Giáo án Đại số 7 tuần 8 tiết 16: Luyện tập

Giáo án Đại số 7 tuần 8 tiết 16: Luyện tập

Luyện tập

A.Mục tiêu

+ Kiến thức+Củng cố và vận dụng thành thạo các qui ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuaọt ngữ trong bài.

+Kỹ năngg:Vận dụng các qui ước làm tròn số vào các bài toán thực tế, vào việc tính giá trị biểu thức, vào đời sống hàng ngày.

 B. Chuẩn bị

-GV: Bảng phụ ghi bài tập.

 +Hai bảng phụ ghi “Trò chơi thi tính nhanh”

+Máy tính bỏ túi.

 -HS: thước dây, bút dạ, bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi, mỗi HS đo sẵn chiều cao và cân nặng của mình.

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 438Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 tuần 8 tiết 16: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn : 8 Tieỏt : 16
Ngaứy soaùn : 10.10.2008
Ngaứy soaùn : 16. 10. 2008
 Baứi soaùn: LUYEÄN TAÄP
A.MUẽC TIEÂU:
+ Kieỏn thửực: +Củng cố và vận dụng thành thạo các qui ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuaọt ngữ trong bài.
+Kyừ naờng:Vận dụng các qui ước làm tròn số vào các bài toán thực tế, vào việc tính giá trị biểu thức, vào đời sống hàng ngày.
+Thaựi ủoọ : caồn thaọn
	B. CHUAÅN Bề:
-GV: Bảng phụ ghi bài tập. 
	+Hai bảng phụ ghi “Trò chơi thi tính nhanh”
+Máy tính bỏ túi.
 -HS: thước dây, bút dạ, bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi, mỗi HS đo sẵn chiều cao và cân nặng của mình.
	C. TIEÁN TRèNH DAẽY HOẽC:
	1. OÅn ủũnh lụựp : (1 phuựt)
	 Kieồm tra sổ soỏ
	2. Kieồm tra: (10 phuựt)
	GV: 1)+Phát biểu hai qui ước làm tròn số?
 +Chữa BT 76/36 SGK:
 Tính đến 0 giờ ngày 1/4/1999 dân số nước ta là 76 324 753 người trong đó có 3965 cụ từ 100 tuổi trở lên. Làm tròn đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn.
	HS1: +Phát biểu hai qui ước làm tròn số trang 36 SGK.
+Chữa BT 76/36 SGK:
 76 324 753 ằ 76 324 750 (tròn chục)
 ằ 76 324 800 (tròn trăm)
 ằ 76 325 000 (tròn nghìn).
 3 695 ằ 3 700 (tròn chục)
 ằ 3 700 (tròn trăm)
 ằ 4 000 (tròn nghìn).
 GV : 2) Yêu cầu chữa BT 94/16 SBT
Làm tròn các số:
a)Troứn chục: 5032,6 ; 991,23
b)Tròn trăm: 59436,21 ; 56873
c)Tròn nghìn: 107506 ; 288097,3
 HS 2: Chữa BT 94/16 SGK
 a)Tròn chục: 5032,6 ằ 5300;
 991,23 ằ 990 .
 b)Tròn trăm: 59436,21 ằ 59400;
 56873 ằ 56900 .
 c)Tròn nghìn: 107506 ằ108000;
 288097,3 ằ 288000
GV : nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm hai HS
	3. Baứi mụựi:
	1. Giụựi thieọu baứi : ẹeồ cuỷng coỏ kieỏn thửực baứi 10 ta sang phaàn :
	 LUYEÄN TAÄP
	2. Caực hoaùt ủoọng:
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Noọi dung
* Hoaùt ủoọng 1: Tớnh roài laứm troứn (17 phuựt)
Yêu cầu làm Bài(78/38 SGK): 
Tính đường chéo màn hình tivi 21 in ra cm. Biết 21 inch gần bằng 2,54cm.
GV nhaọn xeựt vaứ chổnh sửỷa
Yêu cầu làm BT 79/38 SGK.
-Cho đọc đầu bài và tóm tắt.
-Yêu cầu làm việc cá nhân.
-Gọi 1 HS lên bảng chữa.
GV nhaọn xeựt vaứ chổnh sửỷa
Yêu cầu hoạt động cá nhân làm BT 80/38 SGK: 
-Yêu cầu đọc và tóm tắt bài toán.
Hỏi: 1 lb ằ 0,45 kg nghĩa là thế nào?
GV chổnh sửỷa
*Hoaùt ủoọng 2:Làm tròn rồi tính nhẩm (7 phuựt)
Yêu cầu làm bài77/37, 38 SGK.
-Treo bảng hướng dẫn:
+Làm tròn đến chữ số hàng cao nhất.
+Nhân, chia các số đã làm tròn (tính nhẩm).
+Thử tính đúng rồi làm tròn kết quả (máy tính).
* Hoaùt ủoọng3: Troứ chụi (5 phuựt )
Tổ chức trò chơi “thi tính nhanh” gồm 2 nhóm mỗi nhóm có 4 HS:
Mỗi HS làm 1 dòng
GV kieồm tra keỏt quaỷ caực nhoựm vaứ chổnh sửỷa
Làm BT 78/38 SGK
-HS dùng máy tính để nhân cho nhanh.
-1 Hs đọc kết quả
Đường chéo màn hình tivi 21 in 
laứ : 21 in ằ 2,54cm . 21
21 in ằ 53cm
 HS nhaọn xeựt 
Yêu cầu làm BT 79/38 SGK.
-Cho đọc đầu bài và tóm tắt.
-Yêu cầu làm việc cá nhân.
-Gọi 1 HS lên bảng chữa.
Ruộng HCN: 
 dài 10,234m; rộng 4,7m
Tính: Chu vi, diện tích = ?
(làm tròn đến đơn vị) 
Giải
Chu vi mảnh vườn là:
2. (10,234+4,7) = 29,868m
 ằ 30m
Diện tích mảnh vườn là:
10,234 . 4,7 = 48,0998m2
 ằ 48 m2 
HS nhaọn xeựt
-Hoạt động cá nhân làm BT 80/38 SGK.
-1 HS đọc đầu bài, tóm tắt.
Trả lời: 1 lb ằ 0,45 kg nghĩa là 1 lb ằ 0,45 . 1kg
-Đại diện HS trình bày lời giải.
 HS: 1 lb ằ 0,45 kg
 1 kg ằ 1 lb : 0,45
 1 kg ằ 2 lb
HS nhaọn xeựt
-Đọc hướng dẫn SGK BT 77/37.
-Làm theo hướng dẫn của GV.
a)495.52ằ500 .50 = 25000 
b)82,36 . 5,1ằ 80 .5 = 400
c)6730: 48 ằ7000:50 = 140 
Kiểm tra:
a)=25740 ằ 26000
b)=420.036 ằ 400
c)=140,20833 ằ 140
Tổ chức trò chơi “thi tính nhanh” gồm 2 nhóm mỗi nhóm có 4 HS:
Mỗi HS làm 1 dòng
 Tính Ước lượng 
7,8 . 3,1 :1,6 8.3:2=12
6,9 . 72 : 24 7.70:20=24,5
56. 9,9 : 0,95 60.10:9=66,6
0,38.0,45:0,95 0,4.0,5:1=0,2
I.Dạng 1: Tính rồi làm tròn
BT 78/38 SGK: 
Đường chéo màn hình tivi 21 in laứ:
21 in ằ 2,54cm . 21
21 in ằ 53cm
BT 79/38 SGK
Ruộng HCN: 
 dài 10,234m; rộng 4,7m
Tính: Chu vi, diện tích = ?
(làm tròn đến đơn vị) 
Giải
Chu vi mảnh vườn là:
2. (10,234+4,7) = 29,868m
 ằ 30m
Diện tích mảnh vườn là:
10,234 . 4,7 = 48,0998m2
 ằ 48 m2 
BT 80/38 SGK:
 1 kg ằ ?pao
Giải
 1 lb ằ 0,45 kg
 1 kg ằ 1 lb : 0,45
 1 kg ằ 2 lb
II.Dạng 2: Làm tròn rồi tính nhẩm
BT77/37, 38 SGK:
Ước lượng kết quả các phép tính sau:
a)495.52ằ500 .50 = 25000 
b)82,36 . 5,1ằ 80 .5 = 400
c)6730: 48 ằ7000:50 = 140 
Kiểm tra:
a)=25740 ằ 26000
b)=420.036 ằ 400
c)=140,20833 ằ 140
III. Daùng 3: Troứ chụi 
 Tính Ước lượng 
7,8 . 3,1 :1,6 8.3:2=12
6,9 . 72 : 24 7.70:20=24,5
56. 9,9 : 0,95 60.10:9=66,6
0,38.0,45:0,95 0,4.0,5:1=0,2
	IV. Cuỷng coỏ: (3 phuựt)
GV yeõu caàu HS nhaộc laùi caực quy ửụực laứm troứn soỏ ?
HS nhaộc laùi caực quy ửụực laứm troứn soỏ 
	V. Daởn doứ: ( 2 phuựt)
-Thực hành đo đường chéo ti vi ở gia đình theo cm, kiểm tra bằng phép tính.
-BTVN: 81/38 SGK; 98, 101, 104/16,17 SBT.

Tài liệu đính kèm:

  • docdai so 7 tiet 16.doc