I. MỤC TIÊU:
+ HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
+ Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
II. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Thứ 3, ngày 6 tháng 9 năm 2011. Tiết 9: §7. TỈ LỆ THỨC MỤC TIÊU: + HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. + Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1. KIỂM TRA BÀI CŨ (5 ph) Tỉ số của hai số a và b với b ≠ 0 là gì? Kí hiệu. So sánh hai tỉ số: và . HS trả lời Hoạt động 2. ĐỊNH NGHĨA (13 ph) GV: Trong bài tập trên, ta có hai tỉ số bằng nhau = . Ta nói đẳng thức = là một tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là gì? Ví dụ: So sánh hai tỉ số và Ta có = là tỉ lệ thức GV : Yêu cầu nêu lại định nghĩa tỉ lệ thức. Kí hiệu tỉ lệ thức: hoặc a:b = c:d Các số hạng của tỉ lệ thức: a, b, c, d Các ngoại tỉ (số hạng ngoài): a, d Các trung tỉ (số hạng trong): b, c Hỏi: Tỉ lệ thức = có cách viết nào khác? nêu các số hạng của nó? Cho 2 lên bảng làm ?1, HS khác làm vào vở Bài tập: a) Cho tỉ số . Hãy viết 1 tỉ số nữa để hai tỉ số này lập thành 1 tỉ lệ thức. Có thể viết được bao nhiêu tỉ số như vậy? b) Cho tỉ lệ thức . Tìm x *Đn: Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số = (ĐK b, d ¹ 0). a, d là ngoại tỉ; b, c là trung tỉ. HS: So sánh: và = và = = Þ = +Viết: 2 : 5 = 6 : 15 +Các số hạng của tỉ lệ thức là 2; 5; 6; 15 +2; 15 là ngoại tỉ, 5; 6 là trung tỉ. *?1: Xét các tỉ số a) và Þ = Þ Có thể lập được tỉ lệ thức. b) Þ ¹ Þ Không lập được tỉ lệ thức. HS: a) Viết được vô số tỉ số như vậy. x = 16 Hoạt động 2. TÍNH CHẤT (17 ph) Khi có tỉ lệ thức : = mà a, b, c, d Î Z (b, d ¹ 0) theo định nghĩa phân số bằng nhau ta có: ad = bc. Ta xem tính chất này có đúng với tỉ lệ thức nói chung không? GV cho HS đọc ví dụ SGK sau đó tự làm?2. Sau khi HS làm ?2 xong GV giới thiệu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức: “Trong tỉ lệ thức tích các ngoại tỉ bằng tích các trung tỉ”. Đã biết = Þ ad = bc ngược lại có đúng không? Cho HS làm ?3. Cho tập phát biểu tính chất cơ bản và ghi chép lại. GV: Bằng cách tương tự hãy làm thế nào để có ? ? ? - Từ các tỉ lệ thức đã lập cho HS nhận xét vị trí các ngoại tỉ, trung tỉ để tìm cách nhớ. - Nhận xét: từ ; đổi chỗ trung tỉ được: ; đổi chỗ ngoại tỉ được: Đổi chỗ cả trung tỉ, cả ngoại tỉ được ?2: Nếu có = Þ .bd = .bd Þ ad = bc. Vậy = Þ ad = bc. Tính chất: = thì ad = bc ?3: Nếu có ad = bc. Chia 2 vế cho tích bd = Þ = (bd ¹ 0). ad = bc *T/c: Hoạt động 4. LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ Cho HS làm các bài tập: 47 (a); 46 (a, b) HS thực hiện HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức, tìm số hạng trong tỉ lệ thức. Bài tập: 44, 45, 46c, 48 trang 26 SGK. Bài 61, 63 SBT
Tài liệu đính kèm: