Giáo án Đại số khối 7 (cả năm)

Giáo án Đại số khối 7 (cả năm)

I. Mục tiêu:

 - Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh 2 số hữu tỉ.

- Nhận biết quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q.

 - Rèn cho học sinh tư duy linh hoạt, tính chính xác.

II. Tài liệu và phương tiện dạy học:

 GV: Bảng phụ có ghi các bài tập

 

doc 165 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 588Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số khối 7 (cả năm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I: 
số hữu tỉ - số thực
tập hợp Q các số hữu tỉ
Tiết 1. 
Ngày soạn: 03-09-2005
Ngày dạy: 06-09-2005
I. Mục tiêu:
	- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh 2 số hữu tỉ. 
- Nhận biết quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q.
	- Rèn cho học sinh tư duy linh hoạt, tính chính xác.
II. Tài liệu và phương tiện dạy học:
	GV: Bảng phụ có ghi các bài tập
Hoạt dộng của giáo viên
hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: (5 phút): Giới thiệu
GV: giới thiệu sách và yêu cầu học sinh chuẩn bị đồ dùng học tập, sách vở cần thiết cho bộ môn.
GV: Giới thiệu chương trình toán 7 và phương pháp học tập bộ môn
HS: Nghe giáo viên giới thiệu
Hoạt động 2: 12 phút
1. Số hữu tỉ:
(?) Hãy viết các số : 3; -0,5; 0; 2/3 
thành các phân số bằng các số đã cho
HS: 
-0,5 = 
...
(?) Có thể viết được bao nhiêu phân số bằng các số đó.
GV: Giới thiệu : ở lớp 6 ta đã biết các phân số khác nhau có giá trị bằng nhau là biểu thị cùng một số. Số đó chính là số hữu tỉ.
Vậy thế nào là số hữu tỉ.
GV: Giới thiệu: Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là Q.
GV: Yêu cầu học sinh làm ?1
(?) Vì sao các số 0,6; -1,25; ... là các số hữu tỉ.
GV: Yêu cầu học sinh làm ?2
(?) Số nguyên a có là số hữu tỉ không? Vì sao?
(?) Số tự nhiên a có là số hữu tỉ không? Vì sao?
Nêu quan hệ giữa các tập hợp: Q, Z, N?
GV: Giới thiệu: Sơ đồ biểu thị quan hệ giữa các tập hợp.
GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 1 (SGK).
HS: Có thể viết thành vô số phân số bằng số đã cho.
HS lấy các ví dụ khác
HS: 
HS: Số nguên a cũng là số hữu tỉ vì :
HS: NèZQ
HS: Làm BT 1
Hoạt động 3: 10 phút
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
GV: Vẽ trục số
HS nghe giáo viên giới thiệu
GV: Yêu cầu học sinh biểu diễn các số 
-2; -1; 2 lên trục số
GV: Yêu cầu học sinh nêu cách biểu diễn
Việc biểu diễn các số 5/4 lên trục số có gì khác?
HS: Lên bảng biểu diễn các số -2; -1; 2 lên trục số
HS: Nêu cách làm
HS: Nghiên cứu SGK
GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK về cách biểu diễn số hữu tỉ trệ trục số và nêu tóm tắt lại?
HS: Nghiên cứu SGK
GV: Nêu tóm tắt lại cách biểu biễn số hữu tỉ trên trục số?
GV: nêu chú ý:
- Trường hợp b>a ta chia tiếp các đoạn đơn vị...
- Trường hợp phân số âm ta chia về chiều âm của trục số
HS: Chia đoạn đơn vị thành b phần bằng nhau
Lấy a phần.
HS: Ghi chú ý
VD2: GV: Yêu cầu học sinh biểu diễn số trên truc số
GV: Yêu cầu học sinh lên bảng làm, học sinh khác làm ra giấy nháp
HS: Lên bảng trình bày:
GV: Yêu cầu học sinh bảng làm BT2 /7/SGK.
HS: Lên bảng làm BT2, học sinh khác làm vào vở
GV: Yêu cầu học sinh nhận xét?
GV: Chữa và chấm điểm 
HS: Nhận xét
4. Hoạt động 4. So sánh 2 số hữu tỉ
GV: Yêu cầu học sinh là ?4.
So sánh -2/3 và 4/(-5).
GV: Yêu cầu học sinh nêu cách so sánh 
a; b; c là các phân tử của tập hợp B
HS: Đưa các phân số về cùng mẫu dương
- So sánh tử của các phân số.
GV: Yêu cầu học sinh làm ?5
HS: Làm ?5
HS: Số hữu tỉ dương là: 
 Số hữu tỉ âm là: ...
5. Hoạt động 5: Củng cố
GV: Yêu cầu học sinh nêu:
- Thế nào là số hữu tỉ?
- Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào?
GV: Yêu cầu học sinh làm BT/SGK
HS: Trả lời câu hỏi
- Số hữu tỉ là ...
6. Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà
GV: Yêu cầu học sinh về nhà học định nghĩa số hữu tỉ , BD số HT trên trục số và làm các BT: 3,4,5/8/SGK. Ôn tập các quy tắc chuyển vế. ... (đã học ở lớp 6).
HS: Ghi các yêu càu VN
Cộng trừ số hữu tỉ
Tiết 2: 
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
I. Mục tiêu:
	- HS nắm vững các quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
	- Có kĩ năng làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
II. Phương tiện và tài liệu dạy học:
	GV: Phấn màu, thước thẳng có chia khoảng cách.
	HS: Bút chì, thước kẻ.
III. Hoạt động dạy và học:
1. Kiểm tra bài cũ.
	HS1: Cho 1 ví dụ về tập hợp, khi viết tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp cần chú ý gì? Làm BT3.
	HS2: Có mấy cách để viết một tập hợp, đó là những cách nào? Làm BT1.
2. Tiến trình dạy học:
Hoạt dộng của giáo viên
hoạt động của học sinh
1. Hoạt động 1. Kiểm tra. (10’)
1. Hoạt động 1. Kiểm tra. (10’)
GV: Nêu câu hỏi kiểm tra.
HS1: Trả lời câu hỏi.
HS1: Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ 3 số hữu tỉ (Dương, âm, không)
Bài tập 3/T8
Chữa bài tập 3 (T8-SGK)
a. 
GV: Yêu cầu học sinh làm BT
GV: Yêu cầu học sinh nhận xét
Vì -2>-21 và 77>0 =>
Hay
B) -0,75=
HS2: Chữa bài tập 5/ T8-SGK
C,
Giả sử và x<y. Hãy cứng tỏ nếu chọn Thì : x<Z<y. (Gọi HS khá giỏi)
HS khá:
Ta có ; 
GV: Yêu cầu học sinh nhận xét
GV: Như vậy trên trục số giữa hai điểm hữu tỉ khác nhau bất kì bao giờ cũng có ít nhất 1 điểm hữu tỉ nữa. Vậy trong tập hợp số hữu tỉ phân biệt bất kì có số hữu tỉ. Đây là sự khác nhau căn bản của tập Z và Q
2. Hoạt động 2
a, Hoạt động 1 : Cộng, trừ hai số hữu tỉ (3 phút)
GV: Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số với a,b Z;Vậy để cộng trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm như thế nào?
HS: Để cộng trừ số hữi tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc công, trừ phân số
GV: Nêu qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu, cộng hai phân số khác mẫu.
HS:Phát biểu quy tắc
GV: Với ;() hãy hoàn thành công thức:
1 HS lên bảng ghi tiếp
x+y=?
x-y=?
GV: Em hãy nhắc lại các phép tính cộng phân số:
-HS phát biểu tính chất phép cộng:
...
VD:
a. 
a, 
b. 
b, 
GV: Gọi H/S đứng tại chỗ nói cách làm, gv ghi lại, bổ xung và nhấn mạnh
HS nói cánh làm
Y/C học sinh làm ?1 
HS cả lớp vào vở. 2 HS lên bảng làm
Tính 
a, 
HS: Lên bảng làm bài
b,
GV: Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài
GV: Yêu cầu học sinh học sinh khác làm tại vở
3 Hoạt động 3: qui tắc chuyển vế(10 phút)
Xét bài tập sau :
Tìm số nguyên x biết :x+5=17 
HS: x+5=17
 x =17-5
 x =12
GV: Nhắc lại qui tắc chuyển vế trong2
HS: Nhắc lại: Muốn chuyển ...
Gv: Tương, trongQ ta cũng có qui tắc chuyển vế
Gọi HS đọc qui tắc (T9/SGK)
HS: Đọc qui tắc “Chuyển vế” SGK
GV ghi: với mọi 
HS làm ra nháp
VD: Tìm x biết 
1HS lên bảng làm
GV:yêu cầu HS Làm ?2
?2 Hai HS lên bảng làm
Tìm x biết
KQ:
a,
GV gọi HS đọc chú ý
1HS đọc chú ý SGK
4 Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (10 phút)
Bài8(a,c)/T10/SGK
TínHS: 
 c. 
Bài7a/T10
 Có thể viết dưới dạng tổng của 2 số hữi tỉ âm
VD: 
HS:
GV: yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập9a
GV: Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm
HS hoạt động nhóm
KQ:
Bài 9a KQ a, c, 
5. Hoạt động5: Hướng dẫn bài tập về nhà (2phút)
Bài tập về nhà: 7b, 8b, d; 10/SGK. 12;13/SBT
-Học thuộc qui tắc và công thức tổng quát
Ôn tập qui tắc nhân, chia phân số; các tính chất của phép nhân trong z
Nhân chia số hữu tỉ
Tiết 3: 
Ngày soạn: 09-09-2005
Ngày dạy: 12-09-2005
I. Mục tiêu:
	- Học sinh lắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.
	- Có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
II. chuẩn bị của cô giáo và học sinh
GV: Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi :Công thức tổng quát nhân 2 số hữi tỉ ;các tính chất của phép nhân số hữi tỉ ,tính nhanh tỉ số của hai số hữi tỉ ;bảng phụ ghi bt14(SGK)
HS: Ôn tập qui tắc nhân phân số ;chai phân số ,tính chất cơ bản của phép nhân phân số 
định nghĩa tỉ số (lớp 6), giấy trong, bút dạ
III. Tiến trình dạy học
Hoạt dộng của giáo viên
hoạt động của học sinh
1. Hoạt động 1. Kiểm tra. 
GV: Yêu cầu học sinh viết công thức nhân 2 phân số?
GV: Yêu cầu học sinh nhận xét
GV: Chữa bài và chấm
HS: Viết công thức.
; ...
HS: Nhận xét
2. Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ.
Với =>x.y=?; x:y=?
HS: Với =>x.y=
GV: Yêu cầu học sinh lấy VD
HS: Lấy VD
3 Hoạt động 3: Chia hai phân số
HS: Với =>x:y=
GV: Yêu cầu học sinh lấy VD
HS: Lấy VD
GV: Yêu cầu học sinh làm ?/11/SGK
HS: Làm ?
a.. 3,5.(-1)=
b. ... =...
GV: Yêu cầu học sinh nhận xét
HS: Nhận xét 
GV: Chữa bài và chấm 
GV: Nêu chú ý trong SGK.
GV: Yêu cầu học sinh lấy VD từ chú ý
HS: Lấy VD
4 Hoạt động 4Luyện tập củng cố (10 phút)
GV: Yêu cầu học sinh viết lại công thức nhân chia 2 số hữu tỉ?
HS: Viết lại công thức nhân chia 2 số hữu tỉ.
GV: Yêu cầu học sinh nhận xét có gì khác với nhân chia 2 phân số?
HS: Mọi số hữu tỉ luon biểu diễn được dưới dạng phân số. =>...
GV: Yêu cầu học sinh làm BT 1/SGK
HS: làm BT 1/SGK. Thực hiện phép tính
GV: Yêu cầu học sinh lên bảng làm BT
a. =...= 
GV: Yêu cầu học sinh khác làm vào vở
b. =...= - 9
GV: Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn trên bảng
c...
GV: Chữa bài và chấm 
d. ...
GV: Yêu cầu học sinh chấm chéo dưới lớp
9a,KQ?
5Hoạt động5: Hướng dẫn bài tập về nhà (2phút)
GV: Yêu cầu học sinh về nhà làm BT13,14,15,16/SGK/12
GV: Hướng dẫn BT15, 16
HS: Ghi các yêu cầu VN
giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Tiết 4: 
Ngày soạn: 11-09-2005
Ngày dạy: 14-09-2005
I. Mục tiêu:
	- HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
	- Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân.
	- Có ý thức vận dụng các phép tính toánvề số hữu tĩ để tính toán hợp lý.
II. Chuẩn bị:
	GV: Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đầu bài một số bài tập
	HS: Bảng nhóm, bút dạ.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt dộng của giáo viên
hoạt động của học sinh
1. Hoạt động 1. Kiểm tra. (8’)
1. Hoạt động 1. Kiểm tra. (10’)
GV: Nêu câu hỏi kiểm tra.
HS1: Trả lời câu hỏi.
HS1: Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên a là gì?
Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên a là khoảng cách từ a đến điểm 0 trên trục số.
Tìm 
Tìm x biết 
3,5
-0,5
-2
0
HS2: Vẽ trục số biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ: 3,5; -0,5; -2
GV: Nhận xét và cho điểm 
HS nhận xét bài làm của bạn
2, Hoạt động 2. Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ (12’)
GV: Tương tự như giá trị tuyệt đối của số nguyên, giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x là khoảng cách từ x đến 0 trên trục số.
Kí hiệu 
HS: Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ x.
- Dựa vào định nhĩa trên hãy tìm:
HS: 
GV:Chỉ vầo trục số HS2 đã biểu diễn các số hữu tỉ trên và lưu ý HS: Khoảng cách không có giá trị âm. 
- Cho HS làm ?1 phần b SGK 
HS điền được kết luận:
GV: nếu 
 Nếu x>0 thì
 Nếu x=0 thì 
 Nếu x<0 thì 
- Công thức xác định tương tự như số nguyên.
VD:?
VD: 
- Yêu cầu HS làm ?2
HS làm ?2 ; Cho 2 h/s lên bảng
GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 17/T18 - SGK.
HS: Làm bài tập 17
1, Câu a đúng, Câu b sai
2, a,
 b, 
 c, 
GV: Đưa lên màn hình bài làm đún sai.
GV: Nhấn mạnh, nhận xét (T14 - SGK)
HS phát biểu giáo viên ghi.
3, Hoạt động 3: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.(15')
VD: 
a, (-1,13)+(-0,264)
Hãy viết số thập phân dưới dạng phân số thập phân rồi cộng hai phân số.
a,(1,13)+(0,624)=
- GV: Trong thực hành khi cộng hai số thập phân ta áp dụng qui tắc tương tự như hai số nguyên.
Thực hành:
-1,13+(- ... BT
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt dộng của giáo viên
hoạt động của học sinh
1. Hoạt động 1. Kiểm tra
GV: Đặt vấn đề:
Trong tính toán một số phép tính có các số lớn ta có thể dùng MTBT
Ta xét trong tiết học hôm nay
2. Hoạt động 2.Thực hành phép tính về thống kê 
GV: Chiếu lên mànhình quy trình bấm phím. và giới thiệu chức năng của mọt số
HS: Ghi các chức năng của các phím
GV: Giới thiẹu công thức tính số TB cà một số chức năng khác
HS: Ghi các chức năng của các phím
áp dụng.
GV: Yêu cầu học sinh làm BT sau
GV: Yêu cầu học sinh lập bảng tần số từ các giá trị đã cho...
GT x
17
18
19
20
21
22
24
31
TS n
3
7
3
2
...
Quy trình:
GV: Giới thiệu quy trình bấm phím
HS: Thực hành theo quy trình
KQ: 21,7
3.Hoạt động 3. Sử dụng MTBT để giải một số BT của chương 4 về biểu thức đại số
a. Tính giá trị của BTĐS
GV: Giới thiệu quy trình tính giá trị của BT 
HS: Ghi quy trình
BT. Tính giá trị của BT tại x=4 và y =1/2
GV: Yêu cầu học sinh làm ntn
HS: Thay x,y vào BT...
GV: Giới thiệu quy trình và GV: Yêu cầu học sinh lên thực hành
HS: Lên bảng (một số em)
Ghi quy trình và điền KQ
KQ: 0
b. Trở lại VD mở đầu đa thức Q(x) có nghiệm là bào nhiêu? Vì sao?
c. Đa thức G(x) = x2+1 có nghiệm không ? Vì sao?
HS: Nghiên cứu SGK và trả lời...
Đa thức không có nghiệm vì...
GV: Chỉ vào các VD trên cho biết:
GV: Yêu cầu học sinh nhận xét về số nghiệm cuảe một đa thức
HS: Một đa thức có thể có một nghiệm; ...
GV: Yêu cầu học sinh làm ?2
GV: Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm
HS: Làm việc theo nhóm và cho kết quả là x= 3; x=-1 là nghiệm của đa thức.
GV: Yêu cầu học sinh nhận xét
GV: Nhận xét, chữa và chấm 
4. Hoạt động 4. Giới thiệu một số công dụng khác của máy tính CASIO
1. Đổi một số vị trí của 2 số trên máy tính
2. Sử dụng các phím nhớ
3. Tìm nghiệm của đa thức
5. Hoạt động 5. Hướng dẫn VN
GV: Yêu cầu học sinh ôn lại bài học và làm BT ôn tập HSII
- Làm các câu hỏi lý thuyết rtrong HKII
HS: Ghi các yêu cầu VN
Tiết 67,68: 
ôn tập cuối năm
Ngày soạn: 09-05-2006
Ngày dạy: 12-05-2006
I. Mục tiêu:
	- Ôn tập hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về tập hợp số. Hàm số và đồ thị,.
	- Rèn kỹ năng thực hiện phép tính, giải bài toán tỉ lệ, vẽ đồ thị hàm số.
	- Hệ thống kiến thức và các dạng toán về thống kê mô tả.
	- Củng cố kiến thức về BTĐS, các dạng toán về đơn thức, đa thức, ...
II. Chuẩn bị
	GV: Bảng phụ
	HS: Bảng nhóm
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt dộng của giáo viên
hoạt động của học sinh
1. Hoạt động 1. Kiểm tra
GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại về tập hợp số:
- Thế nào là số hữu tỉ? cho VD. Số thực ...
GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại quan hệ giữa các tập hợp số, ...
GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ được tính như thế nào?
GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại thế nào là số thực cho VD?
GV: Yêu cầu học sinh làm BT 2/89/SGK.
GV: Bổ sung câu GV: Nhận xét và chấm.
GV: Yêu cầu học sinh học sinh lên bảng làm và GV: Yêu cầu học sinh nhận xét
GV: Nhận xét và chấm 
HS: Trả lời số hữu tỉ, số thực và lấy VD...
HS: Nhắc lại giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, ...
HS: Làm BT.
Tìm x biết:
2- 3(x-1) = -1
=> ....
x= 2.
HS: Nhận xét
2. Hoạt động 2.Dạng toán về thực hiện phép tính.
 GV: Yêu cầu học sinh làm BT 1(bd) trang 88-SGK.
GV: Yêu cầu học sinh thực hiện các phép tính
b. 
GV: Yêu cầu học sinh nhận xét
GV: Nhận xét và chấm 
d. 
GV: Yêu cầu học sinh làm 
GV: Yêu cầu học sinh nhận xét
GV: Nhận xét và chấm 
HS: Lên bảng thực hiện
=...= -119/90
HS: Nhận xét
KQ: 
3. Hoạt động 3: Ôn tập về tỉ lệ thức - Chia tỉ lệ
GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu các tính chất của tỉ lệ thức.
GV: Yêu cầu học sinh làm BT 3/89/SGK
GV: Yêu cầu học sinh lên bảng làm BT
GV: Yêu cầu học sinh nhận xét
GV: (HD): Dùng tính chất của dãy các tỉ số bằng nhau...
HS: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
HS: Lên bảng trình bày
HS: Nhận xét.
GV: Yêu cầu học sinh lên bảng làm BT49/89/SGK
(GV: Ghi và treo đề ra bảng phụ)
HS:Kết quả 
a = 80 triệu đồng
b = 200 triệu đồng
c = 280 triệu đồng
4. Hoạt động 4. Ôn tập về hàm số
GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại khi nào thì đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x? cho VD
GV: Yêu cầu học sinh nhận xét
HS: Trả lời:
...
GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại khi nào thì đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x? cho VD
GV: Yêu cầu học sinh nhận xét
HS: Trả lời:
...
GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại đồ thị hàm số y= ax có dang như thế nào?
HS: Là đường thẳng qua gốc toạ độ.
GV: Yêu cầu học sinh làm BT 7/63/SBT
HS: Lên bảng vẽ đồ thị hàm số y=-1,5x.
5. Hoạt động 5. Ôn tập về thóng kê
GV: Yêu cầu học sinh độc đề và nêu cách làm BT7 trang 89,90/SGK
HS: Trả lời:
a. Tỉ lệ trẻ em ... 92,29%
b. Vùng có tỉ lệ trẻ em.... là 87,81%
GV: Yêu cầu học sinh làm BT 8/90
Dấu hiệu ở đây là gì?
Tìm mốt của dấu hiệu
Tính số TBC
GV: Yêu cầu học sinh nhận xét
GV: Nhận xét và chấm 
HS:
Trả lời và làm BT
Kết quả : giá trị trung bình: 37 tạ/ha
6. Hoạt động 6. Ôn tập về biểu thức đại số
GV: Treo bảng phụ và GV: Yêu cầu học sinh cho biết trong các BT sau đơn thức ?
(?) Tìm các đơn thức đồng dạng
? Thế nào là đơn thức? Đơn thức đồng dạng?
? Thế nào là đa thức?
HS:
2xy2; ...
Các đơn thức đồng dạng là: ...
-2; 3;
2xy2; 3xy.2y; ...
GV: Yêu cầu học sinh làm BT: Cho 2 đa thức:
A = x2-2x-y2+3y-1.
B = -2x2+3y2-5x+GV: Yêu cầu học sinh+3
a. Tính A+B.
b. Tính A-B
GV: Nhận xét và chấm. Cho x = 2; y = -1 tính giấ trị của BT A+B 
GV: Yêu cầu học sinh lên bảng thực hiện.
GV: Yêu cầu học sinh nhận xét
GV: Nhận xét và chấm 
HS:
A+B = ...
A-B = ...
GV: Yêu cầu học sinh làm BT 12,13
7. Hoạt động 7. Hướng dẫn VN
GV: Yêu cầu học sinh ôn kỹ các câ hỏi và các dạng BT đã ôn tập
- Làm ccác BT ôn tập cuối năm trong SGK và SBT...
HS: Ghi các yêu cầu VN
Tiết 69,70: 
kiểm tra học kỳ iI
Ngày soạn:12-05-2006
Ngày dạy: 15-05-2006
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra, đánh giá chất lượng của HS trong chương trong HKII. Qua đó giáo viên rút kinh nghiệm về phương pháp giảng bài của mình.
	- Cũng qua bài kiểm tra học sinh rút cho mình kinh nghiệm học tập cho tốt hơn
II, chuẩn bị:
	GV: chuẩn bị bảng phụ ghi đề bài.
III. Tiến trình kiểm tra
đề kiểm tra học kì II năm học 2005-2006
Câu 1. (2 điểm)
a. Thế nào là tần số của mỗi giá trị
b. Kết quả thống kê số từ dùng sai trong bài văn của học sinh lớp 7 cho trong bảng sau:
Số từ dùng sai trong một bài
0
1
2
3
4
5
6
7
8
Số bài có từ sai
6
12
0
6
5
4
2
0
5
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
* Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là:
	A:36; B:40; C:38.
* Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
	A:8; B:40; C:9.
Câu 2. (1 điểm)
Cho tam giác ABC có góc A = 500, Góc B = 600. HÁI TRONG CáC KHẳNG 
định sau khẳng định nào đúng:
a. AB<AC<BC 
b. BC<AC<AB
c. AC<AB<BC
d. AB<BC<AC
Câu 3. (1điểm)Tính tích 2 đơn thức: và 6x2y2. rồi tính giá trị của đơn thức tìm được tại x = 3; y=1/2.
Câu 4. (2 điểm) Cho 2 đa thức
M = 3,5x2y - 2xy2+1,5x2y+3xy2.
N = 2x2y +3,2xy-4xy2-1,2xy.
a. Thu gọn các đa thức M, N
b. Tính M + N và M - N.
Câu 5. (1 điểm)
a. Khi nào thì số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x).
b. Tìm nghiệm của đa thức P(x) = 6 - 2x
Câu 6. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC có góc A = 900. đường trung trực của AB cắt AB tại E và BC tại F. 
a. Chứng minh FA=FB
b. Từ F vẽ FH vuông góc với AC (HẻAC) CMR FH ^ EF
c. CMR FH = AE
d. CMR: EH//BC và EH = BC/2
II. Biểu điểm và đáp án.
Câu
Nội dung
Điểm đạt
1
 a
Lập bảng tần số
0,5
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
0,5
 b
Tính số TBC
1
2. 
3 ý mỗi ý 0,5
0,5.3=1,5
3.
2 ý mỗi ý 0,5
0,5.2=1,0
4. 
Tính đúng t2 
2,0
5
Khoanh đúng B
0,5
6.
Vẽ hình ghi GT,KL đúng
0,5
a.
CM đúng
1,5
b
CM đúng
1,0
c
Tam giác BEC là tam giác vuông,Tính được góc BEC
1,0
Kết quả:
Điểm số
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
số lượng
0
0
0
1
2
6
5
11
7
5
1
Trên TB: 35/38 Tỉ lệ: 92,1%
ôn luyện
Ngày soạn 21-05-2006
Ngày dạy: 24-05-2006
I. Mục tiêu
 - Chữa bài tập ôn tập cuối năm
- Từ kết quả đó rút kinh nghiệm cho vệ học bài và nắm bài tốt hơn.
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
 GV: Bảng phụ
 HS : Làm các bài tập về nhà 
III.Tiến trình dạy học.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động 1: Bài tập 1
GV: Yêu cầu học sinh làm BT:
Cho đa thức:
 P(x) = x2-2x-3
GV: Yêu cầu học sinh cho biết trong số các giá trị sau giá trị nào là nghiệm của đa thức P(x): -1; 2; 3; 4; -3; 1/2; -4
HS1:
Ta có:
P(-1) =... = 0=> -1 là một nghiệm của P(x)
GV: Yêu cầu học sinh lên bảng làm BT
HS2:
Ta có:
P(2) =... = -3=> 2 không là nghiệm của P(x)
HS3:
Ta có:
P(3) =... = 0=> 3 là một nghiệm của P(x)
HS4:
Ta có:
P(4) =... = 5=> 4 không là nghiệm của P(x)
....
GV: Yêu cầu học sinh nhận xét
HS: Nhận xét
GV: Đa thức P(x) còn có nghiệm nào khác không?
HS: Không còn vì đa thức P(x) là đa thức bậc 2 mà đã có 2 nghiệm.
(?) Hãy nêu nhận xét tổng quát về só nghiệm của mọt đa thức.
HS: Số nghiệm của đa thức không vượt quá bạc của chúng...
2. Hoạt động 2.
a. Tìm nghiệm của đa thức:
1/ P(x) = 4x-1
2/ Q(x) = -2+3x
3/ R(x) = 4x+1/2
4/ T(x) = -3x-2
5/ S(x) = -5x-21
GV: Yêu cầu học sinh nêu cách tìm nghiệm của đa thức
HS: 
 - Cho đa thức bằng 0
 - Quy về bài toán tìm x
GV: Yêu cầu học sinh lên bảng
HS: Lên bảng:
HS1: P(x) =0
=> 4x-1 = 0
=>...
=> x=1/4
HS2:
.....
=> x= 2/3
HS3:
....
=> x=-1/8
GV: Yêu cầu học sinh nhận xét
HS4:
...
x=-2/3
GV: Nhận xét, chữa và chấm
HS: Nhận xét
b. Đa thức
Câu 4. (2 điểm) Cho 2 đa thức
M = 3,5x2y - 2xy-1,5x2y+3xy2.
N = 2x2y +3,2xy-4xy2-1,2xy.
a. Thu gọn các đa thức M, N
b. Tính M + N và M - N.
GV: Yêu cầu học sinh lên bảng làm BT
HS: Làm BT
a. Thu gọn M
M =...
 = 2x2y - 2xy + 3xy2
N =...
b. Tính M+N; M-N
GV: Yêu cầu học sinh 2 học sinh lên bảng mỗi em làm một phần.
HS1: Tính M+N
HS2: Tính M-N
GV: Yêu cầu học sinh nhận xét
HS: Nhận xét
GV: Nhận xét, chữa và chấm 
Câu 4
a. Khi nào thì số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x).
b. Tìm nghiệm của đa thức P(x) = 6 - 2x
GV: Yêu cầu học sinh lên bảng trình bày
HS: Lên bảng trình bày
a. Số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x) phi tại x=a đa thức P(x) có giá trị bằng 0.
(hay P(a)=0).
b. P(x) = 0 => 6-2x = 0
...
=> x=3.
Vậy đa thức P(x) có nghiệm là 3.
GV: Yêu cầu học sinh nhận xét
HS: Nhận xét
GV: Nhận xét, chữa và chấm 
GV: Thông báo biểu điểm và GV: Yêu cầu học sinh tự chấm đối chiếu với kết quả thực của mình
HS: Đối chiếu
4. Hoạt động 4. Hướng dẫn VN
GV: Yêu cầu học sinh về nhà ôn tập kiến thức trong lớp 7 trong dịp nghỉ hè.
Làm các bài tập trong SGK, SBT
HS: Ghi các yêu cầu VN

Tài liệu đính kèm:

  • docGADS7ca nam.doc