CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
I. Mục tiêu
- Học sinh biết cộng trừ đa thức.
- Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức.
II. Chuẩn bị
- GV: Thước thẳng.
- HS: Thước thẳng
III. Tiến trình tiết học
1. ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- Học sinh 1: thu gọn đa thức:
Đại số 7: Tuần 27 tiết 57 Thứ 7 ngày 14 tháng 3 năm 2009 Cộng, trừ đa thức I. Mục tiêu - Học sinh biết cộng trừ đa thức. - Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức. II. Chuẩn bị - GV: Thước thẳng. - HS: Thước thẳng III. Tiến trình tiết học 1. ổn định tổ chức lớp 2. Kiểm tra bài cũ - Học sinh 1: thu gọn đa thức: - Học sinh 2: Phá ngoặc rồi tính: a) 4 – ( 7 + 5 – 6). b) . 3. Bài học - GV cho HS hoạt động cá nhân nghiên cứu SGK - Muốn cộng hai đa thức ta làm như thế nào.? - GV gọi HS trả lời câu hỏi - GV gọi HS nhận xét - GV cho HS hoạt động cá nhân làm ?1 - GV gọi HS lên bảng trình bày lời giải - GV gọi HS nhận xét - GV cho HS hoạt động cá nhân nghiên cứu SGK - Khi thực hiện phép trừ hai đa thức ta cần chú ý điều gì? - GV cho HS hoạt động thảo luận nhóm làm ?2 - Gv cho HS đại diện nhóm lên bảng trình bày lời giải. - GV gọi HS nhận xét - GV gọi HS lên bảng làm bài 29 (SGK_T40) - GV gọi HS lên bảng trình bày lời giải - GV gọi HS nhận xét - GV cho HS đọc đề bài 32 (SGK_T40) - GV gọi HS lên bảng trình bày lời giải - GV gọi HS nhận xét I. Cộng 2 đa thức HS hoạt động cá nhân nghiên cứu SGK HS hoạt động cá nhân trả lời HS hoạt động cá nhân làm ?1 HS: Cho hai đa thức: A = 2x2y + 5xy – 3y + 5 B = 4x2y – 7 xy + 3 Ta có: A + B = (2x2y + 5xy – 3y + 5 ) + (4x2y – 7 xy + 3) = 2x2y + 5xy – 3y + 5 + 4x2y – 7 xy + 3 = 6 x2y – 2xy -3y + 8 Vậy A + B = 6 x2y – 2xy -3y + 8 II. Trừ hai đa thức HS hoạt động cá nhân nghiên cứu SGK HS hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi HS hoạt động cá nhân làm ?2 HS: Cho hai đa thức: P = 3x2 + 2xy – 5y2 + 8 Q = 2x2 +2xy + y2 – 11 Ta có: P - Q = (3x2 + 2xy – 5y2 + 8) – (2x2 +2xy + y2 – 11) = 3x2 + 2xy – 5y2 + 8 - 2x2 - 2xy - y2 + 11 = x2 – 6y2 + 19 Vậy P – Q = x2 – 6y2 + 19 III. Luyện tập 1. Bài 289 (SGK_T40) a) b) 2. Bài 32 (SGK_T40) Ta có: Vậy P = 4y2 - 1 4. Củng cố - GV hệ thống bài 5. Hưỡng dẫn về nhà - Ôn lại các kiến thức của bài. - Làm bài tập 31, 33 (tr40-SGK) - Làm bài tập 29, 30 (tr13, 14-SBT) ----------------------------------------------------------- Đại số 7: Tuần 27 tiết 58 Thứ 4 ngày 18 tháng 3 năm 2009 Luyện tập I. Mục tiêu - Học sinh củng cố kiến thức về đa thức: cộng, trừ đa thức. - Học sinh được rèn kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị đa của thức . II. Chuẩn bị - GV: Thước thẳng. - HS: thước thẳng III. Tiến trình tiết học 1. ổn định tổ chức lớp 2. Kiểm tra bài cũ - Học sinh 1: Tìm đa thức P biết: P + (x2 - 2y2) = x2 - y2 + 3y2 - 1 - Học sinh 2: Tìm đa thức Q biết: Q - (5x2 - xyz) = xy +2x2 -3xyz + 5. 3. Bài mới - GV gọi HS đọc đề bài - GV gọi HS lên bảng trình bày lời giải câu a - GV gọi HS nhận xét - GV gọi HS lên bảng trình bày lời giải câu b - GV gọi HS nhận xét - GV gọi HS lên bảng trình bày lời giải câu c. - GV gọi HS nhận xét - GV gọi HS đọc đề bài - Muốn tính giá trị của mỗi đa thức này trước hết ta phải làm gì? - GV gọi HS trả lời câu hỏi - GV gọi HS nhận xét - GV gọi HS lên bảng trình bày lời giải câu a. - GV gọi HS nhận xét - Tương tự GV cho học sinh làm câu b. - GV gọi HS lên bảng trình bày lời giải câu b. - GV gọi HS nhận xét - GV gọi HS đọc đề bài - GV gọi HS lên bảng trình bày lời giải câu a. - GV gọi HS nhận xét - GV gọi HS lên bảng trình bày lời giải câu b. - GV gọi HS nhận xét 1. Bài tập 35 (tr40-SGK) Xét hai đa thức: 2. Bài tập 36 (tr41-SGK) a) Tacó A = Thay x = 5 và y = 4 vào đa thức ta có: b) Ta có Thay x = -1, y = -1 vào đa thức ta có: 3. Bài tập 38 (tr41-SGK) Xét hai đa thức: A = x2 – 2y + xy + 1 B = x2 + y – x2y2 – 1 a. Ta có C = A + B = x2 – 2y + xy + 1 + x2 + y – x2y2 – 1 = 2x2 – x2y2 + xy - y Vậy C = 2x2 – x2y2 + xy - y b. Ta có C = A – B = (x2 – 2y + xy + 1) – (x2 + y – x2y2 – 1) = x2 – 2y + xy + 1 - x2 - y + x2y2 + 1 = x2y2 + xy – 3y + 2 Vậy C = x2y2 + xy – 3y + 2 4. Củng cố - GV hẹ thống bài và nhận xét ý thức học tập của lớp. 5. Hưỡng dẫn về nhà - Làm bài tập 32, 32 (tr14-SGK) - Đọc trước bài ''Đa thức một biến'' -----------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: