Tiết: 1
Chương I: SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC
TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu:
- Hs hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diển số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số:N Z Q.
- Hs biết biểu diển số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
II. Chuẩn bị:
Gv: Bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.
Hs: Ôn tập các kiến thức lớp 6, thước thẳng
Tiết: 1 Ngày dạy: 23.08.2010 Chương I: số hữu tỉ. Số thực Tập hợp Q các số hữu tỉ Mục tiêu: Hs hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diển số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số:N Z Q. Hs biết biểu diển số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ. Chuẩn bị: Gv: Bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng, phấn màu. Hs: Ôn tập các kiến thức lớp 6, thước thẳng III. Tiến trình thực hiện: 1 ổn định tổ chức (1-2p) 2.Kiểm tra bài cũ 5p Gv giới thiệu về chương trình Đại số lớp 7. Gv nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ Gv giới thiệu chương I. 3.Bài mới 30p Hoạt động của GV và HS Ghi bảng Hoạt động 1: Số hữu tỉ Gv: Giả sử ta có các số 2; - 0,5; 0; 1 ? Em hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó ? Có thể viết mỗi phân số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó? Gv: ở lớp 6 ta đã biết các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ. Vậy các số: 2; - 0,5; 0; 1là các số hữu tỉ. ? Thế nào là số hữu tỉ? Tập hợp các số hữu tỉ ký hiệu: Q ?1. yêu cầu Hs đọc đề bài và trả lời. ?2. Số nguyên a có là số hữu tỉ ko? Vì sao? Hoạt động2: Biểu diển số hữu tỉ trên trục số GV 1: Số hữu tỉ 2= = == Có thể viết mỗi phân số trên thành vô số phân số bằng nó. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b Z, b 0. 0,6 = ; Số nguyên a có là số hữu tỉ . Vì : với aZ thì a=. Vậy aQ N Z Q 2: Biểu diển số hữu tỉ trên trục số ?3. yêu cầu Hs thực hiện Yêu cầu Hs đọc thông tin SGK GV hướng dẫn bằng lời Biểu diển và trên trục số Gv: trên trục số, điểm biểu diển số hữu tỉ x được gọi là điểm x. Hoạt động3: So sánh hai số hữu tỉ ?4. SGK ? muốn so sánh hai phân số ta làm như thế nào? Ví dụ: so sánh hai số hữu tỉ a) - 0,5 và ; b) -3 và 0 Gv: Để so sánh hai số hữu tỉ bước đầu ta phải làm gì? Nhận xét: SGK ?5. 3: So sánh hai số hữu tỉ = ; = Vậy > Viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số. a) - 0,5 =; =Vậy - 0,5 < b) -3=< 0. 4.Củng cố 5p BT1: Gv treo bảng phụ BT3: so sánh các số hữu tỉ x= - 0,75 và y= BT4: Gv: Vậy số hữu tỉ (với a,b Z, b 0) là số dương nếu a,b cùng dấu; là số âm nếu a,b khác dấu; bằng 0 nếu a = 0. 5.Hướng dẫn về nhà 4p Về nhà hoàn thành BT SGK, làm BT 1, 3, 4, 8 SBT. Ôn tập các quy tắc ở lớp 6. Tiết: 2 Ngày dạy: 26.08.2010 Cộng, trừ số hữu tỉ I. Mục tiêu: Hs nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ SHT nhanh và đúng. Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế. Chuẩn bị: Gv: Phấn màu, giáo án. Hs: Ôn tập các quy tắc cộng trừ phân số. III. Tiến trình thực hiện: 1.ổn định tổ chức (1-2p) 2.Kiểm tra bài cũ 5p Thế nào là số hữu tỉ.lấy 3 ví dụ về số hữu tỉ.GiảI thích vì sao? 3.Bài mới 30p Hoạt động của GV và HS Ghi bảng Hoạt động 1: 1) Cộng, trừ hai số hữu tỉ. Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số với a,b Z, b 0. với a,b Z, b 0. Vậy thì cộng, trừ hai số hữu tỉ chính là cộng, trừ hai phân số và có các tính chất của cộng phân số. Với x = ; y = ( a,b,mZ; m>0) Ta có: x+y= x- y= Ví dụ: a) b) ?1 ? Viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số. Bài tập 6: Giáo viên chia lớp thành 3 nhóm: Nhóm 1 a). Nhóm 2 c). Nhóm 3 d) 1) Cộng, trừ hai số hữu tỉ. x+y=+ = x- y=-= Hs thực hiện a) b) ?1 Hs thực hiện a) b) ; ; Hoạt động 2: Quy tắc “chuyển vế” Tương tự như trong tập hợp Z, trong tập hợp Q cũng có quy tắc chuyển vế. GV: Hãy nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z? Tương tự trong Q ta cũng có quy tắc “chuyển vế”. GV: Với x, y, z Q: x+y=z. VD: Tìm x, biết: a) b) *Chú ý: SGK 2: Quy tắc “chuyển vế” x= y - z => b) HS đọc chú ý. 4.Củng cố 5p BT 8a, b, c: Giáo viên yêu cầu hs thực hiện vào vở nháp. a) b) Bài tập 9: Tìm x biết: a) c) HS thực hiện vào giấy nháp. a) b) Hs lên bảng a); c) 5.Hướng dẫn về nhà 4p Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát Làm các bài tập còn lại và BT 12, 13 trong SBT Tiết: 3 Ngày dạy: 31.08.2010 Đ2. Nhân, chia số hữu tỉ I. Mục tiêu: Hs nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ. Có kỹ năng nhân, chia số hửu tỉ nhanh và đúng. Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế. Chuẩn bị: Gv: Phấn màu, giáo án. Hs: Ôn tập các quy tắc nhân, chia phân số. III. Tiến trình thực hiện: 1.ổn định tổ chức (1-2p) 2.Kiểm tra bài cũ 7p BT số 8d) SGK: Bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu trừ? Hãy phát biểu quy tắc “chuyển vế”? BT 9c) Tìm x biết: Gv đặt vấn đề như SGK. HS thực hiện: HS thực hiện: 3.Bài mới 30p Hoạt động của GV và HS Ghi bảng Hoạt động 1. Nhân hai số hửu tỉ GV: Ta đã biết mọi số hửu tỉ đều viết được dưới dạng phân số nên nhân hai phân số hửu tỉ cũng chính là nhân hai phân số. Quy tắc nhân phân số Ví dụ: * Chú ý: Hãy nhắc lại tính chất của phép nhân phân số? GV: Phép nhân số hửu tỉ cũng có những tính chất như vậy. BT 11a, b, c: GV gọi ba HS lên bảng thực hiện HS ghi nhớ HS trả lời. HS: HS trả lời HS lên bảng thực hiện Hoạt động 3: 2) Chia hai số hửu tỉ Nhắc lại quy tắc chia hai phân số? y = (y ≠ 0) => x : y =? Ví dụ: Tính: ?1 a) b) * Chú ý: GV yêu cầu HS đọc chú ý với x, yẻ Q; y≠ 0. Tỷ số của x và y kí hiệu là x : y hoặc . GV: Lấy VD HS nhắc lại HS: HS: = HS: a) = b) = VD: 3: 5; ; ; 0.5 Hoạt động 4: Luyện tập - củng cố BT 13) Tính a) b) GV: Thực hiện trong ngoặc trước. GV hướng dẫn HS làm bài tập 16. HS lên bảng thực hiện: a) = b)= 5.Hướng dẫn về nhà 4p Về nhà học thuộc quy tắc nhân chia số hửu tỉ Làm bài tập 14, 15, 16 (SGK). Bài tập 10, 11, 13, 15 SBT Tiết: 4 Ngày dạy: 07.09.2010 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. I. Mục tiêu: Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ, xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ, có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, biết vận dụng các tính chất các phép toán về số hữu tỷ để tính toán hợp lý. II. Chuẩn bị: Gv: Phấn màu, giáo án. Hs: Ôn tập các quy tắc nhân, chia phân số. III. Tiến trình thực hiện: 1.ổn định tổ chức (1-2p) 2.Kiểm tra bài cũ 7p Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên? lấy ví dụ Nêu quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỷ. Làm bài tập 16a Tính: Em đã sử dụng những tính chất nào? 3.Bài mới 30p Hoạt động của GV và HS Ghi bảng GV: Tương tự như khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên ta có khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ. HS làm câu hỏi 1. Em có nhận xét gì về giá trị của x và từ đó làm câu b; GV nêu tổng quát. HS đọc ví dụ ở SGK, GV lấy VD khác, HS viết kết quả. ? Hãy nhận xét giá trị của: và 0 và và x? HS làm câu hỏi 2 GV: Để cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ta có thể viết chúng về dạng phân số rồi thực hiện 1.Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ x ký hiệu là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số. ?1. Điền vào chổ trống a, Nếu x=3,5 thì=3,5 Nếu x0 Nếu0 x thì = Ta có: = VD: x=12,4 thì = y= thì = Nhận xét: = ?2. Tìm (HS tự làm) 2.Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân * Khi thực hành các quy tắc về dấu, về giá trị trị tuyệt đối tương tự như số nguyên, HS đọc ví dụ ở SGK rồi làm Lưu ý: quy tắc về dấu trong phép nhân và phép chia. HS làm câu hỏi 3 VD: Tính : a) (-3,24)+(-2,36)=-(3,24+2,36)=-5,6 b)3,142- 4,231=3,142+(- 4,231)= - (4,231-3,142)=-1,089 c) (-1,2).2,5=-(1,2.2,5)=-3 Lưu ý: x.y>0; nếu x; y cùng dấu x.y<0; nếu x,y khác dấu VD: (-0,408):(-0,34)=0,408:0,34=1,2 -0,408: 0,34=-(0,408:0,34)=-1,2 ?3. –3,116+0,263=-(3,116-0,263)=-2,853 (-3,7).(-2,16)=3,7.2,16 4)Bài tập cũng cố: HS làm các bài 17, 19, 20 tại lớp Bài 17: Câu a, c đúng Bài 19: yêu cầu HS nói rõ cách làm của mỗi bạn Tuy nhiên làm theo bạn Liên dễ nhẫm hơn. Từ đó áp dụng vào bài 20. a, b Bài 20. a) 6,3+(-3,7)+2,4+(-0,3)=(6,3+2,4)+=8,7+(-4)=4,7 b) (-4,9) +5,5+4,9+(-5,5)=+ 5)Bài tập về nhà: Làm các bài tập 18; 20c, 21->26 (SGK). Làm các bài tập 31-> 38(Sách bài tập) dành cho HS khá, giỏi Tiết: 5 Ngày dạy: 09.09.2010 Luyện tập I. Mục tiêu: Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính về số thập phân, kỹ năng tính nhanh, tính hợp lý, các bài toán về giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ, kỹ năng dùng máy tính bỏ túi. II. Chuẩn bị: Gv: Phấn màu, giáo án. Hs: Ôn tập các quy tắc nhân, chia phân số. III. Tiến trình thực hiện: 1.ổn định tổ chức (1-2p) 2.Kiểm tra bài cũ 7p Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ? Nêu cách tính, lấy ví dụ. Để thực hiện các phép tính về số thập phân ta thực hiện như thế nào? 3.Bài mới 30p 1. Bài luyện tập. A. Bài tập sử dụng kiến thức về giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ. Gọi HS lên chữa các bài 17; 25 GV cho cả lớp nhận xét, GV bổ sung(nếu cần) Bài 17(HS1) b, hoặc c, d, Bài 25 (HS2) Tìm x: a, b, GV Lưu ý HS cách trình bày 2. Bài tập về các phép tính về số thập phân. Bài 21(HS 3) lưu ý HS trước hết hãy rút gọn các phân số. Bài 22 (HS TB) trước hết so sánh các số trong nhóm số hữu tỷ dương và các số trong nhóm số hữu tỷ âm. Ta có: mà 3.13<10.4 ; mà Vậy ta có: Bài 23: Khi so sánh cần lưu ý dùng phân số trung gian nào? (thông thường là 0 hoặc 1). GV hướng dẫn bài 24: Chú ý thứ tự thực hiện các phép tính. 3. GV hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính bỏ túi SHARP-TK340 hoặc Casio Fx 220. Sau đó cho HS thực hành với bài 26. Còn thời gian GV giới thiệu khái niệm phần nguyên phần lẽ. *) Cho ; là phần nguyên của x(là số nguyên lớn nhất không vượt quá x. . VD : *) gọi là phần lẻ của x (là hiệu: x-) VD: thì =0,3- 0 = 0,3 x=-2,1 thì =-2,1-(-3)=0,9 D. Bài tập về nhà. Làm các bài tập còn lại của SGK. Làm các bài tập 31->35 Sách bài tập. Tìm phần nguyên phần lẻ của x: x=5,4 x= x= -2,6 x= x=-2006 Tiết: 6 Ngày dạy: 14.09.2010 Luỹ thừa của một số hữu tỷ. I. Mục tiêu: Học sinh hiểu được khái niệm luỹ thừa với số mủ tự nhiên của một số hữu tỷ, biết qui tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc luỹ thừa của luỹ thừa. Có kỷ năng vận dụng các qui tắc trên trong giải toán. II. Chuẩn bị: Gv: Phấn màu, giáo án. Hs: Ôn tập khái niệm luỹ thừa với số mủ tự nhiên của một số tự nhiên. III. Tiến trình thực hiện: 1.ổn định tổ chức (1-2p) 2.Kiểm tra bài cũ 7p Nêu khái niệm luỹ thừa với số mủ tự nhiên của một số tự nhiên? Nêu các qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số? GV: Các qui tắc cũng được áp dụng cho luỹ thừamà cơ số là số hửu tỷ,vào bài học... 3.Bài mới 30p Hoạt động của GV và HS Ghi bảng Tương tự ta có luỹ thừa của số hửu tỷ. Học sinh đọc địn ... = Ta có P(32) = 0, ta nói x = 32 là nghiệm của đa thức P(x) * Khái niệm: SGK 2. Ví dụ a) P(x) = 2x + 1 có x = là nghiệm b) Các số 1; -1 có là nghiệm Q(x) = x2 - 1 Q(1) = 12 - 1 = 0 Q(-1) = (-1)2 - 1 = 0 1; -1 là nghiệm Q(x) c) Chứng minh rằng G(x) = x2 + 1 > 0 không có nghiệm Thực vậy x2 0 G(x) = x2 + 1 > 0 x Do đó G(x) không có nghiệm. * Chú ý: SGK ?1 Đặt K(x) = x3 - 4x K(0) = 03- 4.0 = 0 x = 0 là nghiệm. K(2) = 23- 4.2 = 0 x = 3 là nghiệm. K(-2) = (-2)3 - 4.(-2) = 0 x = -2 là nghiệm của K(x). 4. Củng cố: (4') - Cách tìm nghiệm của P(x): cho P(x) = 0 sau tìm x. - Cách chứng minh: x = a là nghiệm của P(x): ta phải xét P(a) + Nếu P(a) = 0 thì a là nghiệm. + Nếu P(a) 0 thì a không là nghiệm. 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm bài tập 54, 55, 56 (tr48-SGK); cách làm tương tự ? SGK . HD 56 P(x) = 3x - 3 G(x) = ........................ Bạn Sơn nói đúng. Trả lời các câu hỏi ôn tập. Tiết: 63 Ngày dạy: 05.04.2010 nghiệm của đa thức một biến (tt) I. Mục tiêu Giuựp HS naộm chaộc hụn khaựi nieọm nghieọm cuỷa moọt ủa thửực (moọt bieỏn) Cuỷng coỏ kieỏn thửực ụỷ moọt soỏ daùng baứi taọp. II. Chuẩn bị Baỷng phuù, buựt loõng, phaỏn maứu III Tiến trình bài dạy 1: Kieồm tra baứi cuừ: Muoỏn kieồm tra moọt soỏ coự phaỷi laứ nghieọm cuỷa moọt ủa thửực hay khoõng ta laứm theỏ naứo? Aựp duùng laứm BT 54SGK/48 Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng ? Muốn kiểm tra xem các số đã cho số nào là nghiệm của đa thức P(x) = x2 – 4 ta làm như thế nào ? HS lên bảng thực hiện GV: Nhaọn xeựt, sửỷa sai (neỏu coự ) Baứi 2: a) Tỡm nghieọm cuỷa ủa thửực P(y) = y2 – 16 b) Chửựng toỷ raống ủa thửực Q(y) = y4 + 1 khoõng coự nghieọm. GV: Toồ chửực cho HS thaỷo luaọn theo nhoựm, sau 5phuựt seừ mụứi ủaùi dieọn 2 nhoựm leõn thửùc hieọn hai caõu HS: Caực nhoựm khaực nhaọn xeựt Baứi 3 Cho 2 ủa thửực P(x) = 2x2 – 3x + 1 Q(x) = 2x2 – 4x + 3 Chửựng toỷ raống x = 1 vaứ x = ẵ laứ nghieọm cuỷa P(x) nhửng khoõng phaỷi laứ nghieọm cuỷa Q(x) Baứi 1: Cho ủa thửực P(x) = x2 – 4 Kieồm tra xem soỏ naứo trong caực soỏ sau ủaõy laứ nghieọm cuỷa P(x) ? a) x = 2 b) x = 3 c) x = -2 d) x = -3 GV: haừy neõu caựch ủeồ kieồm tra moọt soỏ coự laứ nghieọm cuỷa moọt ủa thửực? HS: Traỷ lụứi caực caõu hoỷi do GV ủaởt ra vaứ thửùc hieọn giaỷi P(2) = 22 – 4 = 0 P(3) = 32 – 4 = 5 P(-2) = (-2)2 – 4 = 0 P(-3) = (-3)2 – 4 = 5 Vaọy x = 2 vaứ x = -2 laứ nghieọm cuỷa P(x) HS: hoaùt ủoọng theo nhoựm a) Ta coự : y2 – 16 = 0 ị y2 = 16 ị y = 4 hoaởc y = -4 Vaọy nghieọm cuỷa P(y) = y2 – 16 laứ y = 4 vaứ y = -4 b) Ta coự y4 > 0 vụựi moùi y ị y4 + 1 > 0 vụựi moùi y ị ủa thửực Q(y) = y4 + 1 khoõng coự nghieọm. HS: neõu caựch laứm vaứ leõn baỷng thửùc hieọn Caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ Hướng dẫn về nhà : Bài tập 44 SBT tìm nghiệm của đa thức 2x + 10 C) x2 – x HD : Với câu a ta nên sử dụng cách 1 hoặc cách 2 vì sao ? Ta nên sử dụng cách 2 vì tìm nghiệm nên 2x + 10 = 0 suy ra 2x =-10 ; x = -5 Hoàn toàn tương tự câu c Về nhà làm các bài tập 45 – 48 SBT Tiết: 64 Ngày dạy: 12.04.2010 OÂN TAÄP CHệễNG IV I. Mục tiờu: OÂn taọp vaứ heọ thoỏng hoaự caực kieỏn thửực veà bieồu thửực ủaùi soỏ, ủụn thửực, ủa thửực OÂn taọp caực quy taộc coõng, trửứ, caực ủụn thửực ủoàng daùng; coọng trửứ ủa thửực moọt bieỏn, nghieọm cuỷa ủa thửực moọt bieỏn. Reứn kú naờng coọng, trửứ caực ủa thửực, saộp xeỏp caực haùng tửỷ cuỷa ủa thửực theo cuứng moọt thửự tửù, xaực ủũnh nghieọm cuỷa ủa thửực. II Chuẩn bị : GV: Baỷng phuù, buựt loõng, phaỏn maứu. HS: Õn taọp vaứ laứm baứi theo yeõu caàu cuỷa GV III Tiến trỡnh dạy học: Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Hoaùt ủoọng 1: OÂõn taọp lớ thuyeỏt (15ph) Vieỏt 5 ủụn thửực 2 bieỏn x, y trong ủoự x, y coự baọc khaực nhau Theỏ naứo laứ hai ủụn thửực ủoàng daùng ? Cho vớ duù Phaựt bieồu quy taộc coọng, trửứ hai ủụn thửực ủoàng daùng? Soỏ a khi naứo ủửụùc goùi laứ nghieọm cuỷa ủa thửực P(x)? GV: treo baỷng phuù caực caõu hoỷi, HS traỷ lụứi caực caõu hoỷi treõn cụ sụỷ ủaừ chuaồn bũ ụỷ nhaứ. Hoaùt ủoọng 2: Aựp duùng laứm baứi taọp (27ph) Baứi 1: Cho ủa thửực: f(x) = -15x3+5x4– 4x2+8x2– 9x3– x4+15–7x3 Thu goùn ủa thửực treõn Tớnh f(1); f(-1) GV: Yeõu caàu HS nhaộc laùi quy taộc coọng, trửứ caực ủụn thửực ủoàng daùng, sau ủoự cho HS caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ, goùi 2HS leõn baỷng trỡnh baứy laàn lửụùt laứm caõu a vaứ caõu b. GV yeõu caàu HS nhaộc laùi: Luyừ thửứa baọc chaỹn cuỷa soỏ aõm Luyừ thửứa baọc leỷ cuỷa soỏ aõm Baứi 2: Cho 2 ủa thửực: P(x) = x5 – 3x2 +7x4 -9x3 +x2 –x Q(x)=5x4 – x5 + x2 – 2x3 +3x2 - Saộp xeỏp caực haùng tửỷ cuỷa moói ủa thửực treõn theo luyừ thửứa giaỷm daàn cuỷa bieỏn (GV lửu yự HS vửứa ruựt goùn vửứa saộp xeỏp) TớnhP(x) + Q(x)vaứP(x) – Q(x) (Neõn yeõu caàu HS coọng, trửứ hai ủa thửực theo coọt doùc) Chửựng toỷ raống x = 0 laứ nghieọm cuỷa ủa thửực P(x) nhửng khoõng laứ nghieọm cuỷa Q(x) GV: Khi naứo thỡ x = a ủửụùc goùi laứ nghieọm cuỷa ủa thửực P(x) ? GV: Yeõu caàu HS nhaộc laùi taùi sao x = 0 laứ nghieọm cuỷa P(x)? Taùi sao x = 0 khoõng laứ nghieọm cuỷa ủa thửực Q(x)? Hoaùt ủoọng 3: Hửụựng daón veà nhaứ (3ph) Xem laùi caực daùng BT ủaừ laứm Õn laùi kieỏn thửực trửực trong chửụng. Chuaồn bũ tieỏt sau oõn taọp hoùc kỡ HS: Laàn lửụùt leõn baỷng thửùc hieọn HS: 3xy2; 4x2y3; -5x2y5 ; x3y4 ; -7xy3 HS: Traỷ lụứi vaứ cho vớ duù HS: Phaựt bieồu HS: Traỷ lụứi HS: Caỷ lụựp laứm baứi vaứo vụỷ, moọt HS leõn baỷng laứm caõu a a) f(x) = -15x3+5x4– 4x2+8x2– 9x3– x4+15–7x3 =(5x4– x4)+(-15x3– 9x3– 7x3)+(4x2+8x2)+15 =4x4 – 31x3 + 4x2 + 15 HS: Caỷ lụựp nhaọn xeựt baứi laứm caõu a HS khaực leõn thửùc hieọn caõu b b) f(1) = -8 f(-1) = 54 HS: caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ, 2 HS leõn baỷng thửùc hieọn P(x) = x5 + 7x4 – 9x3 -2x2 - x Q(x) = -x5 + 5x4 – 2x3 + 4x2 - 2HS khaực tieỏp tuùc leõn baỷng thửùc hieọn . P(x) = x5 + 7x4 – 9x3 – 2x2 - x Q(x) = -x5 +5x4 – 2x3+ 4x2 - P(x) + Q(x)= 12x4 -11x3 +2x2 - x- P(x) = x5 + 7x4 – 9x3 – 2x2 - x Q(x) = -x5 +5x4 – 2x3+ 4x2 - P(x) – Q(x) = 2x5+2x4 – 7x3-6x2 - x + HS: Leõn baỷng thửùc hieọn Tiết: 65 Ngày dạy: 19.04.2010 OÂN TAÄP CHệễNG IV (tiếp theo) I . Mục tiờu: OÂõn taọp caực kieỏn thửực veà ủụn thửực: Nhaõn hai ủụn thửực, baọc cuỷa ủụn thửực, ủụn thửực ủoàng daùng II. Chuẩn bị : GV: Baỷng phuù ghi moọt soỏ baứi taọp, buựt loõng, phaỏn maứu HS: OÂõn taọp laùi caực kieỏn thửực veà ủụn thửực, ủa thửực. III Tiến trỡng dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoaùt ủoọng 1: OÂõn taọp lớ thuyeỏt (15ph) GV: Treo baỷng phuù coự noọi dung caực caõu hoỷi sau: Theỏ naứo laứ ủụn thửực? cho vớ duù . Muoỏn tỡm baọc cuỷa ủụn thửực, ta laứm theỏ naứo? Cho vớ duù. Theỏ naứo laứ ủụn thửực ủoàng daùng ? Cho vớ duù. ẹeồ thu goùn ủa thửực ta laứm theỏ naứo? Baọc cuỷa ủa thửực ? Hoaùt ủoọng 2: OÂõn taọp baứi taọp (27ph) Baứi 1: ẹieàn ủuựng (ẹ) hoaởc sai (S) tửụng ửựng vụựi moói caõu sau (Baỷng phuù) ẹeà baứi KQ a) 5x laứ ủụn thửực b) 2xy3 laứ ủụn thửực baọc 3 c) x2 + x3 laứ ủa thửực baọc 5 d) 3x2 –xy laứ ủa thửực baọc 2 e) 2x3 vaứ 3x2 laứ hai ủụn thửực ủoàng daùng f) (xy)2 vaứ x2y2 laứ hai ủụn thửực ủoàng daùng Baứi 2: Haừy thửùc hieọn tớnh vaứ ủieàn keỏt quaỷ vaứo caực pheựp tớnh dửụựi ủaõy: GV: haừy neõu caựch nhaõn ủụn thửực vụựi ủụn thửực? Baứi 3: Tớnh caực tớch sau roài tỡm heọ soỏ vaứ baọc cuỷa tớch tỡm ủửụùc. a) xy3 vaứ -2x2yz2 b) -2x2yz vaứ -3xy3z GV: yeõu caàu HS hoaùt ủoọng nhoựm Hoaùt ủoọng 3: Hửụựng daón veà nhaứ (3ph) Õn taọp laùi quy taộc coọng trửứ hai ủa thửực, nghieọm cuỷa ủa thửực. Laứm BT 62, 63, 65SGK Tieỏt sau tieỏp tuùc oõn taọp HS: laàn lửụùt traỷ lụứi caực caõu hoỷi do GV ủaởt ra. Vớ duù: 2xy2 ; 3x2yx4 Vớ duù: 3x3y2z coự baọc laứ 6 Vớ duù: 2xy vaứ -7xy HS traỷ lụứi vaứ cho vớ duù. HS: Quan saựt baỷng phuù vaứ leõn baỷng thửùc hieọn ẹ S S ẹ S ẹ HS: Thửùc hieọn vaứ leõn baỷng ủieàn keỏt quaỷ ụỷ baỷng phuù 25x3y2z2 75x4y3z2 125x5y2z2 -5x3y2z2 -15x2y2z2 HS: hoaùt ủoọng nhoựm, ủaùi dieọn nhoựm leõn trỡnh baứy a) (xy3)(-2x2yz2) = x3y4z2 ẹụn thửực baọc 9, heọ soỏ laứ b) (-2x2yz)(-3xy3z) = -6x3y4z2 ẹụn thửực baọc 9, heọ soỏ -6 Caực nhoựm khaực nhaọn xeựt, sửỷa sai (Neỏu coự) Tiết: 66 Ngày dạy: 26.04.2010 ôn tập cuối năm I. Mục tiêu: - Ôn luyện kiến thức cơ bản về hàm số. - Rèn luyện kĩ năng tính toán. - Rèn kĩ năng trình bày. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ. III. Tiến trình bài giảng: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (4') - Kiểm tra vở ghi 5 học sinh 3. Ôn tập: Hoạt động của GV Hoạt động của HS BT1: a) Biểu diễn các điểm A(-2; 4); B(3; 0); C(0; -5) trên mặt phẳng toạ độ. b) Các điểm trên điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = -2x. - Học sinh biểu diễn vào vở. - Học sinh thay toạ độ các điểm vào đẳng thức. BT2: a) Xác định hàm số y = ax biết đồ thị qua I(2; 5) b) Vẽ đồ thị học sinh vừa tìm được. - Học sinh làm việc cá nhân, sau đó giáo viên thống nhất cả lớp. BT3: Cho hàm số y = x + 4 a) Cho A(1;3); B(-1;3); C(-2;2); D(0;6) điểm nào thuộc đồ thị hàm số. b) Cho điểm M, N có hoành độ 2; 4, xác định toạ độ điểm M, N - Câu a yêu cầu học sinh làm việc nhóm. - Câu b giáo viên gợi ý. Bài tập 1 a) y x -5 3 4 -2 0 A B C b) Giả sử B thuộc đồ thị hàm số y = -2x 4 = -2.(-2) 4 = 4 (đúng) Vậy B thuộc đồ thị hàm số. Bài tập 2 a) I (2; 5) thuộc đồ thị hàm số y = ax 5 = a.2 a = 5/2 Vậy y = x b) 5 2 1 y x 0 Bài tập 3 b) M có hoành độ Vì 4. Củng cố: (') 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm bài tập 5, 6 phần bài tập ôn tập cuối năm SGK tr89 HD: cách giải tương tự các bài tập đã chữa. ôn tập cuối năm A. Mục tiêu: - Ôn luyện kiến thức cơ bản về các phép tính, tỉ lệ thức. - Rèn luyện kĩ năng tính toán. - Rèn kĩ năng trình bày. B. Chuẩn bị: - Bảng phụ. C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (4') - Kiểm tra vở ghi 5 học sinh III. Ôn tập: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - Yêu cầu học sinh làm bài tập 1 - Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm làm 1 phần. - Đại diện 4 nhóm trình bày trên bảng. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Giáo viên đánh giá - Lưu ý học sinh thứ tự thực hiện các phép tính. ? Nhắc lại về giá trị tuyệt đối. - Hai học sinh lên bảng trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 3 ? Từ ta suy ra được đẳng thức nào. - Học sinh: ? để làm xuất hiện a + c thì cần thêm vào 2 vế của đẳng thứ bao nhiêu. - Học sinh: cd - 1 học sinh lên bảng trình bày. - Lớp bổ sung (nếu thiếu, sai) Bài tập 1 (tr88-SGK) Thực hiện các phép tính: Bài tập 2 (tr89-SGK) Bài tập 3 (tr89-SGK) IV. Củng cố: (') V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm các bài tập phần ôn tập cuối năm. Hết
Tài liệu đính kèm: