Tiết 20: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu rõ khái niệm phân thức đại số
- Học sinh có khái niệm về hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức.
- Rèn thái độ học tập tích cực, tự giác.
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK – SGV – Bảng phụ.
- HS: Ôn lại định nghĩa hai phân số bằng nhau.
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 20: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. Mục tiêu: - Học sinh hiểu rõ khái niệm phân thức đại số - Học sinh có khái niệm về hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức. - Rèn thái độ học tập tích cực, tự giác. II. Chuẩn bị: - GV: SGK – SGV – Bảng phụ. - HS: Ôn lại định nghĩa hai phân số bằng nhau. III. Các hoạt động dạy và học: 1. Ổn định tổ chức: 8C1: 8C2: 8C3: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: GV: ĐVĐ: Chương I cho ta thấy trong tập hợp các đa thức không phải mỗi đa thức đều chia hết cho mọi đa thức khác 0, cũng giống như trong tập hợp các số nguyên không phải mỗi số nguyên đề chia hết cho mọi số nguyên khác 0 nhưng chỉ thêm các phân số vào tập các số nguyên thì phép chia cho mọi số khác 0 đều thực hiện được. Ở đây người ta cũng thêm vào tập đa thức những phần tử mới tương tự như phân số mà ta gọi là phân thức đại số. Phân thức đại số là gì? Có tính chất như thế nào? Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi Hoạt động 1: Định nghĩa HĐ 2 – 1: GV: Giới thiệu các biểu thức có dạng (Bảng phụ) ? Các biểu thức trên có dạng như thế nào? ? Có nhận xét gì về A; B trong các biểu thức? Có cần thêm ĐK gì không? GV: Các biểu thức như thế gọi là phân thức đại số. ? Phân thức đại số là gì? GV: Uốn nắn bổ sung và nêu định nghĩa. GV: Giới thiệu thành phần của phân thức . ? x – 12 có phải là phân thức không? Vì sao? H Đ1 – 2: GV: Yêu cầu HS lấy VD về phân thức (?1) - Tổ chức cho HS thi viết giữa các tổ. GV: Cho lớp nhận xét sau đó kiểm tra, bổ sung và chốt lại. ? Số 0; 1 có là phân thức đại số không? GV: Cho HS làm ?2 ? Một số thực a bất kì có phải là phân thức đại số không? Vì sao? cho VD? ? Biểu thức có phải là phân thức không? Vì sao? GV: Cho HS nhận xét và chốt lại định nghĩa. HS: Quan sát các biểu thức HS: Biểu thức có dạng A; B là các đa thức. B 0 Là biểu thức có dạng trong đó A; B là các đa thức B 0 HS: Đọc lại định nghĩa. x – 12 là phân thức vì: x – 12 = Từng HS lên viết. Số 0; 1 cũng là phân thức đại số. HS: Suy nghĩ trả lời. Một số thực a bất kì cũng là một phân thức vì a = - Biểu thức này không phải là phân thưc vì mẫu không phải là đa thức. 1. Định nghĩa: * Định nghĩa: SGK - 35 VD: ; 5x + 1; ... là phân thức đại số - Mọi số thực đều là phân thức. Hoạt động 2: Hai phân thức bằng nhau. GV: Yêu cầu HS nhắc lại khái niêm hai phân số bằng nhau. GV: Ghi trên góc bảng: ad = bc GV: Tương tự trên tập hợp các phân thức đại số ta cũng có định nghĩa hai phân thức bằng nhau. ? Khi nào phân thức bằng phân thức GV: Bổ sung và nêu định nghĩa. GV: Giới thiệu VD. GV: Cho HS làm ?3 ? Có thể kết luận hay không? - Cho HS nhận xét rồi đánh giá GV: Yêu cầu HS làm ?4 ? Xét xem hai phân thức và có bằng nhau hay không? GV: Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm. - Thu bài các nhóm và cho nhân xét. ? Muốn chứng tỏ hai phân thức bằng nhau ta làm thế nào? GV: Bổ sung và chốt lại. GV: Treo bảng phụ ghi nội dung ?5 - Cho HS suy nghĩ ít phút và trả lời. GV: Uốn nắn, bổ sung. Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu ad = bc = khi A.D = B. C HS: Đọc lại. HS: Làm bài độc lập 1HS lên trình bày. HS: Thực hiện theo nhóm Đại diện các nhóm trình bày = Vì: x(3x + 6) = 3(x2 + 2x) HS: Xét tích tử PT (1) với mẫu PT (2) và tích .... HS: Đọc – Quan sát và trả lời. 2. Hai phân thức bằng nhau. * Định nghĩa: SGK - 35 = khi A.D = B. C * VD: Vì: (x – 1)(x + 1) = x2 – 1 ?3: Vì: 3x2y. 2y2 = 6xy3. x (=6x2y3) Hoạt động 3: Củng cố và luyện tập: GV: Giới thiệu nội dung bài 1 thông qua bảng phụ. - Yêu cầu HS làm bài độc lập - Gọi đại diện 2HS lên trình bày. GV: Cho lớp nhận xét, bổ sung * Củng cố: GV cùng HS hệ thống lại kiên thức cơ bản toàn bài. HS: đọc và tìm hiểu nội dung bài toán Làm bài độc lập ít phút 2HS trình bày Lớp nhận xét. 4. Luyện tập: Bài 1(SGK – 36) a) Vì: 5y. 28x = 7. 20xy (= 140xy) b) Vì: (x–1)(x+2)(x+1)=(x+2)(x2-1) 4. Hướng dẫn học bài: - Học thuộc định nghĩa phân thức, hai phân thức bằng nhau. - Ôn lại tính chất cơ bản của phân số. - Bài tập: 1(b; d; e); 2; 3 (SGK – 36) - Hướng dẫn bài 2 (SGK – 36): Xét từng cặp phân thức. ------------------------***********------------------------- Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 21: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC I. Mục tiêu: - Học sinh nắm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức. - Học sinh hiểu được quy tắc đổi dấu có được suy ra từ tính chất cơ bản của phân thức. - Rèn thái độ học tập tích cực, tự giác. II. Chuẩn bị: - GV: SGK – SGV – Bảng phụ. - HS: Ôn lại định nghĩa hai phân thức bằng nhau; Tính chất cơ bản của phân số. III. Các hoạt động dạy và học: 1. Ổn định tổ chức: 8C1: 8C2: 8C3: 2. Kiểm tra: HS1: Thế nào là hai phân thức bằng nhau? Giải bài 1(b) SGK – 36 HS2: Nêu tính chất cơ bản của phân số? Viết dạng tổng quát? 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi Hoạt động 1: Tính chất cơ bản phân thức GV: Tương tự như phân số, phân thức đại số cũng có những tính chất cơ bản GV: Cho HS làm ?2 ? Yêu cầu của ?2 là gì? GV: Cho HS làm bài độc lập - Yêu cầu đại diện HS lên trình bày. ? Từ kết quả trên em rút ra nhận xét gì? - Cho lớp nhận xét. GV: Uốn nắn, bổ sung. GV: Treo bảng phụ ghi nội dung ?3 - Cho HS thực hiện tương tự như ?2 ? Từ kết quả của ?3 có nhân xét gì? GV: Bổ sung và giới thiệu đó là tính chất cơ bản của phân thức. GV: Nêu tính chất và dạng tổng quát. GV: Treo bảng phụ ghi ?4 - Yêu cầu HS thực hiện ?4 theo nhóm - Thu bài các nhóm và cho nhận xét. GV: Uốn nắn, bổ sung. HS: Đọc và tìm hiểu nội dung ?2 - Nhân cả tử và mẫu của phân thức với (x +2) - So sánh ..... HS: Làm bài độc lập – 1HS trình bày HS: nêu nhận xét. HS: Đọc và tìm hiểu nội dung ?3 Có: HS: Đọc lại tính chất. HS: Đọc và tìm hiểu nội dung ?4 Thực hiện theo nhóm. Đại diện các nhóm trình bày Lớp nhận xét. 1. Tính chất cơ bản của phân thức. * Tính chất: SGK - 37 (M là đa thức khác đa thức 0) (N là một nhân tử chung) ?4 a) = b) Hoạt động 2: Quy tắc đổi dấu ? Từ phần (b) của ?4 Em có nhận xét gì về dấu ở hai vế của đẳng thức GV: Đẳng thức trên cho ta quy tắc đổi dấu. ? Có thể phát biểu quy tắc đổi dấu như thế nào? GV: Bổ sung và nêu quy tắc. GV: Treo bảng phụ ghi nội dung ?5 - Cho HS thảo luận theo bàn. - Gọi 1HS trình bày – Lớp nhận xét. GV: Uốn nắn. ? Hai phân thức và có bằng nhau không? Vì sao? GV: Chốt lại. HS: Quan sát nhận xét tử và mẫu ở hai vế khác dấu. Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức ta được môyj phân thức bằng phân thức đã cho. HS: Đọc lại nội dung quy thắc. HS: Đọc ?5 Suy nghĩ thảo luận theo bàn. 1HS trình bày – Lớp nhận xét. 2. Quy tắc đổi dấu. * Quy tắc: SGK - 37 ?5 a) b) Hoạt động 3: Củng cố và luyện tập GV: Treo bảng phụ ghi nội dung bài 4(SGK – 38) - Cho HS thảo luận theo nhóm - Thu bài một vài nhóm và cho nhận xét. GV: Uốn nắn, bổ sung và lưu ý HS khi giải bài tập tránh mắc một số sai lầm. GV: Treo bảng phụ ghi nội dung bài 5(SGK – 38) ? Để điền đa thức thích hợp vào ô trống ta làm như thế nào? - Gọi 2HS lên trình bày – Dưới lớp làm vào phiếu. - Cho HS nhân xét – GV: Bổ sung. - Cho HS trao đổi phiếu kiểm tra kết quả lẫn nhau. * Củng cố: GV: Cùng HS hệ thống lại nội dung kiến thức toàn bài. HS: Đọc và tìm hiểu nội dung bài toán. Thảo luận theo nhóm. Nhóm chẵn: (a; b) Nhóm lẻ: (c; d) Đại diện các nhóm trình bày Lớp nhận xét. HS: Đọc và tìm hiểu nội dung bài toán. 2HS lên trình bày. HS dưới lớp làm vào phiếu. 3. Luyện tập: Bài 4(SGK – 38) a) Lan làm đúng vì: Đã nhân cả tử và mẫu của VT với x (T/c 1) b) Hùng làm sai vì chia tử VT cho x + 1 nhưng mẫu lại chia cho x2 + x Sửa lại: Bài 5(SGK – 38) a) b) 4. Hướng dẫn học bài: - Học thuộc tính chất, quy tắc đổi dấu phân thức. - Bài tập: 6(SGK – 38); 4; 5; 6; 7(SBT – 16) ------------------------***********------------------------- Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 22: RÚT GỌN PHÂN THỨC I. Mục tiêu: - Học sinh nắm vững và vận dụng được quy tắc rút gọn phân thức - Bước đầu nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu. - Rèn thái độ học tập tích cực, tự giác. II. Chuẩn bị: - GV: N.C tài liệu – Bảng phụ. - HS: Ôn tập các phương pháp phan tích đa thức thành nhân tử Tính chất cơ bản của phân thức. III. Các hoạt động dạy và học: 1. Ổn định tổ chức: 8C1: 8C2: 8C3: 2. Kiểm tra: HS1: Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức? Viết dạng tổng quát? Giải bài 6 SGK – 38 HS2: Phát biểu quy tắc đổi dấu. Giải bài 5(b) SGK – 38 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi Hoạt động 1: Rút gọn phân thức. H Đ 1 – 1 GV: Đặt vấn đề vào bài và treo bảng phụ ghi nội dung ?1 ? Yêu cầu của ?1 là gì? - Cho HS làm bài ít phút – Gọi 1HS lên trình bày GV: Cho lớp nhận xét sau đó bổ sung, uốn nắn. ? Có nhận xét gì về tử và mẫu của phân thức vừa tìm được so với tử và mẫu của phân thức đã cho. GV: Cách biến đổi trên gọi là rút gọn phân thức. GV: Treo bảng ghi nội dung bài toán: Rút gọn các phân thức: a) ; b) ; c) ; d) GV: Yêu cầu HS làm bài theo nhóm bàn – Đại diện HS lên trình bày - Cho lớp nhận xét. GV: Uốn nắn, bổ sung và chốt lại kiến thức. HĐ 1 – 2: GV: Treo bảng phụ ghi nội dung ?2 - Yêu cầu HS làm bài độc lập - Gọi đại diện HS lên trình bày. GV: Cho lớp nhận xét sau đó uốn nắ,bổ sung . ? Qua VD trên rút ra nhận xét gì về cách rút gọn phân thức. GV: Yêu cầu HS nhắc lại các bước rút gọn phân thức. GV: Yêu cầu HS tự đọc và tìm hiểu VD trong SGK ? Để rút gọn phân thức trên người ta đã làm như thế nào ? Tương tự làm ?3 - Cho HS làm bài độc lập – 1HS lên trình bày – Lớp nhận xét. GV: Bổ sung và chốt lại cách rút gọn phân thức. HĐ 1 – 3: Rút gọn phân thức: GV: Yêu cầu HS đọc và N. C phần giải trong SGK ? Qua đọc và tìm hiểu rút ra nhận xét gì? GV: Cho HS nhận xét và nêu chú ý. ? Vận dụng làm ?4 GV: Chốt lại và lưu ý cách đổi dấu. HS: Đọc và tìm hiểu nội dung ?1 HS: Trả lời. Suy nghĩ làm bài ít phút. Tử và mẫu của phân thức vừa tìm được đơn giản hơn tử và mẫu của phân thức đã cho. HS: Thực hiện theo nhóm nhỏ Đại diện HS trình bày được: a) = = ....... HS: Đọc và tìm hiểu nội dung ?2 HS làm bài độc lập trong ít phút – 1HS lên trình bày. 5x + 10 = 5(x + 2) 25x2 + 50x = 25x(x + 2) - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (tìm nhân tử chung) - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung. - HS đọc và tìm hiểu nội dung VD 1HS trình bày lại. HS: Làm ?3 độc lập – 1HS trình bày – Lớp nhận xét HS: Đọc và tìm hiểu nội dung phần giải trong SGK HS: Làm bài ít phút và t ... tính nhân xy(5x2 – xy + 10) (x + 3y)(x2 – 2xy) - Cho lớp nhận xét. GV: Treo bảng ghi nội dung 2 vế của các HĐT - Yêu cầu HS ghép để được các đẳng thức đúng. - Thu bài một vài nhóm và cho nhận xét. GV: Uốn nắn, bổ sung. GV: Giới thiệu nội dung bài toán. ? Tính nhanh giá trị biểu thức x2 + 4y2 – 4xy tại x = 18; y = 4 ? Biểu thức x2 + 4y2 – 4xy có gì đặc biệt (Có dạng của HĐT nào?) - Cho HS làm bài độc lập ít phút – Đại diện 1HS lên trình bày. GV: Bổ sung và chốt lại cách làm ? Nêu các bước chia đa thức cho đa thức. ? Vân dụng làm tính chia: (2x3 – 5x2 + 6x – 15):(2x – 5) GV: Cho lớp nhận xét và chốt lại. ? Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B. Phát biểu các quy tắc Lớp nhận xét. Cả lớp làm bài vào vở 2HS lên trình bày. HS: Đọc và quan sát . Suy nghĩ thực hiện theo nhóm bàn Đại diện các nhóm trình bày Lớp nhận xét. HS: Đọc – suy nghĩ tìm hướng giải. Biểu thức trên có dạng của HĐT thứ 2. HS: Đứng tại chỗ trình bày. 1HS lên trình bày – Lớp nhận xét. Khi có đa thức Q sao cho A = B. Q 1. Ôn tập về các phép tính nhân, chia đa thức, hằng đẳng thức đáng nhớ. a) Nhân đơn thức, đa thức. A. (B + C) = AB + AC (A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD Bài tập 1 +) xy(5x2 – xy + 10) = x3y - x2y2 + xy +) (x + 3y)(x2 – 2xy) = x3 = 2x2y + 3x2y – 6xy2 = x3 – x2y – 6xy2 b. Các hằng đẳng thức đáng nhớ. Bài tập 2 Tính nhanh giá trị của biểu thức. x2 + 4y2 – 4xy tại x = 18; y = 4 Ta có: x2 + 4y2 – 4xy = (x – 2y)2 Tại x = 18; y = 4 (x – 2y)2 = (18 – 2. 4)2 = 102 = 100 Bài 3 2x3– 5x2 + 6x – 15 2x – 5 2x3 – 5x2 x2 + 3 6x + 15 6x + 15 0 Hoạt động 2: Phân tích đa thức thành nhân tử ? Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử. Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. GV: Giới thiệu nội dung bài toán. Phân tích đa thức sau thành nhân tử. a) x3 – 3x2 – 4x + 12 b) 2x2 – 2y2 – 6x – 6y c) x2 – y2 – 5x + 5y d) 2x2 + 4xy + 2y2 GV: Tổ chức cho HS thực hiện theo nhóm. GV: Thu bài một vài nhóm và cho nhận xét. GV: Uốn nắn, bổ sung và lưu ý trình tự phân tích. GV: Giới thiệu nội dung bài toán Tìm x biết 3x3 – 3x = 0 ? Muốn tìm được x trước tiên ta phải làm gì? - Cho HS trình bày – Lớp nhận xét. GV: Bổ sung và chốt lại cách làm. Biến đổi đa thức thành tích - Đặt nhận tử chung. - Dùng HĐT - P2 nhóm - P2 tách, thêm bớt. HS: Đọc và tìm hiểu nội dung bài toán. Thực hiện theo nhóm. Nhóm chẵn: a; b Nhóm lẻ: c; d Đại diện các nhóm trình bày. 2. Phân tích đa thức thành nhân tử. Bài 4 a) x3 – 3x2 – 4x + 12 = (x3 – 3x2) – (4x – 12) = x2(x – 3) – 4(x – 3) = (x2 – 4)( x – 3) = ( x + 2)(x – 2)(x – 3) b) 2x2 – 2y2 – 6x – 6y = (2x2 – 2y2) – (6x + 6y) = 2(x + y)(x – y) – 6(x + y) = 2(x + y)(x – y – 3) c) x2 – y2 – 5x + 5y = (x2 – y2) – (5x – 5y) = (x + y)(x – y) – 5(x – y) = (x – y)(x + y – 5) Bài 5 Tìm x 3x3 – 3x = 0 3x(x2 – 1) = 0 3x(x + 1)(x – 1) = 0 3x = 0 hoặc x + 1 = 0 hoặc x – 1 = 0 x = 0 hoặc x =-1 hoặc x= 1 Hoạt động 3: Bài tập phát triển tư duy. GV: Giới thiệu nội dung bài toán: Chứng minh rằng: x2 – x + 1 > 0 với mọi x GV: Hướng dẫn gợi ý: Biến đổi biểu thức sao cho x nằm trong bình phương của một đa thức. GV: Cho HS trình bày – Lớp nhân xét. GV: Bổ sung và chốt lại. HS: Đọc và tìm hiểu nội dung bài toán Suy nghĩ làm bài theo hướng dẫn của GV Đại diện HS trình bày. Bài 6 Chứng minh rằng: x2 – x + 1 > 0 với mọi x Giải: Ta có x2 – x + 1 = x2 – 2.x.++ = (x - )2 + Vì (x - )2 0 với mọi x Nên (x - )2 + > 0 với mọi x Hay x2 – x + 1 > 0 với mọi x Hoạt động 4: Củng cố: GV: Cùng HS hệ thống lại nội dung kiến thức cơ bản toàn bài. 4. Hướng dẫn học bài: - Xem lại các bài đã chữa. - Ôn tập theo câu hỏi cuối chương I; II - Bài tập: 54; 55; 56; 59 (SGK) ------------------------***********------------------------- Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 37: ÔN TẬP HỌC KÌ I I. Mục tiêu: - Học sinh được củng cố và khắc sâu các khái niệm, các quy tắc thực hiện các phép tính về phân thức. - Được rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính rút gọn biểu thức, tìm Đk, tìm giá trị của biến để biểu thức xác định, bằng 0 .... - Có thái độ học tập tích cực, tự giác. II. Chuẩn bị: - GV: N.C tài liệu – Bảng phụ. - HS: Ôn tập theo các câu hỏi cuối chương I; II – Làm bài tập. III. Các hoạt động dạy và học: 1. Ổn định tổ chức:8C1 8C2: 8C3: 2. Kiểm tra: Phân tích đa thức sau thành nhân tử. 5x – 5y – x + y 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi Hoạt động 1: Ôn lý thuyết. GV: Treo bảng phụ ghi một số bài tập trắc nghiệm. - Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm trả lời các câu hỏi. - Gọi đại diện một vài nhóm trình bày - Cho lớp nhận xét. GV: Uốn nắn, bổ sung. Qua các câu hỏi trắc nghiệm GV chốt lại kiến thức cơ bản: + Định nghĩa phân thức + Hai phân thức bằng nhau + Tính chất cơ bản của phân thức. + Rút gọn phân thức. + Quy tắc các phép toán. + ĐK của biến để giá trị phân thức xác định. HS: Đọc quan sát bài toán trên bảng phụ. - Thảo luận theo nhóm bàn Đại diện một vài nhóm trình bày – Lớp nhận xét. 1. Ôn lý thuyết: a) là phân thức đại số (Đ) b) Số 0 không phải là phân thức đại số. (S) c) (S) d) (Đ) e) Phân thức đối của phân thức là (S) f) Phân thức nghịch đảo là x2 + 2x (S) g) (Đ) Hoạt động 2: Bài tập HĐ 2 – 1: GV: Treo bảng phụ ghi nội dung bài toán: Cho phân thức: a) Với ĐK nào của x thì giá trị phân thức được xác định. b) Rút gọn phân thức và tính giá trị của phân thức tại x = 1. GV: ĐKXĐ giá trị của phân thức là gì? GV: Cho HS suy nghĩ làm bài ít phút – Gọi 1HS trình bày. - Cho lớp nhận xét. GV: Uốn nắn, bổ sung và chốt lại. GV: Treo bảng phụ ghi nội dung bài 60(SGK – 62) ? Muốn tìm ĐK của biến x để giá trị của biểu thức trên được xác định ta phải làm gì? - Cho Hs suy nghĩ làm bài ít phút – Gọi 1 học sinh trình bày. GV: Cho lớp nhận xét sau dó kịp thời uốn nắn, sửa chữa những sai lầm của HS Chốt lại cách trình bày và cách giải. ? Yêu cầu của phần (b) là gì? ? Để chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến x ta phải làm gì? GV: Gợi ý Có thể biến đổi biểu thức này thành một hằng số. GV: Tổ chức cho HS thực hiện theo nhóm - Thu bài các nhóm và cho nhận xét. GV: Uốn nắn, bổ sung và chốt lại cách giải và cách trình bày. HĐ 1 – 2: GV: Treo bảng phụ ghi nội dung bài toán 2 ? Chứng minh đẳng thức có nghĩa ta phải làm gì ? ? Ở bài toán trên chọn cách biến đổi nào ? ? Nêu trình tự biến đổi về trái GV: Cho học sinh suy nghĩ làm ít phút – 1HS lên trình bày. GV: Uốn nắn, bổ sung. HS: Đọc và tìm hiểu nội dung bài toán. Suy nghĩ tìm cách giải Là ĐK của biến để giá trị tương ứng của của mẫu thức khác 0 1HS trình bày – Lớp nhận xét. HS: Đọc và tìm hiểu nội dung bài toán - Tìm ĐK của x để mỗi phân thức trong biểu thức xác định Kết hợp các ĐK đó lại có ĐK của x để giá trị của biểu thức XĐ 1HS trình bày Lớp nhận xét. HS: Trả lời. Thực hiện theo nhóm. Đại diện các nhóm trình bày. Lớp nhận xét. HS: Đọc và tìm hiểu nội dung bài toán 2. - Biến đổi vế này về vế kia hoặc cùng BĐ... - BĐ vế trái - Thực hiện phép toán trong mỗi dấu ngoặc rồi thực hiện phép chia 2. Bài tập: Bài 1: a)Giá trị phân thức xác định khi x + 2 0 x - 2 b) = = x + 2 x = 1 giá trị phân thức được xác định. Do đó tại x = 1 phân thức có giá trị là : x + 2 = 1 + 2 = 3 Bài 60(SGK – 60) a) . 2x – 2 = 2(x – 1) 0 khi x0 x2 – 1 = (x + 1)(x – 1) 0 khi x - 1 và x 1 2x+ 2 = 2(x + 1)0 khix - 1 Do đó ĐK để giá trị của biểu thức trên được xác định là: x - 1 và x 1 b) Ta có: . =. = . = . = Vậy khi giá trị của biểu thức được xác định thì nó không phụ thuộc vào giá trị của biến x. Bài 2: Chứng minh đẳng thức: = BĐVT: = = = = VT = VP Đẳng thức được chứng minh. Hoạt động 3: Củng cố GV: Cùng HS hệ thống lại kiến thức toán bài 4. Hướng dẫn học bài: - Ôn tập theo các câu hỏi ôn tập cuối chương I; II - Xem lại cá bài tập đã chữa - Bài tập 62; 63; 64 (SGK – 62) ------------------------***********------------------------- Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 38 +39: KIỂM TRA HỌC KÌ I ------------------------***********------------------------- Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 40: TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I I. Mục tiêu: - Học sinh được đánh giá việc nắm bắt kiến thức ở từng phần, từ đó có thể tự rút ra được những bài học, những kinh nghiệm cho bản thân - Rèn thái độ học tập tích cực tự giác II. Chuấn bị của giáo viên: - Xem lại bài kiểm tra của HS - Tổng hợp kết quả, nhận xét đánh giá III. Hoạt động trên lớp: 1. Ổn định tổ chức: 8C1: 8C2: 8C3: 2. Trả bài cho học sinh: 3. Nhận xét bài làm của HS a) Ưu điểm: - Có ý thức ôn tập, làm bài kiểm tra. - Trình bày lời giải bài toán logic chặt chẽ - Một số em trình bày bài làm khá đảm bảo sạch sẽ. khoa học. b) Hạn chế: - Một số em chưa có ý thức ôn tập nên có kết quả thấp. - Chưa nắm được cách trình bày lời giải một bài toán hình - Chưa nắm được hẳng đẳng thức để áp dụng trong quả trình giải toán. - Thứ tự thực hiện phép tính trong một biểu thức còn nhiều hạn chế. c) Kết quả: Lớp Điểm giỏi Điểm khá Điểm Tb Điểm yếu Điểm Kém 8C1 8C2 8C3 4. Chữa nội dung khó hoặc lời giải sai trong bài làm của học sinh: Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài chữa Hoạt động 1 GV: Giới thiệu lại nội dung câu 1 - Yêu cầu 2HS có lời giải chuẩn lên trình bày lời giải GV: Phân tích, nêu rõ kiến thức vận dụng - Chỉ ra những sai lầm mà HS mắc phải, nêu rõ nguyên nhân - Đưa ra biểu điểm- HS đối chiếu. GV: Thực hiện tương tự với câu 2; 3 GV: Nêu chi tiết từng phần HS làm được, chưa làm được, cách lập luận trình bày. GV: Chữa câu 5 – Nêu đáp án biểu điểm - Lưu ý HS những sai lầm thường hay mắc phải Câu 1: Thực hiện phép tính a) (x – 4)(x – 5) = x2 – 5x – 4x + 20 = x2 – 9x + 20 b) 15x2y2 : 5xy = 3xy Câu 2: Phân tích đa thức thành nhân tử a) x(x + y) + (5x + 5y) = x(x + y) + 5(x + y) = (x + y)(x + 5) b) 4x2 – 9 = (2x)2 – 32 = (2x – 3)(2x + 3) c) 2x2 + 4xy + 2y2 = 2(x2 + 2xy + y2) = 2(x + y)2 Câu 3: Cho biểu thức: M = (Với x 1; x - 1) a) Rút gọn biểu thức M M = = = b) Thay x = 2 vào biểu thức ta có: Câu 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 2x2 – x + 1 Ta có: A = 2(x2 - ) + 1 = 2(x2 - + - ) + 1 = 2(x - ) + Vậy A nhỏ nhất bằng khi x = Hoạt động 2: Củng cố: GV: Chốt lại nội dung kiến thức cơ bản mà HS cần nắm vững trong học kì I Lưu ý HS cách trình bày lời giải 1 bài toán. 5. Hường dẫn học bài và thu bài kiểm tra: - Xem lại bài đã chữa - Ôn 7HĐT cách phân tích đa thức thành nhân tử; các phép tính về phân thức. - Thu bài kiểm tra. ------------------------***********-------------------------
Tài liệu đính kèm: