Giáo án Đại số 8 - Tiết 65: Ôn tập chương 4

Giáo án Đại số 8 - Tiết 65: Ôn tập chương 4

A. Mục đích yêu cầu :

Nắm được mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân ; qui tắc chuyển vế, qui tắc nhân

 Giải thạo bất phương trình

 Liên hệ đến phương trình

B. Chuẩn bị :

 Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập

C. Nội dung :

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 723Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tiết 65: Ôn tập chương 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31	Ngày soạn :
Tiết 65	Ngày dạy :
Ôn tập chương 4
A. Mục đích yêu cầu :
Nắm được mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân ; qui tắc chuyển vế, qui tắc nhân
	Giải thạo bất phương trình 
	Liên hệ đến phương trình
B. Chuẩn bị :
	Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập
C. Nội dung :
TG
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Nội dung
1p
10p
30p
1p
1p
1p
1p
1p
5p
10p
10p
3p
1p
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
Hãy làm bài 37a trang 51
Hãy làm bài 37b trang 51
3. Ôn tập : 
1. Cho ví dụ về bất đẳng thức
2. Bất phương trình một ẩn có dạng ntn ? Cho ví dụ ?
3. Chỉ ra một nghiệm của bất phương trình trên ?
4. Phát biểu qui tắc chuyển vế ?
5. Phát biểu qui tắc nhân ?
Ta biến đổi ntn ?
Ta biến đổi ntn ?
4. Củng cố :
Nhắc lại qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân ?
5. Dặn dò :
Làm các bài tập còn lại
Ôn tập : Giải phương trình và bất phương trình
a) Khi x-70 hay x7 : x-7= 2x+3x=-10 (loại)
Khi x-7<0 hay x<7 : -(x-7)= 2x+3-x+7=2x+3-3x=-4 x=
	Vậy S=
b) Khi x-40 hay x4 : x-4+3x =54x=9x= (loại)
Khi x-4<0 hay x<4 :-(x-4)+3x =5-x+4+3x=52x=1x=
	Vậy S=
Cho ví dụ 
ax+b0. Vd : 3x-40
x=5
Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia thì đổi dấu hạng tử đó
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0 ta phải :
+Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương
+Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm
Chuyển 4 thành x4 (nhân 2 vế) 
Chuyển 5 thành x5 (nhân 2 vế) 
Qui đồng sau đó nhân 2 vế
Qui đồng sau đó nhân 2 vế
Khai triển hằng đẳng thức
Khai triển hằng đẳng thức
Nhắc lại qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân 
40a. x-1<3x<4
40b. x+2>1x>-1
40c. 0,2x<0,6x<3
40d. 4+2x<52x<1x<1/2
41a.-18
41b.2x+315 2x12x6
41c.5(4x-5)> 3(7-x) 20x-25 > 21-3x 23x>46x>2
41d.
6x+916-4x
10x7x
42a. 3-2x>4-2x>1x<-1/2
40b.3x+4<23x<-2x<-2/3
40c. (x-3)2<x2-3
x2-6x+9<x2-3
-6x2
40d. (x-3)(x+3)<(x+2)2+3
x2-9<x2+4x+4+3
4x>-16x>-4

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 65.doc