Giáo án Đại số 7 - Trường THCS Hải Thái

Giáo án Đại số 7 - Trường THCS Hải Thái

A. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số NZQ

2. Kỹ năng: Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.

3. Thái độ: Rèn cho học sinh tính chính xác, cẩn thận khi biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.

B. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề

C.Chuẩn bị:

1. Giáo viên: giáo án, phấn màu, thước kẻ

2. Học sinh: Ôn kiến thức về phân số ở lớp 6, thước thẳng

 

doc 22 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 934Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Trường THCS Hải Thái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 01
Ngày soạn: 22/08/2010
 Chương I: 	 Số hữu tỉ - số thực 
 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số NZQ
2. Kỹ năng: Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
3. Thái độ: Rèn cho học sinh tính chính xác, cẩn thận khi biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
B. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề
C.Chuẩn bị:
1. Giáo viên: giáo án, phấn màu, thước kẻ
2. Học sinh: Ôn kiến thức về phân số ở lớp 6, thước thẳng
D. Tiến trình lên lớp:
I, ổn định: (1') 
II. Bài cũ: Không
III. Bài mới:
 1. ĐVĐ: Giới thiệu chương trình đại số lớp 7. Yêu cầu về sách vở dụng cụ học tập.
 2. Triển khai:
 Hoạt động của thầy và trò 
 Nội dung kiến thức
HĐ1: Số hữu tỉ (12')
Gv: Hãy viết 3 phân số bằng nhau và lần lượt bằng 3; - 0,5; 0; 2
Hs: Suy nghĩ. Trả lời
? Có thể viết bao nhiêu phân số bằng số đã cho?
Hs: Trả lời
Gv: Giới thiệu các số trên là số hữu tỉ
? Thế nào là số hữu tỉ?
Hs: suy nghĩ trả lời
Gv: Chốt kiến thức khái niệm số hữu tỉ, giới thiệu kí hiệu tập hợp số hữu tỉ.
Hs: Theo dỏi
Gv: Yêu cầu hs làm?1
Hs: Suy nghĩ, trả lời.
Gv: Nhận xét bổ sung.
?1:Các số 0,6; - 1,25; 1 là các số hữu tỉ vì:
 0,6 = = =....
-1,25 = = =...; 1= = =...
? Số nguyên a có là số hữu tỉ không?
Hs: Trả lời
Gv: Nhận xét chung
? Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q?
Hs: Giải thích và nêu nhận xét về mối quan hệ 
giữa 3 tập hợp N; Z, Q
Gv: Giới thiệu sơ đồ biểu thị mối quan hệ giữa ba tập hợp. Vậy: NZ Q 
Hs: Theo dỏi
HĐ 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (14')
Gv: Yêu cầu hs làm ?3
Hs: Một hs lên bảng thực hiện ?3/SGK, các hs khác làm vào vở nháp
Gv: Giới thiệu cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Hs: Theo dỏi, thực hiện
Gv: Nhấn mạnh: Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số, xác định điểm biểu diển theo tử số
Hs: Theo dỏi
Gv: Tiếp tục hướng dẫn hs biểu diễn trên trục số.
Gv: Lưu ý học sinh phải viết dưới dạng phân số có mẫu dương rồi biểu diễn như ví dụ1
? Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy phần?
Hs: trả lời
? Điểm biểu diễn số hữu tỉ xác định như thế nào?
Hs: Trả lời 
Hs: Lên bảng biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Gv: Điểm biểu diễn số hữu tỉ x gọi là điểm x.
Hs: Theo dỏi
HĐ3: So sánh hai số hữu tỉ (10')
Gv: Yêu cầu hs làm ?4
?4. Vì: = , 
 > hay: >
? Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào?
Hs: Trả lời, thực hiện, một hs lên bảng
Gv: Nêu ví dụ 1
? Để so sánh hai số hữu tỉ này trước hết ta làm thế nào?
Hs: Trả lời.
Gv: Nhận xét, cùng hs so sánh câu a.
Hs: Theo dỏi
? Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
Hs: Trả lời
Gv: Chốt lại các bước so sánh. Giới thiệu số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dương, số 0.
Hs: Theo dỏi
Gv: Yêu cầu hs làm ?5
Hs: Thực hiện , trả lời.
Gv: Nhận xét
1.Số hữu tỉ
- Với a, b Z , b 0: là số hữu tỉ 
Tập hợp các số hữu tỉ được ký hiệu là Q
- Ví dụ: Các số 3; - 0,5; 0, ; 2đều là các số hữu tỉ
- Số nguyên a có là số hữu tỉ vì
a = = = = ... 
2.Biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số 
VD1: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
-1
0
 1
2
VD2: Biểu diển số hữu tỉ trên trục số 
-1
0
 1
3. So sánh hai số hữu tỉ
VD1: So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và 
 - 0,6 = ; 
 < hay: - 0,6 <
VD2: So sánh và 0
 - 3= ; 0 = 
< hay - 3< 0
Nhận xét: SGK
IV.Củng cố: (7')
Khái niệm số hữu tỉ
Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Sánh hai số hữu tỉ
Làm bài tập 1, 3 sgk
V. Dặn dò: (1')
Học thuộc phần lí thuyết
Làm bài 4;5/8SGK; 3 8/3;4SBT
Ôn lại quy tắc cộng, trừ phân số ở lớp 6
Rút kinh nghiệm
Tiết: 02
Ngày soạn: 22/08/2010
Cộng trừ số hữu tỉ
 A.Mục tiêu:
 	1. Kiến thức: Học sinh hiểu các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ
 	2. Kĩ năng: Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
 Có kĩ năng áp dụng quy tắc “ chuyển vế”
 	3. Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh
B. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề 
C. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ ghi quy tắc chuyển vế và các bài tập
Học sinh: Ôn tập quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc chuyển vế.
D. Tiến trình lên lớp:
 	I. ổn định: (1')
 	II. Bài cũ: (5')
	? Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ 3 số hữu tỉ (dương, âm, 0)?
	? Làm bt 3 sgk
III. Bài mới:
ĐVĐ: Nhắc lại quy tắc cộng trừ phân số và giới thiệu vào bài.
Triển khai:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
HĐ1: Cộng, trừ hai số hữu tỉ (10')
Gv: ta đã biết SHT là số viết được dưới dạng phân số với tử và mẫu Z,mẫu 0.
? Vậy để cộng trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm thế nào?
Hs: Trả lời
Gv: Nhận xét
? Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, khác mẫu?
Hs: Trả lời
Gv: Chốt lại quy tắc
Hs: Theo dỏi ghi bài.
? Hãy nhắc lại các tính chất phép cộng phân số?
Hs: Nêu tính chất.
Gv: Nêu ví dụ, yêu cầu hs nói cách làm
Hs: Trả lời
Gv: bổ sung ghi bảng, nhấn mạnh các bước làm
Hs: Theo dỏi ghi bài
Gv: Yêu cầu hs làm ?1
Hs: Thực hiện, 2 hs lên bảng làm 2 câu, các hs khác làm vào vở
Gv: Nhận xét, đánh giá
HĐ2: Quy tắc chuyển vế (19')
Gv: Nêu bài tập: Hãy tìm x biết 
 x - =
Hs: Đứng tại chỗ trình bày cách tìm x
x - =
 x =+
 x =
Gv: Ghi lên bảng 
?Nhắc lại quy tắc chuyển vế đã học
Hs: Trả lời
Gv: Nhận xét. Tương tự trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế. Góih đọc quy tắc chuyển vế
Hs: Theo dỏi, 1 hs đọc quy tắc
Gv: Chốt quy tắc, nêu ví dụ yêu cầu hs thực hiện
Hs: Ghi bài, làm bài, một hs lên bảng
Gv: Nhận xét, yêu cầu hs làm ?2
Hs: Thực hiện, 2 hs lên bảng
Gv: Kiểm tra kết quả một vài hs, cho hs đọc chú ý ở sgk
Hs: Thực hiện
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ
a. Quy tắc:
Với x, y Q; x = , y = (a, b, mZ, m0)
 x+y =+=
 x-y = - =
b. Ví dụ: Tính
* + = = = -1
* (-3) - = 
* 0,6 + = += = 
* - (- 0,4) = += = 
2. Quy tắc chuyển vế:
a. Quy tắc:
 Với mọi x,y,z Q
 x + y = z x = z - y
b. áp dụng: Tìm x biết
 * x - = 
 x = + 
 x = 
 * - x = 
 -x = - 
 -x = 
 x = 
* Chú ý: SGK/9
	IV. Củng cố: (8')
	- Nhắc lại quy tắc cộng trừ hai số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế
	- Làm bt 6a, c; 8a, c; 9a,b
	V. Dặn dò: (2')
	- Ghi nhớ quy tắc cộng trừ hai số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế
	- Làm bt 7, 8(b,d) ; 9 (b, c, d); 10 sgk; 
	- Ôn tập quy tắc nhân chia phân số, các tính chất của phép nhân trong tập Z
Rút kinh nghiệm
 Tiết: 03
Ngày soạn: 05/09/2010
Nhân chia số hữu tỉ
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ
2. Kĩ năng: Có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng
 	3. Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh
B. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi CTTQ nhân chia hai số hữu tỉ. Các tính chất của phép nhân hai số hữu tỉ
2. Học sinh: Ôn tập quy tắc nhân chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
D. Tiến trình lên lớp: 
	I. ổn định: (1')
	II. Bài cũ: (5')
? Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm thế nào? Viết công thức tổng quát? Làm bt 8(d) sgk?
? Phát biểu quy tắc chuyển vế? Làm bt 9d sgk?
III. Bài mới:
1. ĐVĐ: Trong tập hợp Q các só hữu tỉ cúng có phép tính nhân và chia, theo em ta làm thế nào?
2. Triển khai:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
 HĐ1: Nhân hai số hữu tỉ (14')
Gv: Hãy nêu quy tắc nhân hai phân số và viết dạng tổng quát
Hs: .= (a,b,c,dZ; b,d0)
Gv: Nếu thay hai phân số và bởi hai SHT x và y thì ta có: x . y = ?
 Hs: x . y =.=
 Gv: Đó chính là quy tắc nhân hai số hữu tỉ. Đưa ra các ví dụ, yêu cầu hs thực hiện
Hs: Theo dỏi thực hiện, 2 hs lên bảng, các hs khác làm vào vở
Gv: nhận xét bổ sung
? Phép nhân phân số có những tính chất gì?
Hs: Trả lời
Gv: Chốt lại tính chất phép nhân các số hữu tỉ
Hs: Theo dỏi ghi bài
Gv: Yêu cầu hs làm bt 11 a, b, c (sgk)
Hs: Cả lớp làm vào vỡ, 3 hs lên bảng
Gv: Theo dỏi nhận xét
HĐ2: Chia hai số hữu tỉ (18')
Gv: Với x=; y= (y khác 0). áp dụng quy tắc chia phân số, hãy viết công thức chia x cho y?
Hs: Một hs lên bảng
Gv: Nhận xét, chốt quy tắc chia hai số hữu tỉ
Hs: Ghi bài
Gv: Yêu cầu hs làm ?b ở sgk, và đưa thêm 1 ví dụ
Hs: Thực hiện vào vở, hai hs lên bảng
Gv: Nhận xét, đánh giá
Gv: gọi hs đọc chú ý ở sgk
Hs: Một hs đọc to
Gv: Chột lại chú ý. Yêu cầu hs lấy ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ
Hs: Thực hiện
Gv: Nhận xét
1. Nhận hai số hữu tỉ:
a. Quy tắc:
Với x = ; y = ta có:
 x . y = . = 
b. Ví dụ: Tính
 . 2=.= 
 .== 
 0,24.= .
 =.= 
2. Chia hai số hữu tỉ
a. Quy tắc:
Với x =; y = (y0) ta có:
 x:y=:=.=
b. Ví dụ: 
 : (-2) = .= 
 : 6 = .= 
Chú ý: sgk
IV. Củng cố: (4')
 - Nhắc lại quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ
	- Bài tập củng cố trong từng phần 
 	V. Dặn dò: (3')
 - ôn lại các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
 - ôn giá trị tuyệt đối của một số nguyên (Số học 6)
 - Làm bài 12; 14; 15/12SGK- 10;
Rút kinh nghiệm
Tiết: 04
 Ngày soạn: 05/09/2010
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
 A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 
 Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
 	2. Kĩ năng: Có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
3. Thái độ: Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí
B. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập, vẽ trục số để ôn giá trị tuyệt đối của số nguyên
2. Học sinh: Ôn giá trị tuyệt đối của số nguyên, cách công trừ nhân chia số thập phân, cách biểu diển số thập phân trên trục số
D. Tiến trình lên lớp:
	I. ổn định: (1')
II. Bài cũ: (5')
? Nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối của số nguyên a? Tìm giá trị tuyệt đối của các số nguyên sau = ? ; = ? ; = ? ; = ? 
? Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ: 3,5; -2; ?
III. Bài mới:
1. ĐVĐ: Ta đã biết giá trị tuyệt đối của số nguyên, tiết này ta cùng tìm hiểu giá trị tyệt đối của số hữu tỉ
2. Triển khai:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
HĐ1: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (18')
Gv: tương tự như GTTĐ của một số nguyên, GTTĐ của một số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điẻm 0 trên trục số. Kí hiệu | x |
Hs: Theo dỏi ghi bài
Gv: Dựa vào định nghĩa hãy tìm |3,5|; |-2|; 
Hs: Đứng tại chỗ trả lời
Gv: Lưu ý cho hs khoảng cách không có giá trị âm. Cho hs làm ?1
Hs: Thực hiện
?1: Điền vào chỗ trống
a, Nếu x = 3,5 thì = 3,5
 Nếu x = thì = 
b, Nếu x > 0 thì = x
 Nếu x = 0 thì = 0
 Nếu x <0 thì = - x
Gv: Nhận xét và chốt kiến thức:
Ta có:
 	x nếu x 0
=	
	- x nếu x <0
Hs: Theo dỏi ghi bài
Gv: Đưa ví dụ
Hs: Theo dỏi trả lời
Gv: Yêu cầu hs làm ?2
Hs: Thực hiện vào vở, hai hs lên bảng
Gv: Nhận xét bổ sung
 Hđ2: Cộng, trừ, nhân, chia số ...  hợp vào ô vuông:
a, 
 b, 
 	IV. Củng cố: (7')
 Gv: Khắc sâu cho học sinh các công thức sau:
 xn = x.x...x ; = ; xm. xn = xm+n 
 xm : xn = xm-n ( x 0 ; m n) ; (xm)n = xm. n
 Hs: Phát biểu thành lời các công thức trên
	- Làm bt 27, 29 sgk
V. Dặn dò: (2')
 - Học thuộc và ghi nhớ các công thức vừa học
 - Làm bài 2932/19SGK; 39 45/10SBT.
	- Đọc mục có thể em chưa biết
Rút kinh nghiệm
Tiết: 07
Ngày soạn: 18/09/2010
Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
 A.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu vững hai quy tắc luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương
2. Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán
3. Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh
B. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng phụ ghi các công thức
Học sinh: Bảng nhỏ
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định: (1')
II. Bài cũ: (5')
?Viết các công thức tính luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x? Làm bt 39sbt?
? Viết công thức nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số? Làm bt 30a (sgk)?
III. Bài mới:
ĐVĐ: tính nhanh tích (0,125)3.83 như thế nào? Tiết này ta cùng tìm hiểu.
Triển khai:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
HĐ1: Luỹ thừa của một tích (13')
Gv: Yêu cầu học sinh cùng làm ?1/SGK
Hs: Thực hiện, hai hs lên bảng
 a, (2. 5)2 = 22. 52 
 b, 
Gv: Nhận xét. Qua ví dụ hãy cho biết
 (x. y)n = ? Ngược lại: xn. yn = ?
Hs: Suy nghĩ, trả lời.
Gv: Chốt công thức, nêu cách chứng minh công thức
Hs: Theo dỏi, ghi bài
Gv: Cho học sinh ?2/SGK 
Hs: Thực hiện, 2 hs lên bảng
Gv: Nhận xét. Lưu ý có thể vận dụng công thức theo 2 chiều
Hs: Theo dỏi.
HĐ2: Luỹ thừa của một thương (12')
Gv: Hãy thực hiện tiếp ?3/SGK 
Hs: Thực hiện, 2 hs lên bảng
a, = = 
b, = = 3125
Gv: Nhận xét. Qua ví dụ hãy cho biết:
 = ? ( y 0) Ngược lại: = ? 
 ( y0) 
Hs: trả lời
Gv: Chốt công thức
Hs: Ghi bài
Gv: Cho hs làm ?4
Hs: Thực hiện, 3 hs lên bảng
Gv: Nhận xét bổ sung. Cho hs làm ?5
Hs: Thực hiện, 2 hs lên bảng
Gv: Nhận xét, đánh giá
1. Luỹ thừa của một tích
 Công thức: (x. y)n = xn. yn
Ví dụ: Tính
a, 
b, (1,5)3. 8 = (1,5)3. 23 
 = = 33 = 27
2. Luỹ thừa của một thương
Công thức: = ( y 0)
Ví dụ 1: Tính
a, = = 32 = 9
b, = = (- 3)3 = - 27
c, == = 53 = 125
Ví dụ 2: Tính
a, (0,125)3. 83 = (0,125. 8)3 = 1
b, (-39)4 : 134 = = (-3)4 = 81
IV. Củng cố: (12')
 - Khắc sâu cho học sinh các công thức sau:
 (x. y)n = xn. yn ; ()n = ( y 0)
 - Phát biểu thành lời các công thức trên, Làm bt 36, 35 sgk
Dặn dò: (2')
- Ghi nhớ các công thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ
- Làm bài 34, 37, 38 SGK ; 44, 45, 50/SBT.
- Tiết sau luyện tập
Rút kinh nghiệm
Tiết: 08
Ngày soạn: 19/09/2010
Luyện tập
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu các công thức tính luỹ thừa của một số hữu tỉ
2. Kĩ năng: Có kĩ năng tính luỹ thừa của một số hữu tỉ nhanh và đúng, vận dung vào tính giá trị các biểu thức, viết dưới dạng một luỹ thừa,...
3. Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh
B. Phương pháp: nêu và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập
Học sinh: kiến thức về luỹ thừa. Bảng nhỏ
D. Tiến trình lên lớp:
	I. ổn định: (1')
II. Bài cũ: ( Kiểm tra 15 phút)
Đề bài:
Câu 1: Tính
a. 	b. 	c. 
Câu 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ
a. 9.34..32	b. 8.26:
 III. Bài mới:
	1. ĐVĐ: Chúng ta đã tìm hiểu các công thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ. Tiết này ta cùng làm một số bt để cũng cố
	2. Triển khai:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức (9')
Gv: Yêu cầu hs làm bt40 sgk
Hs: Thực hiện, 3 hs lên bảng làm 3 câu a, c, d
Gv: Theo dỏi, nhận xét
Gv: Yêu cầu hs làm bt 37d sgk
Hs: Làm bài
? Hãy nêu nhận xét về các số hạng ở tử?
Hs: trả lời
Gv: Nhận xét, biến đổi biểu thức
Hs: Theo dỏi, tiếp tục thực hiện
Dạng 2: Viết biểu thức dưới các dạng của luỹ thừa (7')
Gv: Đưa bt 39sgk Yêu cầu hs thực hiện
Hs: Thực hiện, đứng tại chỗ trả lời
Gv: Nhận xét, ghi bảng
Gv: ghi đề yêu cầu hs làm bt45sbt
Hs: Thực hiện
? Em có nhận xét gì về các cơ số của mỗi tích?
Hs: Trả lời
Gv: hướng dẫn, gọi 2 hs lên bảng
Hs: Thực hiện
Gv: Nhận xét, bổ sung
Dạng 3: Tìm số chưa biết (7')
Gv: Yêu cầu hs làm bt 42 sgk, hướng dẫn câu a
Hs: Theo dỏi, thực hiện
Gv: gọi 2 hs lên bảng làm câu b
Hs: Thực hiện, 2 hs lên bảng
Bài tập 40 sgk: Tính
a, = = 
c, = = = 
d, = 
 = = = 
Bài tập 37sgk: Tìm giá trị của biểu thức
d, = 
 = = 
 = -33 = -27
Bài tập 39 sgk: Cho xQ và x0. Viết x10 dưới dạng:
x10 = x7.x3
x10 = x2.x8
x10 = x12: x2
Bài tập 45 sbt: Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a Q; x0)
9.33..32 = 32.33 ..32 = 33
4.25:= 22.25: =28
Bài tập 42 sgk: Tìm số tự nhiên n, biết:
a, = 2 16 = 2. 2n
 24 = 2n+1
 4 = n+1
 Vậy : n = 3
b, = -27 = (-3)3
 (-3)n-4 = (-3)3
 n-4 = 3
 Vậy : n = 7
IV. Củng cố: (3')
 - Khắc sâu cách tính luỹ thừa của một số hữu tỉ
 - Có kĩ năng vận dụng vào các dạng bài tập
 	V. Dặn dò: (3')
 	- Ghi nhớ các công thức tính luỹ thừa của một số hữu tỉ
 	- Làm bài 38, 41,43 sgk và bài 5659/12SBT
	- Tìm hiểu bài đọc thêm
 	- Đọc trước bài “ Tỉ lệ thức”
Rút kinh nghiệm
Tiết: 09
Ngày soạn: 24/09/2010
 Tỉ lệ thức
A. Mục tiêu:
 	1. Kiến thức: - Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, hai tính chất của tỉ lệ thức
 	2. Kĩ năng: - Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức 
 - Vận dụng thành thạo các tính chất của tỉ lệ thức
3. Thái độ: - Rèn tính chính xác nhanh nhẹn cho học sinh
B. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị:
giáo viên: Bảng phụ
học sinh: Bảng nhỏ
D. Tiến trình lên lớp:
	I. ổn định: (1')
	II. Bài cũ:
 	?Tỉ số của hai số a, b với b 0 là gì? Kí hiệu? So sánh hai tỉ số: và ? 
	III. Bài mới:
ĐVĐ: Đẳng thức của hai tỉ số được gọi là gì? Tiết này ta cùng tìm hiểu.
Triển khai:
 Hoạt động của thầy và trò
 Nội dung kiến thức
HĐ1: Định nghĩa
Gv: Dựa vào bài cũ giới thiệu tỉ lệ thức
? Tỉ lệ thức là gì?
Hs: Trả lời
Gv: Chốt định nghĩa, yêu cầu hs lấy ví dụ về tỉ lệ thức
Hs: Ghi bài, lấy ví dụ
Gv: Nhận xét, nêu các cách viết khác nhau của tỉ lệ thức, giới thiệu ngoại tỉ, trung tỉ
Hs: Theo dỏi
Gv: Cho hs làm ?1 sgk
Hs: Thực hiện, hai hs lên bảng làm 2 câu
?1. a, : 4 và : 8 có lập thành tỉ lệ thức vì : 
 : 4 = : 8 (=)
b, -3: 7 và -2:7 không lập thành tỉ lệ thức vì : 
 -3:7 = - còn -2:7 = - 
 -3: 7 -2: 7
Gv: Theo dỏi, hướng dẫn, nhận xét
HĐ2: Tính chất
Gv: Yêu cầu học sinh tự nghiên cứu phần ví dụ bằng số trong SGK 
Hs: tự đọc sgk
Gv: Cho hs làm ?2
Hs: Thực hiện
?2. Từ tỉ lệ thức = ta có thể suy ra ad = bc được bằng cách nhân 2 vế của tỉ lệ thức với tích bd ta được . bd = . bd 
 Hay: ad = bc 
Gv: Nhận xét, chốt tính chất, tích ngoại tỉ bằng tích trung tỉ
Hs: Theo dỏi, ghi bài
Gv: Yêu cầu hs đọc phàn ví dụ đầu của tính chất 2.
Hs: Thực hiện
Gv: Yêu cầu học sinh chứng minh tiếp trường hợp tổng quát ?3/SGK 
Hs: Thực hiện dưới sự gợi ý của Gv: 
?3. Từ đẳng thức ad = bc ta có thể suy ra tỉ lệ thức = được bằng cách chia 2 vế của đẳng thức cho tích bd ta được = Hay : = 
 Gv: Chốt và ghi nội dung tính chất 2 lên bảng
Hs: Theo dỏi, ghi bài
1. Định nghĩa:
Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số = 
hay a : b = c : d
Ghi chú: SGK/24
Ví dụ: Các tỉ lệ thức: 
 : 4 = : 8 ; 
2. Tính chất:
* Tính chất 1: 
 Nếu = thì ad = bc 
*Tính chất 2: 
 Nếu ad = bc và a, b, c, d 0
thì ta có các tỉ lệ thức:
 = ; = ; = ; = 
IV. Củng cố: (12')
 - Định nghĩa tỉ lệ thức. Tính chất của tỉ lệ thức
- Làm bt 46s, 47, 48 sgk
V. Dặn dò: (2')
 - Học thuộc định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức 
 - Làm bài 4446(b, c)/26SGK và bài 70 73/SBT
Rút kinh nghiệm
Tiết: 10
Ngày soạn: 26/09/2010
Luyện tập
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức vận dụng vào bài tập. 
2. Kĩ năng: Có kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức, lập các tỉ lệ thức, tìm thành phần chưa biết của tỉ lệ thức 
3. Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận, nhanh nhẹn cho học sinh
B. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi tính chất, bài tập
2. Học sinh: Học bài, làm bài tập
D. Tiến trình lên lớp:
	I. ổn định: (1')
II. Bài cũ: (5')
? Nêu định nghĩa tỉ lệ thức? Làm bt 45 sgk?
? Viết dạng tổng quát hai tính chất của tỉ lệ thức? Làm bt 46 c sgk?
III. Bài mới:
1. ĐVĐ: Chúng ta đã tìm hiểu về định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức, tiết này ta làm một số bài tập để củng cố.
2. Triển khai:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức (10')
Gv: Yêu cầu hs làm bt 49sgk
? Nêu cách làm bt này?
Hs: Trả lời
Gv: hướng dẫn, gọi 2 hs lên bảng làm câu a, b
Hs: Thực hiện, các hs khác làm vào vở
Gv: Nhận xét, gọi 2 hs khác làm câu c, d
Hs: thực hiện
Gv: Nhận xét, đánh giá, yêu cầu hs làm bt 61 sbt
Chỉ rõ ngoại tỉ, trung tỉ của các tỉ lệ thức sau:
a. b. 
c. -0,375 : 0,875 = -3,36 : 8,47
Hs: Thực hiện, đứng tại chỗ trả lời, các hs khác nhận xét
Gv: nhận xét chung
Dạng 2: Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức (10')
Gv: Cho hs làm bt 50sgk theo nhóm, hướng dẫn hs phân chia công việc để làm
? Nêu cách tìm ngoại tỉ,trung tỉ trong một tỉ lệ thức?
Hs: Trả lời
Gv: nhận xét, theo dỏi các nhóm thực hiện
Hs: Thực hiện
Gv: kiểm tra bài làm của vài nhóm để ghi điểm
Dạng 3 Lập tỉ lệ thức (12')
Gv: Yêu cầu hs làm bt 51 sgk
? Từ bốn số trên hãy suy ra đẳng thức tích?
Hs: Trả lời
Gv: áp dụng tính chất2 để lập tỉ lệ thức
Hs: Đứng tại chỗ trả lời các tỉ lệ thức
Gv: Hướng dẫn hs làm bt 72 sbt
Hs: Theo dỏi thực hiện, 1 hs lên bảng
Gv: Quan sát nhận xét
Bài tập49 sgk: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?
a, 3,5 : 5,25 = 14 : 21 (= 0,6)
b, 39: 52 2,1 : 3,5 (0,75 0,6)
c, 6,51 : 15,19 = 3 : 7 (= )
d -7 : 4 0,9 : (- 0,5) (-1,5 - 1,8)
Bài tập 50 sgk: Tên một tác phẩm nổi tiếng của Hưng Đạo Vương Trần Quốc Tuấn
N. 14 : 6 = 7 : 3 H. 20 : (-25) = (-12) : 15
C. 6 : 27 = 16 : 72 I. (-15) : 35 = 27 : (-63)
Ư. = Ê. = 
 L. = Y. : 1= 2: 4
B. : 3= : 5 Ơ. : 1= 1: 3
 U. : 1= 1: 2 T. = 
 3 14 6 -0,84 9,17 0,3 1
B
I
N
H
T
H
Ư
Y
Ê
U
L
Ư
Ơ
C
 -6,3 -25 -25 4 -0,84 16
Bài tập 51 sgk: Lập các tỉ lệ thức từ 4 số : 1,5; 2; 3,6; 4,8
Ta có : 1,5. 4,8 = 2. 3,6 
suy ra có 4 tỉ lệ thức đó là :
= ; = ; = ; = 
Bài tập 72 sbt: Chứng minh rằng từ tỉ lệ thức (với b + d 0) ta suy ra được: 
Từ: ta có: a.d = b.c => a.b + a.d = a.b + b.c
a(b+d) = b(a+c) 
IV. Củng cố: (4')
 - Khắc sâu cho học sinh các dạng bài tập đã chữa
 - Có kĩ năng vận dụng vào các dạng bài tập 
 	V.Dặn dò: (3')
	- Xem lại các bt đã giải để hiểu được tính chất của tỉ lệ thức
 - Làm bài 62, 64, 71,73 sbt/13SBT
 - Đọc trước bài: “ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau”
Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an dai so 7 10 tiet dau.doc