Giáo án Đại số 8 - Tiết 8: Luyện tập

Giáo án Đại số 8 - Tiết 8: Luyện tập

A. Mục đích yêu cầu :

 Ôn lại bảy hằng đẳng thức

 Vận dụng thành thạo bảy hằng đẳng thức vào việc giải toán

 Hiểu kĩ về các dạng đặc biệt của phép nhân đa thức

B. Chuẩn bị :

 Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập

C. Nội dung :

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 905Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tiết 8: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4	Ngày soạn :10/ 09/ 08
Tiết 8	Ngày dạy : 16/ 09/ 08
Luyện tập
A. Mục đích yêu cầu :
	Ôn lại bảy hằng đẳng thức
	Vận dụng thành thạo bảy hằng đẳng thức vào việc giải toán
	Hiểu kĩ về các dạng đặc biệt của phép nhân đa thức
B. Chuẩn bị :
	Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập
C. Nội dung :
TG
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Nội dung
1p
10p
30p
12p
9p
4p
5p
3p
1p
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
a. Viết hằng đẳng thức về tổng hai lập phương
Tính : (x2+3y)(x4-3x2y+9y2)
b. Viết hằng đẳng thức về hiệu hai lập phương
Tính : (3- x2)(9+x2+ x4)
3. Luyện tập : 
Có dạng gì ? A ? B ?
Khai triển từng hằng đẳng thức, chú ý là phải đóng ngoặc, sau đó phá ngoặc ra
Có dạng gì ? A ? B ?
Để tính giá trị của biểu thức ta phải làm sao ?
Dán bảng phụ và gọi đại diện nhóm lên bảng
4. Củng cố :
Dán bảng phụ lên bảng và gọi học sinh điền vào chỗ trống 7 hằng đẳng thức
175. Dặn dò :
Làm các bài tập còn lại
A3+B3=(A+B)(A2-AB+B2)
=(x2+3y)[(x2)2-x2.3y+(3y)2]
A3+B3=(A+B)(A2-AB+B2)
(A+B)2=A2+2AB+B2, 2, xy
(A-B)2=A2-2AB+B2, 5, 3x
A2-B2=(A+B)(A-B), 5, x2
 (A-B)3=A3-3A2B+3AB2-B3,5x,1
A3-B3=(A-B)(A2+AB+B2), 2x,1
A3+B3=(A+B)(A2-AB+B2), x, 3
=(a2+2ab+b2)-(a2-2ab+b2)
=a2+2ab+b2-a2+2ab-b2=4ab
=(a3+3a2b+3ab2+b3) -
 (a3-3a2b+3ab2-b3)
=a3+3a2b+3ab2+b3
 -a3+3a2b-3ab2+b3
=6a2b
=[(x+y+z)-(x+y)]2 
Thu gọn rối thay số ( có dạng hằng đẳng thức )
Đại diện nhóm lên bảng
(A+B)2=A2+2AB+B2
(A-B)2=A2-2AB+B2
A2-B2=(A+B)(A-B)
(A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3
(A-B)3=A3-3A2B+3AB2-B3
A3+B3=(A+B)(A2-AB+B2)
A3-B3=(A-B)(A2+AB+B2)
33a. (2+xy)2=22+2.2xy+(xy)2
 =4+4xy+x2y2
33b. (5-3x)2=52-2.5.3x+(3x)2
 =25-30x+9x2
33c. (5-x2)(5+x2)=52-(x2)2
 =25-x4
33d. (5x-1)3
 =(5x)3-3.(5x)2.1+3.5x.12-13
 =125x3-75x2+15x-1
33e. (2x-y)(4x2+2xy+y2)
 =(2x-y)[(2x)2+2x.y+y2]
 =(2x)3-y3=8x3-y3
33f. (x+3)(x2-3x+9)
 =(x+3)(x2-x.3+32)
 =x3+33= x3+27
34a. (a+b)2-(a-b)2
 =(a2+2ab+b2)-(a2-2ab+b2)
 =a2+2ab+b2-a2+2ab-b2=4ab
34b. (a+b)3-(a-b)3
 =(a3+3a2b+3ab2+b3) -
 (a3-3a2b+3ab2-b3)
 =a3+3a2b+3ab2+b3
 -a3+3a2b-3ab2+b3
 =6a2b
34c. (x+y+z)2-2(x+y+z)(x+y) 
 +(x+y)2
 =[(x+y+z)-(x+y)]2 
 =[x+y+z-x-y]2=z2 
36a. x2+4x+4=x2+2.x.2+22
 =(x+2)2=(98+2)2
 =1002=10000
36b. x3+3x2+3x+1
 =x3+3.x2.1+3.x.12+13
 =(x+1)3=(99+1)3
 =1003=1000000
37.
(x-y)(x2+xy+y2)
x3+y3
(x+y)(x-y)
x3-y3
x2-2xy+y2
x2+2xy+y2
(x+y)2
x2-y2
(x+y)(x2-xy+y2)
(y-x)2
y3+3xy2+3x2y+x3
x3-3x2y+3xy2-y3
(x-y)3
(x+y)3

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 8.doc