIỂM TRA 
a. Kiến thức:...................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
b. Kĩ năng vận dụng:................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
c. Cách trình bày, diễn đạt:....................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
Ngày tháng 2 năm 2011
 Tổ duyệt
 Tổ trưởng 
                                                                                               Phùng Thị Lợi

Tài liệu đính kèm:

  • docT50 - KTC3.doc