A.Mục tiêu
HS cần đạt được:
-Nhận biết một biểu thức nào đó là đơn thức.
-Nhận biết đơn thức được thu gọn. Nhận biết được phần hệ số, cơ số của đơn thức
-Biết nhân 2 đơn thức.
B.Chuẩn bị
-Bảng phụ.
C.Các hoạt động trên lớp
Tuần 26 Tiết 53 : Đơn thức Ngày dạy..../..../2011 A.Mục tiêu HS cần đạt được: -Nhận biết một biểu thức nào đó là đơn thức. -Nhận biết đơn thức được thu gọn. Nhận biết được phần hệ số, cơ số của đơn thức -Biết nhân 2 đơn thức. B.Chuẩn bị -Bảng phụ. C.Các hoạt động trên lớp Hoạt động1: Kiểm tra Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV nêu câu hỏi kiểm tra : Để tính giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị của biến ta làm như thế nào?. -Chữa bài tập 9/29SGK Tính giá trị biểu thức x3y3 + xy tại x =1 ; y = HS lên bảng phát biểu -Chữa bài tập Thay x =1 ; y = vào biểu thức ta có : x3y3 + xy = Hoạt động 2: Đơn thức (10'). Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -?1 -GV yêu cầu HS làm ?1 theo nhóm -1 nửa lớp làm phần a -1 nửa lớp làm phần b GV: Các biểu thức nhóm 2 vừa viết là đơn thức,còn các biểu thức ở nhóm 1 không là đơn thức. Vậy thế nào là đơn thức ? -Số không có phải là đơn thức không?. GV: Số không là đơn thức không. -Yêu cầu HS đọc chú ý. Cho HS làm ?2 HS hoạt động theo nhóm NHóm 1 Những biểu thức có chứa phép cộng phép trừ 3 -2y ; 10x + y ; 5(x+y) Nhóm 2: Biểu thức còn lại 4xy2; x3y3x ; 2x2y3x 2x2y; -2y ,9, ,x,y HS đứng tại chỗ trả lời -Số không cũng là một đơn thức vì số 0 cũng là một số HS lấy VD SGK - HS lấy một số VD về đơn thức Hoạt động 3: Đơn thức thu gọn Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV: Xét đơn thức : 10x6y3 Trong đơn thức trên có mấy biến?Các biến mặt mấy lần và được viết dưới dạng nào? GV: Ta nói đơn thức 10x6y3 là đơn thức thu gọn 10 là hệ số của đơn thức x6y3 là phần biến của đơn thức GV: Vậy thế nào là đơn thức thu gọn? Đơn thức thu gọn gồm mấy phần ? -Cho VD về đơn thức thu gọn chỉ rõ phần hệ số, phần biến ? -Yêu cầu HS đọc chú ý -Làm bài tập 12/32SGK -Có 2 biến x,y các biến có mặt 1lần dưới dạng 1 luỹ thừa với số mũ nguyên dương HS đứng tại chỗ trả lời -Gồm 2 phần: Phần hệ số và phần biến HS lấy vài VD HS đọc chú ý HS đứng tại chỗ trả lời a, 2 đơn thức 2,5x2y ; 0,25x2y2 Hệ số 2,5 và 0,25 Phần biến x2y ; x2y2 b, Giá trị của đơn thức 0,25x2y tại x =1, y =-1 là -2,5 Giá trị của đơn thức 0,25x2y2 tại x =1; y =-1 là 0,25 Hoạt động 4: Bậc của đơn thức(7'). Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV: Cho đơn thức 2x5y3z. -Đơn thức trên có phải là đơn thức thu gọn không?.Hãy xác định phần hệ số và phần biến?. Số mũ của mỗi biến ? -Tổng số mũ của các biến? Ta nói 9 là bậc của đơn thức 2x5y3z -Thế nào là bậc của đơn thức? -Hãy tìm bậc của đơn thức sau - 5; x2y ; 2,5x2y ; 9x2yz; x6y6 HS : 2x5y3z là đơn thức thu gọn Hệ số là 2, biến là x5y3z Số mũ của biến x là 5, biến y là 3, biến z là 1 Tổng : 5 + 3 + 1 = 9 -HS đứng tại chỗ trả lời -HS đứng tại chỗ làm Hoạt động5: Nhân hai đa thức(6'). Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV: Cho 2 biểu thức A =32.167 B =34.166 -Hãy thực hiện A.B . -Bằng cách làm tương tự hãy thức hiện phép nhân 2 đơn thức: 2x2y và 9xy4 -Vậy muốn nhân 2 đơn thức ta làm như thế nào? -Yêu cầu HS đọc chú ý -HS lên bảng làm A.B =(32.167) . (34.166) = (32.34).(167.166) =36.1613 HS nêu cách làm (2x2y).(9xy4) = (2.9)(x2.x) (y.y4) =18x3y5 HS: Ta nhân hệ số với nhau,phần biến với nhau -HS đọc chú ý /32SGK Hoạt động6: Luyện tập(5'). Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -Yêu cầu HS làm bài 13/32SGK -Goị 2HS lên bảng làm câu a và b HS1: Câu a: = Có bậc là 7 HS2: b, = có bậc là 12 Hoạt động7: Hướng dẫn về nhà(2'). -Nắm vững kiến thức cơ bản của bài. -Làm các bài tập 11/32SGK. Bài 14,15,16,17,18/11-12SBT. IV. Phần rút kinh nghiệm ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 54 Đơn thức đồng dạng Ngày dạy..../..../2011 A.Mục tiêu HS cần đạt được: -Hiểu thế nào là 2 đơn thức đồng dạng. -Biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng. B.Chuẩn bị -Bảng phụ. C.Các hoạt động trên lớp Hoạt động1: Kiểm tra (7'). Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV kiểm tra HS1. a, Thế nào là đơn thức. b, Chữa bài tập 18a/12SBT HS2: Thế nào là bậc của đơn thức?.Muốn nhân 2 đơn thức ta làm như thế nào? . Chữa bài tập 17 HS1: Lên bảng kiểm tra *Bài 18: 5x2y2 =5.(-1)2.2 = HS2: Trả lời câu hỏi -Chữa bài tập: a) xy2z(-3x2y)2 = xy2z.9x4y2 = -6x5y4z b) x2yz(2xy)2z = x2yz .4x2y2z = 4x4y3z2 Hoạt động2: Đơn thức đồng dạng(10'). Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -Cho đơn thức 3x2yz. a, Hãy viết 3 đơn thức có phần biến giống với của đơn thức đã cho? b, Hãy viết 3 đơn thức có phần biến khác đơnthức đã cho. GV: Các đơn thức phần a là đơn thức đồng dạng.Các đơn thức phần b không là đơn thức đồngdạng. -Vậy thế nào là 2 đơn thức đồng dạng?. -Hãy lấy VD về 3 đơn thức đồng dạng. GV nêu chú ý. -Cho HS làm ?2/33SGK ?1 2 nhóm viết đơn thức theo yêu cầucủa bài HS đứng tại chỗ trả lời HS tự lấy VD HS: Ban phúc nói đúng vì 2 đơn thức 0,9xy2và 0,9x2y có phần hệ số giống nhau nhưng phần biến khác nhau Hoạt động3: Cộng trừ các đơn thức đồng dạng(17'). Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV cho HS tự nghiên cứu phần 2 trong 3 phút rồi rút ra qui tắc. -Để cộng trừ các đơn thức đồng dạng, ta làm như thế nào?. -Hãy vận dụng các quy tắc đó để cộng trừ các đơn thức sau: a, xy2 + (-2xy2) + 8xy. b,5ab - 7ab + (-4ab). Cho HS làm ?3 /34SGK -3 đơn thức sau có đồng dạng không vì sao? -Hãy tính tổng các đơn thức đó? Cho HS làm nhanh bài 16/34SGK yêu cầu HS đứng tại chỗ tính Bài 17/35SGK Tính giá trị của biểu thức sau đây tại x =1; y =-1 x5y - x5y +x5y HS: ta cộng hay trừ phần hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến 2 HS lên bảng làm a, xy2 + (-2xy2) + 8xy = (1 -2 +8)xy2 = 7xy2 b, 5ab - 7ab + (-4ab) = (5-7 -4 )ab = -6ab HS : 3 đơn thức đó có đồng dạng vì phần biến của chúng giống nhau HS: xy3 +5 xy3+7 xy3 = (1 +5 +7 ) xy3 =13 xy3 HS đứng tại chỗ tính 25xy2 +55 xy2 +75 xy2 = 155 xy2 -HS: Biểu thức chưa được thu gọn x5y - x5y +x5y = x5y = x5y Thay x =1; y =-1 vào biểu thức 15.(-1) =- Hoạt động4: Củng cố(10'). Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -Hãy phát biểu 2 đơn thức đồng dạng,cho VD. -Nêu cách cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng Bài tập 18/35SGK -GV yêu cầu các nhom làm nhanh và điền ngay kết quả vào phiếu học tập. GV kiểm tra bài làm của 1 số nhóm HS phát biểu và cho VD HS phát biểu như SGK HS hoạt động theo nhóm HS nhận xét Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà(1'). -Làm bài tập 19,20,21/36SGK. -Bài 19,20,21,22/SBT. -Nắm vững thế nào là 2 đơn thức đồng dạng, cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
Tài liệu đính kèm: