I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh 2 số hữu tỉ.
- Nhận biết quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q.
- Rèn cho học sinh tư duy linh hoạt, tính chính xác.
II. Tài liệu và phương tiện dạy học:
GV: Bảng phụ có ghi các bài tập
Chương I: số hữu tỉ - số thực tập hợp Q các số hữu tỉ Tiết 1. Ngày soạn: 03-09-2005 Ngày dạy: 06-09-2005 I. Mục tiêu: - Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh 2 số hữu tỉ. - Nhận biết quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q. - Rèn cho học sinh tư duy linh hoạt, tính chính xác. II. Tài liệu và phương tiện dạy học: GV: Bảng phụ có ghi các bài tập Hoạt dộng của giáo viên hoạt động của học sinh Hoạt động 1: (5 phút): Giới thiệu GV: giới thiệu sách và yêu cầu học sinh chuẩn bị đồ dùng học tập, sách vở cần thiết cho bộ môn. GV: Giới thiệu chương trình toán 7 và phương pháp học tập bộ môn HS: Nghe giáo viên giới thiệu Hoạt động 2: 12 phút 1. Số hữu tỉ: (?) Hãy viết các số : 3; -0,5; 0; 2/3 thành các phân số bằng các số đã cho HS: -0,5 = ... (?) Có thể viết được bao nhiêu phân số bằng các số đó. GV: Giới thiệu : ở lớp 6 ta đã biết các phân số khác nhau có giá trị bằng nhau là biểu thị cùng một số. Số đó chính là số hữu tỉ. Vậy thế nào là số hữu tỉ. GV: Giới thiệu: Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là Q. GV: Yêu cầu học sinh làm ?1 (?) Vì sao các số 0,6; -1,25; ... là các số hữu tỉ. GV: Yêu cầu học sinh làm ?2 (?) Số nguyên a có là số hữu tỉ không? Vì sao? (?) Số tự nhiên a có là số hữu tỉ không? Vì sao? Nêu quan hệ giữa các tập hợp: Q, Z, N? GV: Giới thiệu: Sơ đồ biểu thị quan hệ giữa các tập hợp. GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 1 (SGK). HS: Có thể viết thành vô số phân số bằng số đã cho. HS lấy các ví dụ khác HS: HS: Số nguên a cũng là số hữu tỉ vì : HS: NèZQ HS: Làm BT 1 Hoạt động 3: 10 phút 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số GV: Vẽ trục số HS nghe giáo viên giới thiệu GV: Yêu cầu học sinh biểu diễn các số -2; -1; 2 lên trục số GV: Yêu cầu học sinh nêu cách biểu diễn Việc biểu diễn các số 5/4 lên trục số có gì khác? HS: Lên bảng biểu diễn các số -2; -1; 2 lên trục số HS: Nêu cách làm HS: Nghiên cứu SGK GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK về cách biểu diễn số hữu tỉ trệ trục số và nêu tóm tắt lại? HS: Nghiên cứu SGK GV: Nêu tóm tắt lại cách biểu biễn số hữu tỉ trên trục số? GV: nêu chú ý: - Trường hợp b>a ta chia tiếp các đoạn đơn vị... - Trường hợp phân số âm ta chia về chiều âm của trục số HS: Chia đoạn đơn vị thành b phần bằng nhau Lấy a phần. HS: Ghi chú ý VD2: GV: Yêu cầu học sinh biểu diễn số trên truc số GV: Yêu cầu học sinh lên bảng làm, học sinh khác làm ra giấy nháp HS: Lên bảng trình bày: GV: Yêu cầu học sinh bảng làm BT2 /7/SGK. HS: Lên bảng làm BT2, học sinh khác làm vào vở GV: Yêu cầu học sinh nhận xét? GV: Chữa và chấm điểm HS: Nhận xét 4. Hoạt động 4. So sánh 2 số hữu tỉ GV: Yêu cầu học sinh là ?4. So sánh -2/3 và 4/(-5). GV: Yêu cầu học sinh nêu cách so sánh a; b; c là các phân tử của tập hợp B HS: Đưa các phân số về cùng mẫu dương - So sánh tử của các phân số. GV: Yêu cầu học sinh làm ?5 HS: Làm ?5 HS: Số hữu tỉ dương là: Số hữu tỉ âm là: ... 5. Hoạt động 5: Củng cố GV: Yêu cầu học sinh nêu: - Thế nào là số hữu tỉ? - Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào? GV: Yêu cầu học sinh làm BT/SGK HS: Trả lời câu hỏi - Số hữu tỉ là ... 6. Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà GV: Yêu cầu học sinh về nhà học định nghĩa số hữu tỉ , BD số HT trên trục số và làm các BT: 3,4,5/8/SGK. Ôn tập các quy tắc chuyển vế. ... (đã học ở lớp 6). HS: Ghi các yêu càu VN Cộng trừ số hữu tỉ Tiết 2: Ngày soạn: Ngày dạy: I. Mục tiêu: - HS nắm vững các quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ. - Có kĩ năng làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. II. Phương tiện và tài liệu dạy học: GV: Phấn màu, thước thẳng có chia khoảng cách. HS: Bút chì, thước kẻ. III. Hoạt động dạy và học: 1. Kiểm tra bài cũ. HS1: Cho 1 ví dụ về tập hợp, khi viết tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp cần chú ý gì? Làm BT3. HS2: Có mấy cách để viết một tập hợp, đó là những cách nào? Làm BT1. 2. Tiến trình dạy học: Hoạt dộng của giáo viên hoạt động của học sinh 1. Hoạt động 1. Kiểm tra. (10’) 1. Hoạt động 1. Kiểm tra. (10’) GV: Nêu câu hỏi kiểm tra. HS1: Trả lời câu hỏi. HS1: Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ 3 số hữu tỉ (Dương, âm, không) Bài tập 3/T8 Chữa bài tập 3 (T8-SGK) a. GV: Yêu cầu học sinh làm BT GV: Yêu cầu học sinh nhận xét Vì -2>-21 và 77>0 => Hay B) -0,75= HS2: Chữa bài tập 5/ T8-SGK C, Giả sử và x<y. Hãy cứng tỏ nếu chọn Thì : x<Z<y. (Gọi HS khá giỏi) HS khá: Ta có ; GV: Yêu cầu học sinh nhận xét GV: Như vậy trên trục số giữa hai điểm hữu tỉ khác nhau bất kì bao giờ cũng có ít nhất 1 điểm hữu tỉ nữa. Vậy trong tập hợp số hữu tỉ phân biệt bất kì có số hữu tỉ. Đây là sự khác nhau căn bản của tập Z và Q 2. Hoạt động 2 a, Hoạt động 1 : Cộng, trừ hai số hữu tỉ (3 phút) GV: Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số với a,b Z;Vậy để cộng trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm như thế nào? HS: Để cộng trừ số hữi tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc công, trừ phân số GV: Nêu qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu, cộng hai phân số khác mẫu. HS:Phát biểu quy tắc GV: Với ;() hãy hoàn thành công thức: 1 HS lên bảng ghi tiếp x+y=? x-y=? GV: Em hãy nhắc lại các phép tính cộng phân số: -HS phát biểu tính chất phép cộng: ... VD: a. a, b. b, GV: Gọi H/S đứng tại chỗ nói cách làm, gv ghi lại, bổ xung và nhấn mạnh HS nói cánh làm Y/C học sinh làm ?1 HS cả lớp vào vở. 2 HS lên bảng làm Tính a, HS: Lên bảng làm bài b, GV: Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài GV: Yêu cầu học sinh học sinh khác làm tại vở 3 Hoạt động 3: qui tắc chuyển vế(10 phút) Xét bài tập sau : Tìm số nguyên x biết :x+5=17 HS: x+5=17 x =17-5 x =12 GV: Nhắc lại qui tắc chuyển vế trong2 HS: Nhắc lại: Muốn chuyển ... Gv: Tương, trongQ ta cũng có qui tắc chuyển vế Gọi HS đọc qui tắc (T9/SGK) HS: Đọc qui tắc “Chuyển vế” SGK GV ghi: với mọi HS làm ra nháp VD: Tìm x biết 1HS lên bảng làm GV:yêu cầu HS Làm ?2 ?2 Hai HS lên bảng làm Tìm x biết KQ: a, GV gọi HS đọc chú ý 1HS đọc chú ý SGK 4 Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (10 phút) Bài8(a,c)/T10/SGK TínHS: c. Bài7a/T10 Có thể viết dưới dạng tổng của 2 số hữi tỉ âm VD: HS: GV: yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập9a GV: Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm HS hoạt động nhóm KQ: Bài 9a KQ a, c, 5. Hoạt động5: Hướng dẫn bài tập về nhà (2phút) Bài tập về nhà: 7b, 8b, d; 10/SGK. 12;13/SBT -Học thuộc qui tắc và công thức tổng quát Ôn tập qui tắc nhân, chia phân số; các tính chất của phép nhân trong z Nhân chia số hữu tỉ Tiết 3: Ngày soạn: 09-09-2005 Ngày dạy: 12-09-2005 I. Mục tiêu: - Học sinh lắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ. - Có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng. II. chuẩn bị của cô giáo và học sinh GV: Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi :Công thức tổng quát nhân 2 số hữi tỉ ;các tính chất của phép nhân số hữi tỉ ,tính nhanh tỉ số của hai số hữi tỉ ;bảng phụ ghi bt14(SGK) HS: Ôn tập qui tắc nhân phân số ;chai phân số ,tính chất cơ bản của phép nhân phân số định nghĩa tỉ số (lớp 6), giấy trong, bút dạ III. Tiến trình dạy học Hoạt dộng của giáo viên hoạt động của học sinh 1. Hoạt động 1. Kiểm tra. GV: Yêu cầu học sinh viết công thức nhân 2 phân số? GV: Yêu cầu học sinh nhận xét GV: Chữa bài và chấm HS: Viết công thức. ; ... HS: Nhận xét 2. Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ. Với =>x.y=?; x:y=? HS: Với =>x.y= GV: Yêu cầu học sinh lấy VD HS: Lấy VD 3 Hoạt động 3: Chia hai phân số HS: Với =>x:y= GV: Yêu cầu học sinh lấy VD HS: Lấy VD GV: Yêu cầu học sinh làm ?/11/SGK HS: Làm ? a.. 3,5.(-1)= b. ... =... GV: Yêu cầu học sinh nhận xét HS: Nhận xét GV: Chữa bài và chấm GV: Nêu chú ý trong SGK. GV: Yêu cầu học sinh lấy VD từ chú ý HS: Lấy VD 4 Hoạt động 4Luyện tập củng cố (10 phút) GV: Yêu cầu học sinh viết lại công thức nhân chia 2 số hữu tỉ? HS: Viết lại công thức nhân chia 2 số hữu tỉ. GV: Yêu cầu học sinh nhận xét có gì khác với nhân chia 2 phân số? HS: Mọi số hữu tỉ luon biểu diễn được dưới dạng phân số. =>... GV: Yêu cầu học sinh làm BT 1/SGK HS: làm BT 1/SGK. Thực hiện phép tính GV: Yêu cầu học sinh lên bảng làm BT a. =...= GV: Yêu cầu học sinh khác làm vào vở b. =...= - 9 GV: Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn trên bảng c... GV: Chữa bài và chấm d. ... GV: Yêu cầu học sinh chấm chéo dưới lớp 9a,KQ? 5Hoạt động5: Hướng dẫn bài tập về nhà (2phút) GV: Yêu cầu học sinh về nhà làm BT13,14,15,16/SGK/12 GV: Hướng dẫn BT15, 16 HS: Ghi các yêu cầu VN giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Tiết 4: Ngày soạn: 11-09-2005 Ngày dạy: 14-09-2005 I. Mục tiêu: - HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân. - Có ý thức vận dụng các phép tính toánvề số hữu tĩ để tính toán hợp lý. II. Chuẩn bị: GV: Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đầu bài một số bài tập HS: Bảng nhóm, bút dạ. III. Tiến trình dạy học: Hoạt dộng của giáo viên hoạt động của học sinh 1. Hoạt động 1. Kiểm tra. (8’) 1. Hoạt động 1. Kiểm tra. (10’) GV: Nêu câu hỏi kiểm tra. HS1: Trả lời câu hỏi. HS1: Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên a là gì? Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên a là khoảng cách từ a đến điểm 0 trên trục số. Tìm Tìm x biết 3,5 -0,5 -2 0 HS2: Vẽ trục số biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ: 3,5; -0,5; -2 GV: Nhận xét và cho điểm HS nhận xét bài làm của bạn 2, Hoạt động 2. Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ (12’) GV: Tương tự như giá trị tuyệt đối của số nguyên, giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x là khoảng cách từ x đến 0 trên trục số. Kí hiệu HS: Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ x. - Dựa vào định nhĩa trên hãy tìm: HS: GV:Chỉ vầo trục số HS2 đã biểu diễn các số hữu tỉ trên và lưu ý HS: Khoảng cách không có giá trị âm. - Cho HS làm ?1 phần b SGK HS điền được kết luận: GV: nếu Nếu x>0 thì Nếu x=0 thì Nếu x<0 thì - Công thức xác định tương tự như số nguyên. VD:? VD: - Yêu cầu HS làm ?2 HS làm ?2 ; Cho 2 h/s lên bảng GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 17/T18 - SGK. HS: Làm bài tập 17 1, Câu a đúng, Câu b sai 2, a, b, c, GV: Đưa lên màn hình bài làm đún sai. GV: Nhấn mạnh, nhận xét (T14 - SGK) HS phát biểu giáo viên ghi. 3, Hoạt động 3: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.(15') VD: a, (-1,13)+(-0,264) Hãy viết số thập phân dưới dạng phân số thập phân rồi cộng hai phân số. a,(1,13)+(0,624)= - GV: Trong thực hành khi cộng hai số thập phân ta áp dụng qui tắc tương tự như hai số nguyên. Thực hành: -1,13+(- ... BT III. Tiến trình dạy học: Hoạt dộng của giáo viên hoạt động của học sinh 1. Hoạt động 1. Kiểm tra GV: Đặt vấn đề: Trong tính toán một số phép tính có các số lớn ta có thể dùng MTBT Ta xét trong tiết học hôm nay 2. Hoạt động 2.Thực hành phép tính về thống kê GV: Chiếu lên mànhình quy trình bấm phím. và giới thiệu chức năng của mọt số HS: Ghi các chức năng của các phím GV: Giới thiẹu công thức tính số TB cà một số chức năng khác HS: Ghi các chức năng của các phím áp dụng. GV: Yêu cầu học sinh làm BT sau GV: Yêu cầu học sinh lập bảng tần số từ các giá trị đã cho... GT x 17 18 19 20 21 22 24 31 TS n 3 7 3 2 ... Quy trình: GV: Giới thiệu quy trình bấm phím HS: Thực hành theo quy trình KQ: 21,7 3.Hoạt động 3. Sử dụng MTBT để giải một số BT của chương 4 về biểu thức đại số a. Tính giá trị của BTĐS GV: Giới thiệu quy trình tính giá trị của BT HS: Ghi quy trình BT. Tính giá trị của BT tại x=4 và y =1/2 GV: Yêu cầu học sinh làm ntn HS: Thay x,y vào BT... GV: Giới thiệu quy trình và GV: Yêu cầu học sinh lên thực hành HS: Lên bảng (một số em) Ghi quy trình và điền KQ KQ: 0 b. Trở lại VD mở đầu đa thức Q(x) có nghiệm là bào nhiêu? Vì sao? c. Đa thức G(x) = x2+1 có nghiệm không ? Vì sao? HS: Nghiên cứu SGK và trả lời... Đa thức không có nghiệm vì... GV: Chỉ vào các VD trên cho biết: GV: Yêu cầu học sinh nhận xét về số nghiệm cuảe một đa thức HS: Một đa thức có thể có một nghiệm; ... GV: Yêu cầu học sinh làm ?2 GV: Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm HS: Làm việc theo nhóm và cho kết quả là x= 3; x=-1 là nghiệm của đa thức. GV: Yêu cầu học sinh nhận xét GV: Nhận xét, chữa và chấm 4. Hoạt động 4. Giới thiệu một số công dụng khác của máy tính CASIO 1. Đổi một số vị trí của 2 số trên máy tính 2. Sử dụng các phím nhớ 3. Tìm nghiệm của đa thức 5. Hoạt động 5. Hướng dẫn VN GV: Yêu cầu học sinh ôn lại bài học và làm BT ôn tập HSII - Làm các câu hỏi lý thuyết rtrong HKII HS: Ghi các yêu cầu VN Tiết 67,68: ôn tập cuối năm Ngày soạn: 09-05-2006 Ngày dạy: 12-05-2006 I. Mục tiêu: - Ôn tập hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về tập hợp số. Hàm số và đồ thị,. - Rèn kỹ năng thực hiện phép tính, giải bài toán tỉ lệ, vẽ đồ thị hàm số. - Hệ thống kiến thức và các dạng toán về thống kê mô tả. - Củng cố kiến thức về BTĐS, các dạng toán về đơn thức, đa thức, ... II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ HS: Bảng nhóm III. Tiến trình dạy học: Hoạt dộng của giáo viên hoạt động của học sinh 1. Hoạt động 1. Kiểm tra GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại về tập hợp số: - Thế nào là số hữu tỉ? cho VD. Số thực ... GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại quan hệ giữa các tập hợp số, ... GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ được tính như thế nào? GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại thế nào là số thực cho VD? GV: Yêu cầu học sinh làm BT 2/89/SGK. GV: Bổ sung câu GV: Nhận xét và chấm. GV: Yêu cầu học sinh học sinh lên bảng làm và GV: Yêu cầu học sinh nhận xét GV: Nhận xét và chấm HS: Trả lời số hữu tỉ, số thực và lấy VD... HS: Nhắc lại giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, ... HS: Làm BT. Tìm x biết: 2- 3(x-1) = -1 => .... x= 2. HS: Nhận xét 2. Hoạt động 2.Dạng toán về thực hiện phép tính. GV: Yêu cầu học sinh làm BT 1(bd) trang 88-SGK. GV: Yêu cầu học sinh thực hiện các phép tính b. GV: Yêu cầu học sinh nhận xét GV: Nhận xét và chấm d. GV: Yêu cầu học sinh làm GV: Yêu cầu học sinh nhận xét GV: Nhận xét và chấm HS: Lên bảng thực hiện =...= -119/90 HS: Nhận xét KQ: 3. Hoạt động 3: Ôn tập về tỉ lệ thức - Chia tỉ lệ GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu các tính chất của tỉ lệ thức. GV: Yêu cầu học sinh làm BT 3/89/SGK GV: Yêu cầu học sinh lên bảng làm BT GV: Yêu cầu học sinh nhận xét GV: (HD): Dùng tính chất của dãy các tỉ số bằng nhau... HS: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số HS: Lên bảng trình bày HS: Nhận xét. GV: Yêu cầu học sinh lên bảng làm BT49/89/SGK (GV: Ghi và treo đề ra bảng phụ) HS:Kết quả a = 80 triệu đồng b = 200 triệu đồng c = 280 triệu đồng 4. Hoạt động 4. Ôn tập về hàm số GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại khi nào thì đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x? cho VD GV: Yêu cầu học sinh nhận xét HS: Trả lời: ... GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại khi nào thì đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x? cho VD GV: Yêu cầu học sinh nhận xét HS: Trả lời: ... GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại đồ thị hàm số y= ax có dang như thế nào? HS: Là đường thẳng qua gốc toạ độ. GV: Yêu cầu học sinh làm BT 7/63/SBT HS: Lên bảng vẽ đồ thị hàm số y=-1,5x. 5. Hoạt động 5. Ôn tập về thóng kê GV: Yêu cầu học sinh độc đề và nêu cách làm BT7 trang 89,90/SGK HS: Trả lời: a. Tỉ lệ trẻ em ... 92,29% b. Vùng có tỉ lệ trẻ em.... là 87,81% GV: Yêu cầu học sinh làm BT 8/90 Dấu hiệu ở đây là gì? Tìm mốt của dấu hiệu Tính số TBC GV: Yêu cầu học sinh nhận xét GV: Nhận xét và chấm HS: Trả lời và làm BT Kết quả : giá trị trung bình: 37 tạ/ha 6. Hoạt động 6. Ôn tập về biểu thức đại số GV: Treo bảng phụ và GV: Yêu cầu học sinh cho biết trong các BT sau đơn thức ? (?) Tìm các đơn thức đồng dạng ? Thế nào là đơn thức? Đơn thức đồng dạng? ? Thế nào là đa thức? HS: 2xy2; ... Các đơn thức đồng dạng là: ... -2; 3; 2xy2; 3xy.2y; ... GV: Yêu cầu học sinh làm BT: Cho 2 đa thức: A = x2-2x-y2+3y-1. B = -2x2+3y2-5x+GV: Yêu cầu học sinh+3 a. Tính A+B. b. Tính A-B GV: Nhận xét và chấm. Cho x = 2; y = -1 tính giấ trị của BT A+B GV: Yêu cầu học sinh lên bảng thực hiện. GV: Yêu cầu học sinh nhận xét GV: Nhận xét và chấm HS: A+B = ... A-B = ... GV: Yêu cầu học sinh làm BT 12,13 7. Hoạt động 7. Hướng dẫn VN GV: Yêu cầu học sinh ôn kỹ các câ hỏi và các dạng BT đã ôn tập - Làm ccác BT ôn tập cuối năm trong SGK và SBT... HS: Ghi các yêu cầu VN Tiết 69,70: kiểm tra học kỳ iI Ngày soạn:12-05-2006 Ngày dạy: 15-05-2006 I. Mục tiêu: - Kiểm tra, đánh giá chất lượng của HS trong chương trong HKII. Qua đó giáo viên rút kinh nghiệm về phương pháp giảng bài của mình. - Cũng qua bài kiểm tra học sinh rút cho mình kinh nghiệm học tập cho tốt hơn II, chuẩn bị: GV: chuẩn bị bảng phụ ghi đề bài. III. Tiến trình kiểm tra đề kiểm tra học kì II năm học 2005-2006 Câu 1. (2 điểm) a. Thế nào là tần số của mỗi giá trị b. Kết quả thống kê số từ dùng sai trong bài văn của học sinh lớp 7 cho trong bảng sau: Số từ dùng sai trong một bài 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Số bài có từ sai 6 12 0 6 5 4 2 0 5 Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: * Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là: A:36; B:40; C:38. * Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A:8; B:40; C:9. Câu 2. (1 điểm) Cho tam giác ABC có góc A = 500, Góc B = 600. HÁI TRONG CáC KHẳNG định sau khẳng định nào đúng: a. AB<AC<BC b. BC<AC<AB c. AC<AB<BC d. AB<BC<AC Câu 3. (1điểm)Tính tích 2 đơn thức: và 6x2y2. rồi tính giá trị của đơn thức tìm được tại x = 3; y=1/2. Câu 4. (2 điểm) Cho 2 đa thức M = 3,5x2y - 2xy2+1,5x2y+3xy2. N = 2x2y +3,2xy-4xy2-1,2xy. a. Thu gọn các đa thức M, N b. Tính M + N và M - N. Câu 5. (1 điểm) a. Khi nào thì số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x). b. Tìm nghiệm của đa thức P(x) = 6 - 2x Câu 6. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có góc A = 900. đường trung trực của AB cắt AB tại E và BC tại F. a. Chứng minh FA=FB b. Từ F vẽ FH vuông góc với AC (HẻAC) CMR FH ^ EF c. CMR FH = AE d. CMR: EH//BC và EH = BC/2 II. Biểu điểm và đáp án. Câu Nội dung Điểm đạt 1 a Lập bảng tần số 0,5 Vẽ biểu đồ đoạn thẳng 0,5 b Tính số TBC 1 2. 3 ý mỗi ý 0,5 0,5.3=1,5 3. 2 ý mỗi ý 0,5 0,5.2=1,0 4. Tính đúng t2 2,0 5 Khoanh đúng B 0,5 6. Vẽ hình ghi GT,KL đúng 0,5 a. CM đúng 1,5 b CM đúng 1,0 c Tam giác BEC là tam giác vuông,Tính được góc BEC 1,0 Kết quả: Điểm số 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 số lượng 0 0 0 1 2 6 5 11 7 5 1 Trên TB: 35/38 Tỉ lệ: 92,1% ôn luyện Ngày soạn 21-05-2006 Ngày dạy: 24-05-2006 I. Mục tiêu - Chữa bài tập ôn tập cuối năm - Từ kết quả đó rút kinh nghiệm cho vệ học bài và nắm bài tốt hơn. II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: GV: Bảng phụ HS : Làm các bài tập về nhà III.Tiến trình dạy học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động 1: Bài tập 1 GV: Yêu cầu học sinh làm BT: Cho đa thức: P(x) = x2-2x-3 GV: Yêu cầu học sinh cho biết trong số các giá trị sau giá trị nào là nghiệm của đa thức P(x): -1; 2; 3; 4; -3; 1/2; -4 HS1: Ta có: P(-1) =... = 0=> -1 là một nghiệm của P(x) GV: Yêu cầu học sinh lên bảng làm BT HS2: Ta có: P(2) =... = -3=> 2 không là nghiệm của P(x) HS3: Ta có: P(3) =... = 0=> 3 là một nghiệm của P(x) HS4: Ta có: P(4) =... = 5=> 4 không là nghiệm của P(x) .... GV: Yêu cầu học sinh nhận xét HS: Nhận xét GV: Đa thức P(x) còn có nghiệm nào khác không? HS: Không còn vì đa thức P(x) là đa thức bậc 2 mà đã có 2 nghiệm. (?) Hãy nêu nhận xét tổng quát về só nghiệm của mọt đa thức. HS: Số nghiệm của đa thức không vượt quá bạc của chúng... 2. Hoạt động 2. a. Tìm nghiệm của đa thức: 1/ P(x) = 4x-1 2/ Q(x) = -2+3x 3/ R(x) = 4x+1/2 4/ T(x) = -3x-2 5/ S(x) = -5x-21 GV: Yêu cầu học sinh nêu cách tìm nghiệm của đa thức HS: - Cho đa thức bằng 0 - Quy về bài toán tìm x GV: Yêu cầu học sinh lên bảng HS: Lên bảng: HS1: P(x) =0 => 4x-1 = 0 =>... => x=1/4 HS2: ..... => x= 2/3 HS3: .... => x=-1/8 GV: Yêu cầu học sinh nhận xét HS4: ... x=-2/3 GV: Nhận xét, chữa và chấm HS: Nhận xét b. Đa thức Câu 4. (2 điểm) Cho 2 đa thức M = 3,5x2y - 2xy-1,5x2y+3xy2. N = 2x2y +3,2xy-4xy2-1,2xy. a. Thu gọn các đa thức M, N b. Tính M + N và M - N. GV: Yêu cầu học sinh lên bảng làm BT HS: Làm BT a. Thu gọn M M =... = 2x2y - 2xy + 3xy2 N =... b. Tính M+N; M-N GV: Yêu cầu học sinh 2 học sinh lên bảng mỗi em làm một phần. HS1: Tính M+N HS2: Tính M-N GV: Yêu cầu học sinh nhận xét HS: Nhận xét GV: Nhận xét, chữa và chấm Câu 4 a. Khi nào thì số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x). b. Tìm nghiệm của đa thức P(x) = 6 - 2x GV: Yêu cầu học sinh lên bảng trình bày HS: Lên bảng trình bày a. Số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x) phi tại x=a đa thức P(x) có giá trị bằng 0. (hay P(a)=0). b. P(x) = 0 => 6-2x = 0 ... => x=3. Vậy đa thức P(x) có nghiệm là 3. GV: Yêu cầu học sinh nhận xét HS: Nhận xét GV: Nhận xét, chữa và chấm GV: Thông báo biểu điểm và GV: Yêu cầu học sinh tự chấm đối chiếu với kết quả thực của mình HS: Đối chiếu 4. Hoạt động 4. Hướng dẫn VN GV: Yêu cầu học sinh về nhà ôn tập kiến thức trong lớp 7 trong dịp nghỉ hè. Làm các bài tập trong SGK, SBT HS: Ghi các yêu cầu VN
Tài liệu đính kèm: