ÔN TẬP KỲ I (TT)
I.MỤC TIÊU
- On tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực.
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị biểu thức.
- Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết.
- Giáo dục tính hệ thống chính xác cho HS.
II.CHUẨN BỊ
- GV : Bảng tổng kết các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn bậc hai, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Thước kẻ bảng phụ.
- HS : Bảng nhóm , bút viết bảng
Tuần 18 Tiết 38 Ngày soạn : Ngày dạy : ÔN TẬP KỲ I (TT) I.MỤC TIÊU - Oân tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực. - Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị biểu thức. - Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết. - Giáo dục tính hệ thống chính xác cho HS. II.CHUẨN BỊ GV : Bảng tổng kết các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn bậc hai, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Thước kẻ bảng phụ. HS : Bảng nhóm , bút viết bảng III.TIẾN TRÌNH BÀI MỚI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BÀI GHI Hoạt động 1 : Số hữu tỉ _Số thực - Hướng dẫn HS biết đổi từng thừa số. Đổi -0,75 ra phân số? Đổi -4 ra phân số? Thực hiện các phép tính bằng cách hợp lý nhất nếu có thể. Phép tính trên có thừa số nào chung? - Hướng dẫn tương tự đối với câu c. Thông thường trong một dãy các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa thì ta thực hiện theo thứ tự như thế nào? HOẠT ĐỘNG CỦA GV Tính trước Nhắc lại định nghĩa căn bậc hai của một số hữu tỉ. Biến đổi các số trong dấu căn thành bình phương của một số? -0,75 = - Đặt thừa số chung ra ngoài. - Thực hiện phép tính trong dấu ngoặc trước. - Đặt thừa số chung ra ngoài. . Thực hiện theo thứ tự: Luỹ thừa-> nhân, chia-> cộng, trừ HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Thực hiện phép toán 2. Bài 2: BÀI GHI Hoạt động 2 : Tỉ lệ thức_Dãy tỉ số bằng nhau Từ 7x = 3y ta suy ra được điều gì theo tính chất của tỉ lệ thức? Aùp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau? Từ đó suy ra x và y 7x = 3y => Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau : Vì x – y = 16 3. Bài 3: Tìm 2 số biết: 7x = 3y và x – y = 16 - Giải - Ta có 7x = 3y => Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau : Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà Oân lại các kiến thức và các dạng bài tập đã chữa về các phép tính trong Q, R, toán về tỉ lệ thức. Làm các bài tập 57, 61, 68, 70 SBT. Tuần 18 Tiết 38 Ngày soạn : Ngày dạy : ÔN TẬP KỲ I (TT) I. MỤC TIÊU - Oân tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a ¹ 0) - Rèn luyện kỹ năng giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a ¹ 0). Xét điểm thuộc hay không thuộc đồ thị của hàm số. II. CHUẨN BỊ GV : Bảng ôn tập đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. HS : Thước chia khoảng, phấn màu, máy tính bỏ túi. TIẾN TRÌNH BÀI MỚI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BÀI GHI Hoạt động 1 : Ôn tập - Hướng dẫn HS ôn tập lại lý thuyết. Khi nào thì hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau? Khi nào thì hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau? - Hướng dẫn HS giải toán Theo bài ra ta có gì? Số tỉ lệ? Aùp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải tiếp? HOẠT ĐỘNG CỦA GV Muốn tính được f (0) ta phải làm gì? Tương tự đối với các câu còn lại. Muốn vẽ đồ thị hàm số y = -2x ta phải làm gì? Tương tự đối với hàm số y = - Trả lời theo công thức liên hệ. Gọi 3 số cần tìm lần lượt là :a, b, c a +b +c = 310 a, b, c tỉ lệ với 2; 3; 5 nghĩa là: Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau: HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Thay giá trị x = 0 vào công thức y = -3x +1 Cho x =1 => y = -2 =>A(1;-2) Vậy đường thẳng đi qua hai điểm OA chính là đồ thị của hàm số y = -2x 1. Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. Đại lượng tỉ lệ thuận : Công thức liên hệ: y = kx (k ¹ 0) Đại lượng tỉ lệ nghịch: Công thức liên hệ: 2. Bài 1: Chia số 310 thành ba số lần lượt tỉ lệ với 2; 3 và 5. Tìm ba số đó. - Giải- Gọi 3 số cần tìm lần lượt là :a, b, c Ta có : 3. Hàm số, đồ thị hàm số. Bài 1: Cho hs y = -3x + 1 Tính f(0); f(2); f(1) BÀI GHI f(0) = -3.0+1 = 1 f(2) = -3.2+1 = -5 f(1) = -3.1+1 = -2 B O A Hoạt động 2 : Hướng dẫn về nhà Học kĩ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK kể từ đầu năm theo câu hỏi ôn tập chương I, II cả đại số lẫn hình học Xem lại toàn bộ các bài tập đã chữa Tiết sau kiểm tra học kỳ I
Tài liệu đính kèm: