Giáo án Đại số 7 tuần 9 - Trường THCS Hồng Thái

Giáo án Đại số 7 tuần 9 - Trường THCS Hồng Thái

ĐẠI SỐ 7: Tuần 9 tiết 17

SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI

I. Mục tiêu

 - Học sinh có khái niệm về số vô tỉ và thế nào là căn bậc hai của một số không âm

- Biết sử dụng đúng kí hiệu

- Rèn kĩ năng diễn đạt bằng lời

II. Chuẩn bị

- Máy tính bỏ túi, bảng phụ bài 82 (tr41-SGK)

- Bảng phụ vẽ hình 5 SGK trang 40

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 766Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 tuần 9 - Trường THCS Hồng Thái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đại số 7: Tuần 9 tiết 17 Thứ 4 ngày 22 tháng 10 năm 2008
Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
I. Mục tiêu
	- Học sinh có khái niệm về số vô tỉ và thế nào là căn bậc hai của một số không âm
- Biết sử dụng đúng kí hiệu 
- Rèn kĩ năng diễn đạt bằng lời
II. Chuẩn bị
- Máy tính bỏ túi, bảng phụ bài 82 (tr41-SGK)
- Bảng phụ vẽ hình 5 SGK trang 40
III. Tiến trình tiết học
1. ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ
-em hãy cho biết dạng biểu diễn thập phân của một số hữu tỷ
3. Bài học
Bài toán:
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề toán và quan sát hình vẽ bảng phụ
- Giáo viên gợi ý:
? Tính diện tích hình vuông AEBF.
? So sánh diện tích hình vuông ABCD và diện tích ABE.
? Vậy =?
? Gọi độ dài đường chéo AB là x, biểu thị S qua x
- Giáo viên đưa ra số x = 1,41421356.... Đây có phải là số hữu tỷ không? vì sao? Giới thiệu số đó là số vô tỷ.
? Số vô tỉ là gì.
- Giáo viên nhấn mạnh lại
- Yêu cầu học sinh tính.
- GV: Ta nói -3 và 3 là căn bậc hai của 9
? Tính: 
? Tìm x/ x2 = - 1.
? Vậy các số như thế nào thì có căn bậc hai 
? Căn bậc hai của 1 số không âm là 1 số như thế nào.
- Yêu cầu học sinh làm ?1
? Mỗi số dương có mấy căn bậc hai, số 0 có mấy căn bậc hai.
- Giáo viên Chú ý cho hs : Không được viết vì vế trái kí hiệu chỉ cho căn dương của 4
Mà viết: Số dương 4 có hai căn bậc hai là: và 
- Cho học sinh làm ?2
Viết các căn bậc hai của 3; 10; 25
- Giáo viên: Có thể chứng minh được là các số vô tỉ, vậy có bao nhiêu số vô tỉ.
I. Số vô tỉ 
HS hoạt động cá nhân 
HS vẽ hình
Học sinh: Dt AEBF = 1
HS: 
HS: 
Ta có 
HS hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi
HS: Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Tập hợp các số vô tỉ là I
II. Khái niệm căn bậc hai.
Học sinh đứng tại chỗ đọc kết quả.
HS: và là căn bậc hai của ; 0 là căn bậc hai của 0
Học sinh: Không có số x nào.
Hs nêu * Định nghĩa: SGK 
HS hoạt động cá nhân trả lời
Cả lớp làm bìa, 1 học sinh lên bảng làm.
Căn bậc hai của 16 là 4 và -4
Học sinh suy nghĩ trả lời:
- Mỗi số dương có 2 căn bậc hai . Số 0 chỉ có 1 căn bậc hai là 0
- Hs trả lời miệng 
- Căn bậc hai của 3 là và 
- căn bậc hai của 10 là và 
- căn bậc hai của 25 là và 
- Học sinh: có vô số số vô tỉ.
4 . Củng cố: 
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 82 (tr41-SGK) theo nhóm
a) Vì 52 = 25 nên 
b) Vì 72 = 49 nên d) Vì nên 
c) Vì 12 = 1 nên 
- Yêu cầu học sinh sử dụng máy tính bỏ túi để làm bài tập 86
5. Hướng dẫn học ở nhà
	- Cần nắm vững căn bậc hai của một số a không âm, so sánh phân biệt số hữu tỉ và số vô tỉ. Đọc mục có thể em chư biết.
- Làm bài tập 83; 84; 86 (tr41; 42-SGK) 106; 107; 110 (tr18-SBT)
- Tiết sau mang thước kẻ, com pa
---------------------------------------------------------------
Đại số 7: Tuần 9 tiết 18 Thứ 7, ngày 25 tháng 10 năm 2008
số thực
I. Mục tiêu
	- Học sinh biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ. Biết được cách biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực.
- Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N Z Q R
II. Chuẩn bị
 GV: - Thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi.
 HS: - Thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình tiết học
1. ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ.
HS 1: Định nghĩa căn bậc hai của một số a0, 
 Tính: 
HS 2: Viết các căn bậc hai của 5, 7, 19,. -100 
3. Bài học
- Kể các loại số mà em đã học và cho ví dụ
- Giáo viên: Các số trên đều gọi chung là số thực.
? Thế nào là tập số thực
? Nêu quan hệ của các tập N, Z, Q, I với R
- Yêu cầu học sinh làm ?1
? x có thể là những số nào.
- GV gọi HS lên bảng làm
- GV gọi HS nhận xét
- Yêu cầu làm bài tập 87(tr44-SGK)
? Cho 2 số thực x và y, có những trường hợp nào xảy ra.
? Muốn so sánh hai số thực ta làm như thế nào.
? Hãy so sánh các số sau
a) 0,3192... với 0,32(5)
b) 1,24598... với 1,24596...
- GV gọi HS nhận xét
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- GV gọi HS lên bảng làm
- GV gọi HS nhận xét
- Giáo viên:Ta đã biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, vậy để biểu diễn số vô tỉ ta làm như thế nào. Ta xét ví dụ :
- Giáo viên hướng dẫn học sinh biểu diễn.
Ví dụ: Biểu diễn số trên trục số.
- Giáo viên nêu ra: 
- Mỗi số thực được biểu diễn bởi 1 điểm trên trục số.
- Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn 1số thực.
- Trục số gọi là trục số thực.
- Giáo viên nêu ra chú ý: Trong tập hợp các số thực cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như trong tập hợp các số hữu tỉ.
I. Số thực
HS kể và lấy ví dụ 
Học sinh: số hữu tỉ 2; -5; ; -0,234; 1,(45); số vô tỉ ; 
HS: Tập hợp số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ .
- Các tập N, Z, Q, I đều là tập con của tập R
?1
Học sinh đứng tại chỗ trả lời
Cách viết xR cho ta biết x là số thực
x có thể là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ 
Học sinh suy nghĩ trả lời
HS hoạt động cá nhân và đưa ra lời giải
3Q 3R 3I -2,53Q
0,2(35)I NZ IR
HS hoạt động cá nhân trả lời
- Với 2 số thực x và y bất kì ta luôn có hoặc 
x = y hoặc x > y hoặc x < y.
HS:
a) 0,3192... < 0,32(5) 
b) 1,24598... > 1,24596...
HS hoạt động cá nhân tìm lời giải
HS:
a) 2,(35) < 2,369121518...
b) -0,(63) và 
Ta có 
II. Số thực
HS hoạt động cá nhân 
- Học sinh nghiên cứu SGK (3')
HS hoạt động cá nhân quan sát và lắng nghe
HS hoạt động cá nhân làm vào 
4 . Củng cố:
	- Học sinh làm các bài 88, 89, 90 (tr45-SGK)
	- Giáo viên treo bảng phụ bài tập 88, 89. Học sinh lên bảng làm
	* Bài tập 88
	a) Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ 
	b) Nếu b là số vô tỉ thì b được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
	* Bài tập 89: Câu a, c đúng; câu b sai
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học theo SGK, nắm được số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ 
- Làm bài tập 117; 118 (tr20-SBT)
-----------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan_9(D7).doc