Giáo án Đại số khối 7 (chi tiết)

Giáo án Đại số khối 7 (chi tiết)

I. Mục tiêu:

- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữ

u tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.

- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.

II. Chuẩn bị :

1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng.

2. Học sinh : thước chi khoảng.

 

doc 143 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 525Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số khối 7 (chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 	
Tập HợP q các số hữu tỉ
I. Mục tiêu: 
- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữ
u tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng.
2. Học sinh : thước chi khoảng.
III. Hoạt động dạy học:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ:(4')
Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4học sinh )
a) c) 
b) d) 
3. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ 
Gv: Các số 3; -0,5; 0; 2 có là hữu tỉ không.
Hs:
Gv: số hữu tỉ viết dạng TQ như thế nào .
Hs:
- Cho học sinh làm ?1;
? 2.
Gv: Quan hệ N, Z, Q như thế nào ?
Hs:
- Cho học sinh làm BT1(7)
- y/c làm ?3
GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số
(GV nêu các bước)
-các bước trên bảng phụ
Hs:
*Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương.
- y/c HS biểu diễn trên trục số.
Hs:
- GV treo bảng phụ nd:BT2(SBT-3)
-Y/c làm ?4
Gv: Cách so sánh 2 số hữu tỉ.
Hs:
-VD cho học sinh đọc SGK
Gv: Thế nào là số hữu tỉ âm, dương.
Hs:
- Y/c học sinh làm ?5
1. Số hữu tỉ :(10')
VD:
a) Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ .
b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng (a, b)
c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
* VD: Biểu diễn trên trục số
B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ
B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới.
VD2:Biểu diễn trên trục số.
Ta có: 
2. So sánh hai số hữu tỉ:(10')
a) VD: S2 -0,6 và
giải (SGK)
b) Cách so sánh:
Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dương
4. Củng cố:
1. Dạng phân số 
2. Cách biểu diễn
3. Cách so sánh
- Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hướng dẫn rút gọn phân số .
- Y/c học sinh làm BT3(7): + Đưa về mẫu dương
 + Quy đồng
5. Dặn dò
- Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT)
- HD : BT8: a) và 
 d) 
 V. Rút kinh nghệm
.
.
.
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 
cộng, trừ số hữu tỉ
I. Mục tiêu: 
- Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ .
- Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
- Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : bảng phụ.
2. Học sinh : 
III. Hoạt động dạy học:
1. ổn định lớp (1')
2.. Kiểm tra bài cũ:(4')
Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)?
Học sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
3. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
BT: x=- 0,5, y = 
Tính x + y; x - y
- Giáo viên chốt:
Gv:Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dương
Hs:
Gv:Vận dụng t/c các phép toán như trong Z
Hs:
GV: gọi 2 học sinh lên bảng , mỗi em tính một phần
Hs:
- GV: cho HS nhận xét
-Y/c học sinh làm ?1
Hs:
Gv:Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 lớp 7.
Hs:
Gv: Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó.
Hs:
Gv:Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2
Chú ý: 
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ (10')
a) QT:
x= 
b)VD: Tính
?1
2. Quy tắc chuyển vế: (10')
a) QT: (sgk)
 x + y =z
 x = z - y
b) VD: Tìm x biết
?2
c) Chú ý
 (SGK )
4. Củng cố: 
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương)
+ Qui tắc chuyển vế.
- Làm BT 6a,b; 7a; 8
HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc
HD BT 9c:
5. Dặn dò
 - Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d; 
 BT 10: Lưu ý tính chính xác.
 6. Rút kinh nghệm
.
.
.
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 
Nhân chia số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ .
- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. Chuẩn bị:
- Thày: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân)
- Trò: 
III. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (7')
	- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a) 
* Học sinh 2: b) 
3. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
-Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên đưa ra câu hỏi:
GV: Nêu cách nhân chia số hữu tỉ .
HS:
Gv: Lập công thức tính x, y.
+Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ.
Hs:
Gv: Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ .
Hs:
- Giáo viên treo bảng phụ 
Hs:
Gv: Nêu công thức tính x:y
Hs:
Gv: Yêu cầu học sinh làm ? theo nhóm
Hs:
Gv: Giáo viên nêu chú ý.
Hs:
Gv:So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân số .
1. Nhân hai số hữu tỉ (5')
Với 
*Các tính chất :
+ Giao hoán: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phân phối: 
 x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nhân với 1: x.1 = x
2. Chia hai số hữu tỉ (10')
Với (y0)
?: Tính
a)
b) 
* Chú ý: SGK 
* Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là hoặc 
 -5,12:10,25
-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y0) là x:y hay 
4. Củng cố:
- Y/c học sinh làm BT: 11; 12; 13; 14 (tr12)
BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)
BT 12: 
BT 13 : Tính (4 học sinh lên bảng làm)
BT 14: Giáo viên treo bảng phụ nội dung bài 14 tr 12:
x
4
=
:
x
:
-8
:
=
16
=
=
x
-2
- Học sinh thảo luận theo nhóm, các nhóm thi đua.
5. Dặn dò
- Học theo SGK 
- Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
 Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT)
HD BT5: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105
HD BT56: áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng
 rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc
 V Rút kinh nghệm
.
.
.
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 
giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
I Mục tiêu:
- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 
- Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân .
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
II. Chuẩn bị:
- Thày: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK )
 Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK 
III. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (6')
	- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a) 
* Học sinh 2: b) 
3. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
GvNêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên?
Hs:
Gv: phát phiếu học tập nội dung ?4
Hs:
Gv Hãy thảo luận nhóm 
Hs:
Gv: Các nhóm trình bày bài làm của nhóm mình
Hs:
_ Giáo viên ghi tổng quát.
Gv Lấy ví dụ.
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?2
Hs:
Gv: uốn nắn sử chữa sai xót.
Hs:
- Giáo viên cho một số thập phân.
Gv:Khi thực hiện phép toán người ta làm như thế nào ?.
Hs:
Gv: ta có thể làm tương tự số nguyên.
Hs:
Gv: Hãy thảo luận nhóm ?3 
Hs:
- Giáo viên chốt kq
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (10')
?4
Điền vào ô trống 
a. nếu x = 3,5 thì 
 nếu x = thì
b. Nếu x > 0 thì 
 nếu x = 0 thì = 0
nếu x < 0 thì 
* Ta có: = x nếu x > 0
 -x nếu x < 0
* Nhận xét:
"xQ ta có 
?2: Tìm biết vì 
2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập phân (15')
- Số thập phân là số viết dưới dạng không có mẫu của phân số thập phân .
* Ví dụ:
a) (-1,13) + (-0,264)
 = -()
 = -(1,13+0,64) = -1,394
b) (-0,408):(-0,34)
 = + ()
 = (0,408:0,34) = 1,2
?3: Tính
a) -3,116 + 0,263
 = -()
 = -(3,116- 0,263)
 = -2,853
b) (-3,7).(-2,16)
 = +()
 = 3,7.2,16 = 7,992
4. Củng cố:
- Y/c học sinh làm BT: 18; 19; 20 (tr15)
BT 18: 4 học sinh lên bảng làm
a) -5,17 - 0,469
 = -(5,17+0,469)
 = -5,693
b) -2,05 + 1,73
 = -(2,05 - 1,73)
 = -0,32
c) (-5,17).(-3,1)
 = +(5,17.3,1)
 = 16,027
d) (-9,18): 4,25
 = -(9,18:4,25)
 =-2,16
BT 19: Giáo viên đưa bảng phụ bài tập 19, học sinh thảo luận theo nhóm.
BT 20: Thảo luận theo nhóm:
a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3)
 = (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3)
 = 8,7 - 4 = 4,7
b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5)
 = 
 = 0 + 0 = 0
c) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2
 = 
 = 0 + 0 + 3,7 =3,7
d) (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5)
 = 2,8.
 = 2,8 . (-10)
 = - 28
5 Dặn dò
- Làm bài tập 1- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT 
- Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT 
HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất:
A = 0,5 - 
vì 0 suy ra A lớn nhất khi nhỏ nhất x = 3,5
A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5
V. Rút kinh nghệm
.
.
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 
luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
- Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x.
- Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
II. Chuẩn bị:
- Máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình bài giảng:
1. ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ: 
* Học sinh 1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x
 - Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT 
* Học sinh 2: Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT :
 - Tính nhanh: a) 
 c) 
3. Luyện tập :
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
Gv:Yêu cầu học sinh đọc đề bài
Hs:
Gv: Nêu quy tắc phá ngoặc
Hs:
Gv: Yêu cầu học sinh đọc đề bài 29.
Hs:
Gv: Nếu tìm a.
Hs:
Gv: Bài toán có bao nhiêu trường hợp
Hs:
Gv: yêu cầu về nhà làm tiếp các biểu thức N, P.
Hs
Gv: yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
Hs;
Gv: chốt kết quả, lưu ý thứ tự thực hiện các phép tính. 
Hs:
Gv: Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3
 Có bao nhiêu trường hợp xảy ra.
Hs:
Gv: Những số nào trừ đi thì bằng 0.
Hs:
_ Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính
Bài tập 28 (tr8 - SBT )
a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1)
 = 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1
 = 0
c) C= -(251.3+ 281)+ 3.251- (1- - 281)
 =-251.3- 281+251.3- 1+ 281
 = -251.3+ 251.3- 281+ 281-1
 = - 1
Bài tập 29 (tr8 - SBT )
* Nếu a= 1,5; b= -0,5
M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75
 = 
* Nếu a= -1,5; b= -0,75
M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75
Bài tập 24 (tr16- SGK )
Bài tập 25 (tr16-SGK )
a) 
 x- 1.7 = 2,3 x= 4
 x- 1,7 = -2,3 x=- 0,6
Bài tập 26 (tr16-SGK )
4. Củng cố: 
- Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc cộng, trừ, nhân chia số thập phân.
5. Dặn dò
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT 
- Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số.
V. Rút kinh nghệm
.
..
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 
luỹ thừa của một số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa .
- Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán trong tính toán.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên : Bảng phụ bài tập 49 - SBT 
III. Tiến trình bài giảng:
 ... 
Ngày tháng năm 20
Soạn :
tiết 67: ôn tập cuối năm.
Giảng : 
	A. Mục tiờu:
	- ễn tập và hệ thống hoỏ cỏc kiến thức cơ bản về số hữu tỷ, số thực, tỷ lệ thức, hàm số và đồ thị.
	- Rốn kỹ năng thực hiện phộp tớnh trong Q, giải bài toỏn chia tỷ lệ, bài tập về đồ thị hàm số y = ax (a ạ0)
	B. Chuẩn bị:
	GV:	Bảng phụ, thước thẳng, compa, phấn màu.
	HS: 	ễn tập từ cõu 1 -> cõu 5; BT1 => BT 6, thước thẳng, compa, bảng phụ nhúm.
	C. Tiến trỡnh dạy học, tổ chức:
	I. Tổ chức : Sỹ số:
	II. Kiểm tra : 
	- Trong quỏ trỡnh ụn tập.
	III. Bài giảng :
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : ễn tập về số hữu tỷ, số thực
Đứng tại chỗ lần lượt trả lời 
a/ ? Thế nào là số hữu tỷ ? cho VD ?
- Là số viết được dưới dạng (a, b ẻZ; b ạ 0)
? Khi viết dưới dạng STP, số hữu tỷ được biểu diễn như thế nào , cho VD.
- STP hữu hạn hoặc STPVHTH và ngược lại...
? Thế nào là số vụ tỷ ? cho VD.
- Là số viết được dưới dạng STPVHKTH
? Số thực là gỡ 
- Số hữu tỷ + số vụ tỷ
? Nờn mốc quan hệ giữa Q, I, R
QVT = R
b? Giỏ trị tuyệt đối số x được XĐ như thế nào ?
ờxẵ = x nếu x ³ 0
 -x nếu x < 0
- Bài tập 2 (89 - SGK)
2 học sinh lờn bảng làm bài
với giỏ trị nào của x thỡ ta cú
a) ẵxẵ + x = 0
a) ẵxẵ + x = 0 .+ ẵx ẵ = -x => x Ê 0
b) x + ẵxẵ = 2x
bổ xung cõu x
b) x + ẵxẵ = 2x => ẵxẵ = 2x - x = x
=> x ³ 0
c) 2 + ẵ3x - 1 ẵ = 5
c)2 + ẵ3x - 1 ẵ = 5 =>ẵ3x - 1 ẵ = 3
3x - 1 = 3 => x - 
3x - 1 = - 3 => x = 
Bài 1 (b, d) - SGK: Thực hiện phộp tớnh b) ; d)
2 học sinh cựng làm
b) ; d) 
BT 4 (63 - SBT)
So sỏnh và 6 - 
Cú 
và 
Hoạt động 2 : ễn tập về tỷ lệ thức chia tỷ lệ
Tỷ lệ thức là gỡ ? phỏt biểu tớnh chất cơ bản của tỷ lệ thức
- Là đẳng thức của 2 tỷ số.
- Trong tỷ lệ thức tớch 2 ngoại tỷ bằng tớch 2 trung tỷ. Nếu thỡ ad = bc
? Viết cụng thức thể hiện tớnh chất của dóy tỷ số bằng nhau
- Bài tập 3 : (89 - SGK)
Dựng tớnh chất dóy tỷ số bằng nhau và phộp hoỏn vị trong tỷ lệ thức để biến đổi
Từ 
- Bài tập 4 (89-SGK)
giỏo viờn gọi 1 học sinh đọc đề, 1 học sinh lờn chữa
+ Gọi số lỗi của 3 đơn vị được chia lần lượt là a, b, c (triệu đồng)
=> và a + b + c = 560
=> = 
=> a = 2.40 = 80 (triệu đồng)
 b = 5.40 = 200 (triệu đồng)
 c = 7.40 = 280 (triệu đồng)
Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà
- Tiếp tục ụn lý thuyết
- Làm bài tập phần ụn tập cuối năm, tiếp theo giờ sau tiếp tục ụn tập.
Soạn :
tiết 68: ôn tập cuối năm.
Giảng : 
	A. Mục tiờu:
	- ễn tập và hệ thống hoỏ cỏc kiến thức cơ bản về chương thống kờ và biểu thức đại số, đồ thị của hàm số.
	- Rốn kỹ năng nhận biết cỏc khỏi niệm cơ bản của thống kờ như dấu hiệu, tần số, số trung bỡnh cộng và cỏch xỏc định chỳng.
	- Củng cố cỏc khỏi niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức nghiệm của đa thức.
	B. Chuẩn bị:
	GV:	Bảng phụ, thước thẳng, compa, phấn màu.
	HS: 	ễn tập từ cõu 6 -> cõu 10; BT7 => BT 13 (SGK), thước thẳng, compa, bảng phụ nhúm.
	C. Tiến trỡnh dạy học, tổ chức:
	I. Tổ chức : Sỹ số:
	II. Kiểm tra : 
	- Trong quỏ trỡnh ụn tập.
	III. Bài giảng :
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : ễn tập về hàm số, đồ thị của hàm số
? Khi nào đại lượng y tỷ lệ thuận với đại lượng x ? Cho VD
- Nếu đại lượng liờn hệ với đại lượng x theo cụng thức y = kx (kạ 0) thỡ y tỷ lệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ k
? Khi nào Đại lượng y tỷ lệ nghịch với đại lượng x ? Cho VD ?
- Nếu đại lượng y liờn hệ với đại lượng x theo cụng thức y = hay xy = a (aạ 0) thỡ y tỷ lệ nghịch với x theo hệ số tỷ lệ a.
? Đồ thị của hàm số y = ax (a ạ 0) cú dạng như thế nào ?
- Đồ thị của hàm số y = ax (aạ0) là 1 đường thẳng đi qua gốc toạ độ
- Bài tập 6 (63 - SBT)
Hoạt động nhúm y
Trong mặt phẳng toạ độ, hóy vẽ đường thẳng đi qua điểm O (0; 0) và điểm A(1, 2), đường thẳng OA là đường thẳng của hàm số nào ?
- Vẽ 2 A(1;2)
 1
 0 1 2 x
- Đường thẳng OA là đường thẳng hàm số cú dạng y = ax ( aạ 0) vỡ đường thẳng qua A (1; 2)
=> x =1 ; y = 2. Ta cú 2 = a.1 => a = 2
Vậy đường thẳng OA là đồ thị hàm số y = 2x
- Bài tập 7 (63 - SBT)
y = - 4x => M (2; - 3)
y = f(x) được cho bởi cụng thức y = -1,5x
a) Vẽ đồ thị hàm số trờn
 f(-2) = 3 3 
b) Bằng dồ thị hóy tỡm f(-2) ; f(1) kiểm tra lại bằng cỏch tớnh ?
- Gọi đại diện nhúm lờn trỡnh bày
 f(1) = -1,5 2
 1
 -2 1 2 
 - 1,5
 -3
 y = -1,5x
Lớp nhận xột
Hoạt động 2 : ễn tập thống kờ
? Để tiến hành điều tra về 1 vấn đề nào đú em phải làm những việc gỡ ? Trỡnh bày kết quả thu được như thế nào ?
Đầu tiờn phải thu thập cỏc số liệu, thống kờ, lập bảng số liệu ban đầu => Lập bảng tần số tớnh TBC của dấu hiệu và rỳt ra nhận xột
? Trờn thực tế người ta thường dựng biểu đồ đề làm gỡ ?
- Để cho hỡnh ảnh cụ thể về giỏ trị của dấu hiệu và tần số
- Bài tập 7 (59-90-SGK)
Đứng tại chỗ trả lời
- Bài tập 8 (90-SGK)
a) Dấu hiệu là sản lượng của từng thửa lập bảng tần số 2 cột
? Mốt của dấu hiệu là gỡ ?
b) Mốt của dấu hiệu là 35 (tạ/ha)
? Số TBC của dấu hiệu cú ý nghĩa gỡ ?
c) Tớnh TBC thường dựng làm đại diện "cho dấu hiệu đặc biệt khi muốn so sỏnh cỏc dấu hiệu cựng loại"
? Khi nào khụng nờn lấy số TBC làm "đại diện" cho dấu hiệu đú
- Khi cỏc giỏ trị của dấu hiệu cú khoảng chờnh lệch rất lớn đối với nhau.
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
- Tiếp tục ụn tập lý thuyết và làm bài tập cũn lại phần ụn tập cuối năm, giờ sau ụn tập tiếp.
Soạn :
tiết 69: ôn tập cuối năm.
Giảng : 
	A. Mục tiêu:
	- Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về chương thống kê và biểu thức đại số, đồ thị của hàm số.
	- Rèn kỹ năng nhận biết các khái niệm cơ bản của thống kê như dấu hiệu, tần số, số trung bình cộng và cách xác định chúng.
	- Củng cố các khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức nghiệm của đa thức.
	B. Chuẩn bị:
	GV:	Bảng phụ, thước thẳng, compa, phấn màu.
	HS: 	Ôn tập từ câu 6 -> câu 10; BT7 => BT 13 (SGK), thước thẳng, compa, bảng phụ nhóm.
	C. Tiến trình dạy học, tổ chức:
	I. Tổ chức : Sỹ số:
	II. Kiểm tra : 
	- Trong quá trình luyện tập, ôn tập.
	III. Bài giảng :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Ôn tập về biểu thức đại số
Bài 1 : Trong các biểu thức đại số sau :
Học sinh trả lời
2xy2. 3x2 + x2y2 - 5y ; - ; - 2
a) Biểu thức là đơn thức
2x2y ; - 
Hóy cho biết .
Những đơn thức đồng dạng
a) Những biểu thức nào là đơn thức. Tỡm những đơn thức đồng dạng
2xy2 ; - 
-2 và 
b) Những biểu thức nào là đa thức mà khụng phải là đơn thức. Tỡm bậc của đa thức
b) Biểu thức là đa thức mà khụng phải là đơn thức
3x3 + x2y2 - 5y là đa thức bậc 4, cú nhiều biến
? Thế nào là đơn thức
? Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng
4x5 - 3x3 + 2 là đa thức bậc 5, đa thức 1 biến
?Thế nào là đa thức. Cỏch xỏc định bậc của đa thức
Học sinh trả lời
Bài 2 : Cho cỏc đa thức
Hoạt động theo nhúm
A = x2 - 2x - y2 + 3y - 1
a) A + B = -x2 - 7x + 2y2 + 4y + 2
B = -2x2 + 3y2 - 5x + y + 3
Khi x = 2; y = -1 thỡ
a) Tớnh A + B
A + B = - 18
Cho x = 2; y = -1 => A + B =?
b) Tớnh A - B. 
Cho x = - 2; y = 1 => A - B = ?
b) A - B = 3x2 + 3x - 4y2 + 2y - 4
Khi x= -2; y = 1 thỡ A - B =0
Gọi đại diện nhúm trỡnh bày
Lớp nhận xột
Bài tập 11 (91 - SGK)
2 học sinh lờn bảng làm bài, lớp làm vở
Tỡm x biết 
a) x = 1
a) (2x - 3) - (x - 5) = (x + 2) - (x - 1)
b) 2(x - 1) - 5 (x + 2) = - 10
b ) x = 
Bài tập 12 : (91-SGK)
Đứng tại chỗ trả lời
? Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x)
Nờn tại x = a đa thức P(x) cú giỏ trị bằng 0 thỡ a là nghiệm của đa thức P(x)
P(x) = ax2 + 5x - 3 cú 1 nghiệm là 
=> P() = 
 => 
- Bài tập 13 (91 -SGK)
1 học sinh đọc đề
2 học sinh lờn cựng làm
Lớp làm vở
a) P(x) = 3 - 2x = 0
=> -2x = 3 = > x = 
Vậy nghiệm của đa thức P(x) là x = 
b) Đa thức Q(x) = x2 + 2 khụng cú nghiệm vỡ x2 ³ 0 với "x
=> x2 + 2 ³ 2 > 0 " x
=> Q(x) = x2 + 2 > 0 " x
Giỏo viờn nhận xột sửa bài làm của học sinh
Lớp nhận xột bài làm của bạn chữa bài vào vở
Hoạt động 2 : Hướng dẫn về nhà
- ễn tập kỹ phần lý thuyết
- Xem lại cỏc dạng bài tập đó chữa
- Làm thờm cỏc BT SBT
- Chuẩn bị kỹ để kiểm tra học kỳ 2
Tuần: 
Tiết : 67
Ngày soạn:.. 
 Ngày soạn:.. 
ôn tập cuối năm
A. Mục tiêu:
- Ôn luyện kiến thức cơ bản về hàm số.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.
- Rèn kĩ năng trình bày.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ.
C. Tiến trình bài giảng: 
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (4') 
- Kiểm tra vở ghi 5 học sinh 
III. Ôn tập:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
BT1: a) Biểu diễn các điểm A(-2; 4); B(3; 0); C(0; -5) trên mặt phẳng toạ độ.
b) Các điểm trên điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = -2x.
- Học sinh biểu diễn vào vở.
- Học sinh thay toạ độ các điểm vào đẳng thức.
BT2: a) Xác định hàm số y = ax biết đồ thị qua I(2; 5)
b) Vẽ đồ thị học sinh vừa tìm được.
- Học sinh làm việc cá nhân, sau đó giáo viên thống nhất cả lớp.
BT3: Cho hàm số y = x + 4
a) Cho A(1;3); B(-1;3); C(-2;2); D(0;6) điểm nào thuộc đồ thị hàm số.
b) Cho điểm M, N có hoành độ 2; 4, xác định toạ độ điểm M, N
- Câu a yêu cầu học sinh làm việc nhóm.
- Câu b giáo viên gợi ý.
 Bài tập 1
a)
 y
x
-5
3
4
-2
0
A
B
C
b) Giả sử B thuộc đồ thị hàm số y = -2x
 4 = -2.(-2)
 4 = 4 (đúng)
Vậy B thuộc đồ thị hàm số.
Bài tập 2
a) I (2; 5) thuộc đồ thị hàm số y = ax
 5 = a.2 a = 5/2
Vậy y = x
b)
 5
2
1
y
x
0
Bài tập 3
b) M có hoành độ 
Vì 
IV. Củng cố: (')
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm bài tập 5, 6 phần bài tập ôn tập cuối năm SGK tr89
HD: cách giải tương tự các bài tập đã chữa. Rút kinh nghiệm:
Ngày tháng năm 20
Tuần: 
Tiết : 68
Ngày soạn:.. 
 Ngày soạn:.. 
 ôn tập cuối năm 
A. Mục tiêu:
- Ôn luyện kiến thức cơ bản về các phép tính, tỉ lệ thức.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.
- Rèn kĩ năng trình bày.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ.
C. Tiến trình bài giảng: 
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (4') 
- Kiểm tra vở ghi 5 học sinh 
III. Ôn tập:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 1
- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm làm 1 phần.
- Đại diện 4 nhóm trình bày trên bảng.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên đánh giá
- Lưu ý học sinh thứ tự thực hiện các phép tính.
? Nhắc lại về giá trị tuyệt đối.
- Hai học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 3
? Từ ta suy ra được đẳng thức nào.
- Học sinh: 
? để làm xuất hiện a + c thì cần thêm vào 2 vế của đẳng thứ bao nhiêu.
- Học sinh: cd
- 1 học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp bổ sung (nếu thiếu, sai)
 Bài tập 1 (tr88-SGK)
Thực hiện các phép tính:
Bài tập 2 (tr89-SGK)
Bài tập 3 (tr89-SGK)
IV. Củng cố: (')
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm các bài tập phần ôn tập cuối năm.
Rút kinh nghiệm:
Ngày tháng năm 20
Hết

Tài liệu đính kèm:

  • docdai so 7 chi tiet.doc