Giáo án Đại số 7 tuần 4 tiết 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ

Giáo án Đại số 7 tuần 4 tiết 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ

 I- MỤC TIÊU:

-HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của luỹ thừa.

-Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán.

 II- CHUẨN BỊ:

 -GV: Bảng tổng hợp các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của luỹ thừa; máy tính bỏ túi.

 -HS: Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số; máy tính bỏ túi.

 

doc 6 trang Người đăng vultt Lượt xem 594Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 tuần 4 tiết 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn:	Ngày dạy:
 Tuần 4 – Tiết 7	 	
Bài 5: 
 * * *
 I- MỤC TIÊU:
-HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của luỹ thừa.
-Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán.
 II- CHUẨN BỊ:
	-GV: Bảng tổng hợp các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của luỹ thừa; máy tính bỏ túi.
	-HS: Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số; máy tính bỏ túi.
 III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
 IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ND GHI BẢNG
Hoạt động 1: 
- HS1: Tính giá trị biểu thức-bt28(tr8-sbt)
- HS2: Làm bài tập 30 (tr8-sbt) Tính theo hai cách.
-Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
Yêu cầu hs nhắc lại kiến thức lớp 6:
+ Lũy thừa bậc n của a (aN)
+ Quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
Kiểm tra (8ph)
- HS1(tb-k) lên bảng giải.
- HS2: Tính theo hai cách:
-HS nhận xét bài làm của bạn.
 HS nhắc lại kiến thức lớp 6:
+ Lũy thừa bậc n của a (aN)
+ Quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
D = - - +-
 = = -1
Cách 1: 
F = -3,1.(-2,7)=8,37
Cách 2:
F = -3,1.3-(-3,1).5,7
 = -9,3 + 17,67
 = 8,37
*Hoạt động 2:Luỹ thừa với số mũ tự nhiên: (7ph)
-GV(hỏi): Tương tự như đối với số tự nhiên, em hãy nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n (với n là số tự nhiên lớn hơn 1) của số hữu tỉ x ?
-GV giới thiệu quy ước.
-GV(hỏi): Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng (; ) thì xn = ()n có thể tính như thế nào ?
-Yêu cầu HS làm [?1].
-GV(Nhắc nhở hs): Khi thực hiện quen các thao tác tính luỹ thừa, ta có thể làm vắn tắt hơn: vd: (-0,5)3 = - 0,125.
-HS: Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x.
 xn =()n=...
 n thừa số
= = 
-HS cả lớp làm theo hướng dẫn của gv.
-HS(tb-k) làm tiếp câu b), c) , d).
I- Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
xn = x.x.x
 n thừa số
(với x Q, n N,n > 1)
x: cơ số
n: số mũ
Quy ước: x0 = 1
 x1 = x (x)
Nếu x = thì: 
xn = ()n = 
* [?1] (tr17-sgk)
a)()2 = =
b)()3 = 
c)(-0,5)2 = 0,25
d)(9,7)0 = 1
*Hoạt động 3: Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số (8ph)
Cho a, m, nN; m n thì am . an = ?
am : an = ?
 Phát biểu quy tắc thành lời ?
 Tương tự, với xQ, m, n N ta vẫn có điều đó.
- Yêu cầu hs làm ?2
 GV treo bảng phụ có ghi bài tập 49 (tr10-sbt)
- Yêu cầu HS lần lượt lên bảng khoanh tròn câu trả lời đúng. 
HS phát biểu.
am . an = am + n
am : an = am – n
 Cả lớp ghi công thức vào vở.
HS làm ?2
2 hs cùng lên bảng làm, hs còn lại làm vào vở.
HS nêu kết quả:
Câu B đúng
Câu A đúng
Câu D đúng
Câu E đúng
II- Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số:
Với xQ ; m,nN,ta có: 
xm . xn = xm+n
xm : xn = xm-n 
(;)
*BT [?2]:
(-3)2 . (-3)3 = 
 = (-3)2 + 3 
 = (-3)5 = 243
(-0,25)5 : (-0,2)3 = 
 = (- 0,25)5 – 3 
 = (-0,25)2 
 = 0,0625
*Bài tập 49 (tr10-SBT)
(bảng phụ)
Hoạt động 4: Luỹ thừa của luỹ thừa: (9ph)
-Yêu cầu HS làm [?3].
- GV(hỏi): để tính được kết quả, ta phải vận dụng công thức nào ?
-GV(hỏi tiếp): Khi tính lũy thừa của một luỹ thừa ta làm thế nào ?
_Yêu cầu HS làm [?4].
GV đưa bài tập “Đúng ? Sai ?”
-GV(hỏi): Để biết các đẳng thức trên đúng hay sai ta thực hiện như thế nào ?
-Qua bài tập này, các em có kết luận gì ?
-Yêu cầu hs gỏi hãy tìm xem khi nào:
am . an = (am)n
xn = x. x. . . . . . . x
 (n thừa số x)
- Ta nhân hai số mũ và giữ nguyên cơ số.
HS(tb-k) lên bảng điền kết quả.
-HS trả lời :
Kết luận:
am . an (am)n
HS(G) trả lời:
am . an = (am)n
	m + n = m . n
	m = n = 0 
hoặc m = n = 2
III- Luỹ thừa của luỹ thừa:
a) Ví dụ: [? 3] Tính và so sánh:
(22)3 và 26 ;
[()]5 và ()10
b) Công thức:
(xm)n = xm . n
*BTAD: [?4]
Kết quả:
6
2
*BT: Đúng ? Sai ?
a) 23 . 24 = (23)4
b) 52 . 53 = (52)3 
Trả lời:
a)sai, vì 23 . 24 = 27
 (23)4 = 212
b)sai, vì 52 . 53 = 55
 (52)3 = 56
Hoạt động 5: Củng cố- 
 - Yêu cầu hs nhắc lại các công thức đã học về luỹ thừa.
- GV tổng hợp 3 công thức treo trên góc bảng.
- Yêu cầu HS làm BT 27 (tr19-sgk)
- Cho hs hoạt động nhóm làm bài tập 28 và 31 (tr19-sgk)
- GV kiểm tra bài làm của các nhóm và chọn ra bài giải đúng nhấ cho lớp tham khảo.
- GV(hỏi): Các em có nhận xét gì qua bài tập này ?
Luyện tập (9ph)
- HS nhắc lại các công thức đã học về luỹ thừa.
-Cả lớp làm vào vở.
-2 HS lên bảng sửa.
-HS hoạt động nhóm.
NX:
+ Luỹ thừa bậc chẵn của một số âm là một số dương.
+ Luỹ thừa bậc lẻ của một số âm là một số âm.
*BT 27 (tr19-sgk)
(-)4==
(-2)3 = ()3 = =
(-0,2)2 = 0,04
(-5,3)0 = 1
KQ bt 28:
(-)2 = ; (-)3 = 
(-)4 = ; (-)5 = -
KQ bt 31:
(0,25)8 = [(0,5)2]8=(0,5)16
(0,125)4 = [(0,5)3]4 = (0,5)12
 * Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà (4ph)
Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x và các quy tắc.
Làm bt 29; 30; 32 (tr19-SGK) + 39; 40; 42; 43 (tr9-SBT).
Đọc mục “Có thể em chưa biết” (tr20-SGK).
Xem bài mới trước ở nhà.
Hướng dẫn:
Bài 29: Áp dụng công thức: ()n = 
Bài 30: Tìm x: Nếu x : a = b thì x = b . a
 Nếu x . a = b thì x = b : a
 * * * RÚT KINH NGHIỆM:	--......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................	

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 4- tiet 7.doc