Giáo án Đại số khối 7 - Tiết 1 đến tiết 40

Giáo án Đại số khối 7 - Tiết 1 đến tiết 40

 I.MỤC TIÊU

- Hiểu, biết khái niệm số hữu tỉ.

- Biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.

- Biết cách so sánh hai số hữu tỉ.

 - Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q.

 II. CHUẪN BỊ:

GV : Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số :N Z Q và các bài tập

 Thước thẳng có chia khoảng , phấn màu

HS : Ôn tập các kiến thức : Phân số bằng nhau , T/c cơ bản của phân số , quy đồng mẫu các phân số , so sánh số nguyên , so sánh phân số , biểu diễn số nguyên trên trục số .

 

doc 19 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 727Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số khối 7 - Tiết 1 đến tiết 40", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I : SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC
Mục tiêu của chương: HS biết thực hiện các phép tính (cộng,trừ,nhân,chia,lũy thừa trên số hữu tỉ,số thập phân đồng thời biết được t/c của tỉ lệ thức,căn bậc hai).
	Ngày soạn : 14/8/2009
 Ngày dạy:17/8/2009
Tiết 1	TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
 I.MỤC TIÊU
Hiểu, biết khái niệm số hữu tỉ.
Biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
Biết cách so sánh hai số hữu tỉ.
 - Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q.
 II. CHUẪN BỊ:
GV : Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số :NÌ ZÌ Q và các bài tập 
 Thước thẳng có chia khoảng , phấn màu 
HS : Ôn tập các kiến thức : Phân số bằng nhau , T/c cơ bản của phân số , quy đồng mẫu các phân số , so sánh số nguyên , so sánh phân số , biểu diễn số nguyên trên trục số .
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
 1. Kiểm tra: Hoạt động 1: Giới thiệu 
Giới thiệu khái quát phần đại số 7 tập 1.
Các dụng cụ học tập cần dùng.
 2. BM:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV và HS
GHI BẢNG
Hoạt động 2 : Số hữu tỉ 
GV: Hãy viết các số sau dưới dạng phân số: 3; 0,7; 0; 1 ? 
HS: Lên bảng viết, cả lớp làm nháp :
	3 = ; 0 = ; 
GV : Các số như : 3; 0,7; 0; 1 đước gọi là các số hữu tỉ. Vậy thế nào là số hữu tỉ ? 
HS: Là các số viết được dưới dạng phân số.
GV: Cho HS làm ?1, ?2	
GV: Hãy nhận xét về mối quan hệ giữa 3 tập hợp số: Số tự nhiên, số nguyên và số hữu tỉ ? HS: Trả lời tại chổ và giải thích.
HS: 	N Ì Z , Z Ì Q 
N Ì Z Ì Q
GV : Giới thiệu sơ đồ: 
Q
Z
N
GV: Yêu cầu HS làm BT1/7
GV: Treo bảng phụ, HS lên bảng điền kí hiệu, cả lớp cùng làm.
GV: Yêu cầu HS làm ?3
Hoạt động 3: 
 Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số 
GV: Giới thiệu cách biểu diễn số hữu tỉ 5/4 trên trục số.
HS: Lên bảng trình bày
GV: Hãy biểu diễn trên 
trục số ?
 HS: Theo dõi và trình bày vào vở
HS: Nhắc lại kiến thức đã học. 
HS: Lên bảng trình bày
HS: Nghiên cứu SGK phần 3
HS: Đứng tại chổ làm ?5
HS : Làm vở. 
3 HS lên bảng làm
Hoạt động 4 : So sánh hai số hữu tỉ 
GV: Hãy nhắc lại cách so sánh 2 phân số ?
GV: Vì số hũu tỉ là số viết được dưới dạng phân số nên so sánh hai số hữu tỉ ta đưa về so sánh hai phân số.
GV: Yêu cầu HS làm ?4
1. Số hữu tỉ
Định nghĩa:
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Î Z, b ¹ 0
Kí hiệu : Q
HS : Theo dõi
HS: Làm BT1/7. Hai HS lên thực hiện ở bảng phụ:
	- 3 Ï N	- 3 Î Z
	- 3 Î Q	 Ï Z
	 Î Q	N Ì Z Ì Q
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số 
VD: Biểu diễn số trên trục số.
 -1 0
3. So sánh 2 số hữu tỉ x và y
- Viết x , y dưới dạng phân số cùng mẫu số dương 
- So sánh các tử số nguyên a và b :
 *Nếu a < b thì x < y
 * a = b thì x = y 
 * a > b thì x > y 
* Số hữu tỉ dương , âm ( SGK / 7 )
VD : Số hữu tỉ dương 
 Số hữu tỉ âm : 
 *Nếu x < y thì trên trục số , điểm x ở bên trái điểm y .
c 0)
 Nếu a , b cùng dấu Thì 
 Nếu a , b khác dấu Thì 
 Và nếu a = 0
3. Củng cố
 BÀI TẬP 
 BT2b Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số 
BT3 So sánh các số hữu tỉ 
 a). 
 Vậy x < y 
 d). 
BT4 Điền vào chỗ trống để có phát biểu đúng (Với a và b là 2 số nguyên khác 0)
a). Nếu a,b cùng dấu Thì là số hữu tỉ
b). Nếu a,b khác dấu Thì là số hữu tỉ..
 c). Và nếu ..
4. HDVN
Làm BT2, 4 /7, 8 SGK
Xem lại cách cộng trừ 2 phân số đã học ở lớp 6
_____________________________________________________________
Ngày soạn : 14/8/2009
Ngày dạy:17/8/2009
Tiết 2	CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I.MỤC TIÊU:
Nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ.
Hiểu được quy tắc “ Chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
Có kĩ năng làm toán trong Q
II.CHUẪN BỊ: 
GV: SGK , bảng phụ
HS: Đọc trước bài học mới
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
1. Kiểm tra bài cũ 
HS1: Nhắc lại quy tắc cộng, trừ phân số.
HS2: Nhắc lại quy tắc chuyển vế và quy tắc dấu ngoặc đã học ở lớp 6
2. BM:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV,HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Cộng, trừ hai số hữu tỉ 
GV: Đưa ra quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ 
HS: Ghi công thức và phát biểu quy tắc
GV: Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
 HS: Nên viết số hữu tỉ dưới dạng phân số rồi thực hiện cộng, trừ phân số.
GV: Hãy nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số?
 HS: Nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số
GV đưa ra các ví dụ, yêu cầu HS thực hiện vào vở.
GV: Yêu cầu HS làm ?1
?1 Tính: a) 
 b) 
 HS:Cả lớp làm vào vở,2HS lên bảng thực hiện
a) 
b) 
HS: Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z
HS: Phát biểu quy tắc chuyển vế trong Q 
Hoạt động 2: Quy tắc “chuyển vế” 
GV: Yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc “chuyển vế”
GV: Tương tự ta có quy tắc chuyển vế trong Q
GV: Yêu cầu HS làm ?2
?2 Tìm x, biết a) 
 b) 
HS: Đọc chú ý ở SGK
1). Cộng trừ hai số hữu tỉ :
Với x = , y = ; a, b, m Î Z, 
b ¹ 0
Ví dụ: a) 
 b) 
 a) 
 b) 
Với mọi x , y, z Î 
 x+ y = z 
 Þ x = z –y
2). Qui tắc “ Chuyển vế” (sgk/9)
 Với "x,y ,z Î Q: x + y = z Þ x = z – y 
Ví dụ: Tìm x, biết 
 Vậy x = 
 HS: Cả lớp làm vào vở ?2.Hai HS lên bảng thực hiện:
HS1: HS2
 a) b) 
 Chú ý (SGK)
3.Củng cố
BT6 
BT 7 : a). 
 b). 
 ­ Bài tập trắc nghiệm 
 Chọn 2 câu đúng trong các câusau : 
 Với a , b Î và a và b cùng âm thì :
 a). a + b = .
 b). a + b = - () .
 c). a - b = 
 d). a - b = 
 ­ BT làm theo nhóm 
 Thay số thích hợp vào chỗ trống 
khen thưởng nhóm giải nhanh và đúng
4.HDVN: 
 ¨BT8 sgk /10 áp dụng qui tắc
 bỏ dấu ngoặc xử lí dấu để trước mỗi số hạng chỉ mang 1 dấu “+” hoặc “–‘’ .
 a). 
 Mc =? 
 ¨BT9 sgk /10 (Tìm số x Î )
 -Có thể dùng cách tìm số hạng chưa biết trong tổng, hiệu
 - Các psố (số hang) tối giản ? 
 x - a = b Þ x = .......
 a – x = b Þ x = .......
_____________________________________________________________
Ngày soạn : 20/8/2009
 Ngày dạy:24/8/2009
Tiết 3: NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ
 I. MỤC TIÊU
- HS nắm vững các qui tắc nhân , chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ .
-Biết cách vận dụng quy tắc nhân,chia số hữu tỉ vào làm BT tính
- Có thái độ nghiêm túc khi học bài mới
- Có kỉ năng nhân , chia số hữu tỉ nhanh và đúng .
 II. CHUẪN BỊ:
 Gv : SGK , phấn màu , bảng phụ .
	 Hs: học và , làm bài ở nhà 
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Phép nhân và chia 2 phân số cũng là phép nhân và chia 2 số hữu tỉ . .
1. KTBC: Lựa chọn đáp án đúng:
a.Số x mà là : 
A. ; B. ; C. ; D.
b.Cách thực hiện phép tính là:
A. 
B. 
C. 
D. 
ĐA: a-A ; b-D
 Tìm x biết : x - 
 Nhân 2 phân số sau : 
 2. BM:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
GHI BẢNG
Hđ1 : Nhân 2 số hữu tỉ 
GV : Cho số hữu tỉ 
-Thiết lập công thức nhân 2 số hữu tỉ 
x . y = ?
HS : Áp dụng : Tính 
Hđ2: Chia 2 số hữu tỉ 
 HS lập công thức tính : x : y = ?
VD: Áp dụng : Tính 
HS : Nhắc lại các t/c của phép nhân phân số: giao hoán , kết hợp , nhân với 1 , t/c phân phối , định nghĩa số nghịch đảo
 ôTa gọi là gì của và ?
ôTổng quát :Tỉ số của x và y là gì ? Kí hiệu ? 
I.Nhân hai số hữu tỉ 
VD : Tính 
II) Chia hai số hữu tỉ :
VD : 
Chú ý : còn gọi là tỉ số của và .
CT:
3. Củng cố:
Điền dấu (>,<,=) thích hợp vào ba chấm:
; (ĐA: <)
 (ĐA: <)
 (ĐA: =)
BT11 HS giải trên bảng a, b ,d 
4.HDVN: 
*Giải các bài tập còn lại 
 *Ôn : 
 + Gíá trị tuyệt đối của số nguyên 
 + Phân số thập phân , các phép tính về số thập phân
_____________________________________________________________
Ngày soạn:20/8/2009
Ngày dạy:24/8/2009
	Tiết 4	GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
	CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN.
I- MỤC TIÊU
HS hiểu khái niệm “ giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ”
Xác định được GTTĐ của một số hữu tỉ. Có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí.
Có ý thức cao trong việc vận dụng kiến thức đã học vào BT
II-CHUẨN BỊ
Bảng phụ, phấn màu, máy tính bỏ túi
HS: Ôn lại giá trị tuyệt đối đã biết ở lớp 6
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP
1: Kiểm tra bài cũ :
Chọn cách tính hợp lí và kết quả đúng:
A.
B. 
C.
D. 
E. 
F. 
ĐA: A, C, E
 Tìm |15|, |-3|, |0|
HS2: Tìm x, biết |x| = 2
2.BM
HOẠT ĐỘNG CỦA GV ,CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động1: Giá trị tuyệt đối của một số hữu 
GV: Giới thiệu GTTĐ của một số hữu tỉ
HS: Nhắc lại định nghĩa như SGK
GV: Dựa vào định nghĩa hãy tìm: 
|-3,5| ; ; |0| ; |-2| 
GV: Cho HS làm ?1 ở bảng phụ
GV: Đưa ra kết luận: 
GV: Treo bảng phụ bài 17/15SGK
GV: Bài giải sau đúng hay sai ?
|x| ≥ 0 với mọi x Q
|x|≥ x với mọi x Q
|x| = -2 x = -2
|x|= -|-x|
|x| = -x x ≤ 0
GV: Nhấn mạnh nhận xét
Nhận xét: với mọi xÎ Q ta có |x|≥0, |x|= |-x| và |x|≥ x
HS: Nhắc lại quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân đã học 
HS: nghiên cứu SGK trong 5 phút 
Hoạt động 3:Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân 
 HS: làm vở, 2HS lên trình bày
-3,116 + 0,263 = -2,853
(-3,7).(-2,16) = 7,992
GV: Cho HS nghiên cứu SGK trong 5ph để tìm kiến thức.
Sau 5ph GV cho HS làm ?3SGK/14
?3 Tính a) -3,116 + 0,263
 b) (-3,7).(-2,16)
I). Gíá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ :
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu |x|, là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số. 
VD:|-3,5| = 3,5 
|0| = 0 |-2| = 2
.
Đúng
Đúng
Sai
Sai
Đúng
?2: Tìm |x|, biết:
x = 
x =0 |x|= 0
II). Cộng- trừ: nhân- chia số thập phân :
 a). Qui tắc : sgk/14
3. Củng cố:
Hs giải BT17- sgk / 15
(chú ý đối tượng học sinh yếu trung bình)
Hs giải miệng 
Giải trên bảng
BT18 : ...............
BT19 : Bảng phụ 
a)Giải thích cách làm 
b) Nêu làm cách nào ?
 BT 20 : chia 4 nhóm( làm trên bảng phụ bảng phụ hoặc mỗi nhóm cử đại diện lên giải gv chấm nhanh và chính xác) 
4.HDVN: 
Hs giải phần luỵên tập sgk /15/16
	 chuẩn bị máy tính bỏ túi
_____________________________________________________________
Ngày soạn:24/8/2009 
Ngày dạy:31/8/2009
	Tiết 5	LUYỆN TẬP
	I. MỤC TIÊU
Rèn kĩ năng :
So sánh các số hữu tỉ , biểu diển số hữu tỉ trên trục số 
Tính nhanh ( dựa vào các t/c ) cộng , trừ , nhân , chia số thập phân .
Tìm x (đẳng thức có dấu gttđ )
Sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi ( các phép tính về số thập phân )
 II. CHUẪN BỊ:
 Gv : Bài soạn các ví dụ hình vẽ , phiếu học tập .
 Hs : Sách vở , dụng cụ học tập .
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
 1. KTBC: 
HS1: Nêu CT tính GTTĐ của một số hữu tỉ x?
 Tìm x, biết: a) |x| = 2,1
 b) với x< 0
HS2: Thực hiện tính bằng cách hợp lí:
(-3,8) + [(-5,7) + (3,8)]
[(-9,6) + (4,5)] + [(9,6) + (-1,5)]
2. BM
HOẠT ĐỘNG CỦA GV,CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động : Tổ chức luyện tập 
GV: Cho HS nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc.
GV gọi 2HS lên bảng trình bày.
HS: Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc
2HS lên bảng thực hiên, cả lớp làm vở
HS1: A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1)
 A = 3,1 – 2,5 + 2,5 - 3,1 = 0
HS2:C = [(- 251).3] – 281 + 3.251 – (1 – 281 )
 C = (- 251).3 – 281 + 3.251 – 1 + 281 = 1 
GV: Hãy nêu cách làm ?
GV: Kiểm tra bài làm của một vài HS. Sửa sai (nếu có)
Bài 23SGK/16 : Dựa vào tính chất “ Nếu x < y và y < z thì x < z ”, hãy so sánh.
 a) và 1,1
 b) -500 và 0,001
 c) và 
GV: Cho HS hoạt động nhóm, riêng câu c nên chọn nhóm khá giỏi.
 HS:1HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào vở. < -0,875 < < 0 < 0,3 < 
HS: Hoạt động nhóm. Cả lớp chia là 6 nhóm hoạt động tích cực. Đại diện các nhóm lên trình bày.
a) < 1 <1,1
b) -500 < 0 < 0,001
c) = 
GV:Những số nào có GTTĐ bằng 2,3 ?
GV: (Hướng dẫn): Chia làm hai trường hợp
a) 
b) 
HS: Số 2,3 và -2,3 có GTTĐ là 2,3
HS: Cả lớp lảm vở
|x – 1,7 | = 2,3
b) 
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức
Bài 28SBT/8 : Tính
A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1)
C = [(- 251).3] – 281 + 3.251 – (1 – 281)
Dạng 2: So sánh hai số hữu tỉ
Bài 22SGK/16
Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần: 0,3 ; ; ; ; 0 ; -0,875 
Đổi các số thập phân ra phân số rồi so sánh ; ; 
Dạng 3: Tìm x
Bài 25 SGK/16: Tìm x, biết 
|x – 1,7 | = 2,3
3. Củng cố: Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng:
Với x là số hữu tỉ:
Cột A
Cột B
Nếu x>0 thì
Nếu x=0 thì
Nếu x<0 thì
Nếu x=-15,1 thì
│x│<x
│x│=x
│x│=15,1
│x│=-x
│x│=0
ĐA: A-2 ; B-5 ; C-4; D-3
4.HDVN: 
 Tim x biết :
Ôn lại định nghĩa của 1 số nghuyên với số mũ tự nhiên , qui tắc nhân , chia 2 lũy thừa cùng cơ số .
Ngày soạn:24/8/2009 
Ngày dạy:31/8/2009
Tiết 6	LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
MỤC TIÊU
HS hiểu được khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ; biết quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số; quy tắc lũy thừa của lũy thừa.
Thấy được công thức lũy thừa của số hữu tỉ tương tự như CT lũy thừa của số tự nhiên
Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên vào tính toán.
Thực hiện tốt bài tập tính toán trên lũy thừa
CHUẨN BỊ
GV:Bảng phụ(Máy chiếu), bảng phụ nhóm,MTBT
HS: Bảng con
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP
 1.KTBC 
HS1: Hãy tính 
HS2: Tính theo hai cách 
HS3: Nhắc lại quy tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số của một số tự nhiên?
2. BM
HOẠT ĐỘNG CỦA GV,HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Lũy thừa với số mũ tự nhiên
GV:Tương tự như đối với số tự nhiên, hãy phaá biểu định nghĩa luỹ thừa bậc n đối với số hữu tỉ x?
GV: Nếu thì có thể tính như thế nào ? 
HS: phát biểu
HS: một vài HS nhắc lại
GV: Cho HS làm ?1SGK/17
GV: Treo bảng phụ
?1 Tính : = 
 (-0,5)2 = (-0,5)3 = 
 (9,7)0 =
Hoạt động 2: Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số 
GV:Cho aÎN; m,n ÎN thì am.an = ? am : an = ? HS: am.an = am + n am : an = am – n
GV: Cho HS phát biểu bằng lời
 HS: Phát biểu
GV: Tương tự ta có:
GV: Yêu cầu HS làm ?2
?2 Tính a) (- 3)2 . (- 3)3
 b) (- 0,25)5 : (- 0,25)3
Hoạt động 4 : Lũy thừa của lũy thừa 
GV: Cho HS hoạt động nhóm làm ?3
?3: Tính và so sánh 
(22)3 và 26
 và 
 (xm)n = xm.n
GV: Vậy khi tính lũy thừa của lũy thừa ta làm thế nào ? 
GV: Treo bảng phụ ?4
I) Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
1) ĐN:
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x.
 ( xÎ Q, n Î N, n > 1)
x là số mũ; n là cơ số
2) Công thức:
{ Quy ước: x1 = x
 x0 = 1 ( x ¹ 0)
II).Tích và thương của 2 lũy thừa cùng cơ số:
 Qui tắc : SGK18
Với x Î Q, m,n ÎN
 xm.xn = xm + n
 xm : xn = xm - n (x ¹ 0, m n)
a) (- 3)2 . (- 3)3 = ( -3)5
 b) (- 0,25)5 : (- 0,25)3 = (- 0,25)2
III)Luỹ thừa của luỹ thừa 
1)qui tắc
2) Áp dụng
HS: Hoạt động theo nhóm, đại diện các nhóm lên trình bày
3. Củng cố - luyện tập 
GV: Treo bảng phụ bảng phụ BT sau lên bảng
a. 36 . 32 = A. 34 B. 38 C. 312 D.98
b. 36 : 32 = A. 38 B. 14 C. 34 D. 3-4
c. an . a2 = A.an – 2 B.(2a)2n C.(a.a)2n D.an+2
d. (25)3 = A. 28 B. 323 C. 215 D. 65
BT: Điền đúng/sai:
23.24=(23)4 S
52.53=(52)3 S
0,254=[(0,5)2]2 S 
0,254=(0,52)4 Đ
0,256=(0,125)4 Đ
Khi nào am.an=(am)n
ĐA: m=n=0; m=n=2
4.Dặn dò về nhà 
 Xem lại bài cũ
Làm BT 29, 30, 31 SGK/19
BT 39, 40, 43 SBT/ 19

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN DAI 7 2 COT.doc