Giáo án Đại số khối 7 - Tiết 39 đến tiết 50

Giáo án Đại số khối 7 - Tiết 39 đến tiết 50

I.Đề bài

A.Phần trắc nghiệm: (4 điểm )

Bài 1 (1 điểm) Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống:

a/ Q , b/ R , c/ Z Q , d/1,(2) I

Bài2 (1,5 điểm) Hãy điền vào ô trống chữ Đ (nếu đúng) hoặc chữ S ( nếu sai) cho các mệnh đề sau:

 1/ Với a,b,c là 3 đường thẳng phân biệt :

a/ Nếu a c và b c thì ab

b/Nếu a//b và b//c thì a//c

 

doc 17 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 699Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số khối 7 - Tiết 39 đến tiết 50", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày15/12/2008	NgàyKT :29/12/2008
Tiết 39-40 KIỂM TRA HỌC Kè I 	
 Thời gian làm bài: 90 phỳt
I.Đề bài 
A.Phần trắc nghiệm: (4 điểm )
Bài 1 (1 điểm) Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống:
a/ 	 Q	, b/	 R	,	c/ Z	 Q	, d/1,(2) I	 
Bài2 (1,5 điểm) Hãy điền vào ô trống chữ Đ (nếu đúng) hoặc chữ S ( nếu sai) cho các mệnh đề sau:
 1/ Với a,b,c là 3 đường thẳng phân biệt :
a/ Nếu a c và b c thì ab 
b/Nếu a//b và b//c thì a//c 
 2/ Nếu ABC=MNP thì: a/AB=MN= AC=MP=BC=NP
 b/
3/ a/ Nếu d là đường trung trực của đoạn AB thì dAB
 b/ Nếu ABC vuông tại A thì 
Bài3 (1,5điểm) Điền các kết quả thích hợp vào ô trống:
 a/	 
 b/ +2: (1- =
 c/ Tìm x, y biết : và x-y = 2 ; x = ; y = 
B Phần tự luận: (6 điểm)
Bài4 (1 điểm) Tìm x biết: 
a/ b/ 3 (x +2)3 + 1 = 25
Bài 5 (2 điểm)
 a/ Vẽ đồ thị hàm số : y=3x
 b/Những điểm nào sau đây thuộc hoặc không thuộc đồ thị hàm số trên. Vì sao?	
	A(-2 ; 4 )	B(1 ; 3)	C( 0 ; 5)
Bài 6 ( 3 điểm) 
 Cho tam giác ABC có AB= AC và M là trung điểm của cạnh BC. Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa điểm A kẻ tia Cx song song với AB và cắt đường thẳng AM ở Điểm D .Gọi I,K lần lượt là trung điểm của AB và CD .Chứng minh :
a/ và AM BC
b/ 
c/ 
II.Đáp án 
A.Phần trắc nghiệm: (4 đ)
Bài 1 (1 điểm)
Học sinh điền đúng mỗi ô 0,25 điểm:
 1/ 	 a/ b/ c/ d/ 
 Bài2 (1,5 điểm) Học sinh điền đúng mỗi ô trống cho 0,25 điểm	
ẹDDD
S
 1/ . a/ , b/ 
ẹDDDSẹ
S
2/ a/ b/
S
ẹS
3/ a/ a/
Bài3 (1/5điểm) Học sinh điền đúng ở mỗi câu cho 0,5 điểm a/ 1 b/ 9 c/x= -6, y=-8
B Phần tự luận:(6đ)
Bài4 (1 điểm) Tinh đúng mỗi câu cho 0,5 điểm:
a/ ( 0,25 đ)
 = x = 	(o,25điểm)
b/ 3 (x +2)3 + 1 = 25
	 ( x + 1)3 = 8 ( 0,25 điểm) 
	 ( x + 1)3 = 23
	 ( x + 1) = 2
	 x = 1 ( 0,25 điểm)
Bài5 (2 điểm) 
a/(1điểm) :-HS tìm 1 điểm thuộc đồ thị khác gốc toạ độ cho 0,25 điểm
	-HS vẽ đồ thị đúng cho 0,75điểm yêu cầu :
	 +/Vẽ hệ trục toạ độ chia khoảng hợp lí 
	 +/Biểu diễn đúng 1 điểm thuộc đồ thị (khác gốc toạ độ) trên mặt phẳng toạ độ.
	 +/Vẽ đường thẳng đi qua gốc toạ độ và điểm trên
	 +Kết luận :đồ thị là đường thẳng đi qua gốc toạ độ
b/(1điểm) HS trình bày và tìm được điểm thuộc đồ thị là B( 1; 3) (0,5 điểm)
	các điểm không thuộc đồ thị là A(-2 ;4) và C(0; 5)	 (0,5 điểm)
Bài 6 ( 3 điểm) HS vẽ hình viết GT, KL đúng cho 0,5điểm.
CA
M
A
B
DA
KCA
ICA
xDA
Câu a ( 1 điểm)
	Học sinh chứng minh được :ABM=ACM (c c c) Suy ra ( 0,5 điểm)
 và ,MB= MC mà suy ra : =vậy: AMBC (0,5 điểm)
 Câu b (0,5 điểm) (câua) mà (so le trong) suy ra: 
Câu c (1 điểm) HS chứng minh được :	AMB= DMC (g .c.g) suy ra AB= DC suy ra BI=CK (0,5 đ)
CM đượcBIM=CKM (c.g.c) suy ra mà
(0,5đ)
Ngày soạn: 10/1/2009	Ngày dạy: 13/1/2009
Tiết 41 - 42	 	
Thu thập số liệu thống kê, tần số.
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức:
- Làm quen với các bảng đơn giản về thu thập số liệu thống kê ban đầu ( về cấu tạo, nội dung). Làm quen với khái niệm tần số, dấu hiệu.
2. Kỹ năng:
- HS biết cách lập bảng thống kê ban đầu.
- HS hiểu các thuật ngữ: dấu hiệu, đơn vị điều tra, giá trị của dấu hiệu, số các giá trị của dấu hiệu, tần số và ký hiệu của chúng.
3. Thái độ:
- Tìm hiểu các vấn đề thực tế xung quanh để lập bảng.
II. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: Thay bằng việc giới thiệu chương
2. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV: Treo bảng 1 lên và cho HS cả lớp quan sát.
- Lập bảng thống kê số bạn nghỉ học ở lớp mình trong 1 tuần.
GV: Cho HS quan sát bảng 2.
- Em cho biết cách tiến hành kiểm tra cũng như cách lập bảng.
GV giới thiệu bảng số liệu thống kê ban đầu
- ở bảng 1 nội dung điều tra là gì?
- Trong bảng 1 có bao nhiêu đơn vị điều tra?
- ở bảng 1, lớp 7A trồng được bao nhiêu cây?
GV: số liệu này gọi là 1 giá trị của dấu hiệu.
- Dấu hiệu X ở bảng 1 có bao nhiêu giá trị? Hãy đọc dãy giá trị đó?
Tiết 42
- ở bảng 1: số 30 xuất hiện mấy lần?
GV: số lần xuất hiện của 1 giá trị trong dãy giá trị gọi là tần số.
- Vậy tần số là gì?
GV: Gọi HS đọc chú ý
Bài tập 3: GV : treo bảng số liệu lên
a. Dấu hiệu chung cần tìm hiểu ở hai bảng?
b. Số các giá trị của dấu hiệu và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu
c. Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng.
Bài tập 4 : GV: treo bảng 7 lên và cho HS đọc đề bài :
GV : gọi một HS lên làm 
a. Dấu hiệu cần tìm hiểu và số các giá trị của dấu hiệu đó .
b. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu 
c. Các giá trị khác nhau là : 98 của dấu hiệu và tần số của chúng.
3. Củng cố : 
GV cho HS làm bài 4 SBT.
Bảng này còn thiếu số liệu gì?
1. Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu.
HS: tự lập
HS: quan sát
Việc làm trên của người điều tra là thu thập số liệu về vấn đề được quan tâm . Bảng 1 gọi là bảng số liệu thống kê ban đầu.
2. Dấu hiệu:
a. Dấu hiệu, đơn vị điều tra.
 Dấu hiệu ở bảng 1 là số cây trồng được của mỗi lớp.Được kí hiệu là X ,Y..
Mỗi lớp là một đơn vị điều tra.
Trong bảng 1: có 20 đơn vị điều tra
b. Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của dấu hiệu.
ứng với mỗi đơn vị điều tra có một số, liệu số liệu đó gọi là giá trị của dấu hiệu.
Kí hiệu là x
- Giá trị của dấu hiệu là số liệu của đơn vị điều tra.
- Số các giá trị bằng số các đơn vị điều tra kí hiệu là N.
3. Tần số của mỗi giá trị.
Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy các giá trị của dấu hiệu gọi là tần số.Kí hiệu là n
Chú ý (SGK).
Bài tập 3: 
a. Dấu hiệu: Thời gian chạy 50 m của mỗi HS.
b. Bảng 5: Số các giá trị là : 20
 Số các giá trị khác nhau là : 5
Bảng 6: Số các giá trị là : 20 
 Số các giá trị khác nhau là : 4
c. Bảng 5 : Các giá trị khác nhau là : 8,3; 8,4; 8,5; 8,7; 8,8 .
 Tần số tương ứng : 2; 3; 8; 5; 2
Bảng 6 : Các giá trị khác nhau là : 8,7; 9,0; 9,2; 9,3
 Tần số của chúng lần lượt là :
 3; 5; 7; 5
Bài tập 4:
a. Dấu hiệu: Khối lượng chè trong từng trường hợp. Số các giá trị : 30
b. Số các giá trị khác nhau là: 5
c. Các giá trị khác nhau là : 98, 99, 100, 101, 102 ứng với các tần số là:3; 4; 16; 4; 3
HS : làm 
- Bảng thiếu tên chủ hộ, thiếu cột ghi số lượng điện và hóa đơn tiền tương ứng.
4. Hướng dẫn về nhà	
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Học thuộc : tần số các giá trị của dấu hiệu.
Tiết 43	 Ngày soạn: 16/1/2009	Ngày dạy: 20/1/2009	
Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu .
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- HS hiểu bảng tần số là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu thống kê ban đầu.
2. Kỹ năng:
- Biết cách lập bảng “tần số ” từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét.
3. Thái độ: 
II. Chuẩn bị : Bảng 7 và một số bảng của bài tập 1.
III. Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra : 
Quan sát bảng 7, hãy vẽ 1 khung hình chữ nhật gồm hai dòng:
- Dòng trên ghi lại các số liệu khác nhau của giá trị.
- Dòng dưới ghi các tần số tương ứng dưới của mỗi giá trị đó.
2. Bài mới : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Gv : Ghi lại bảng HS vừa lập .
Gv: Nói bảng này gọi là bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu.
- Để lập bảng tần số ta phải làm gì ?
Gv : Để cho tiện ta gọi bảng phân phối thực nghiệm gọi là bảng “tần số”
Gv : Hãy lập bảng tần số từ bảng 1?
Gv: Hướng dẫn hs chuyển bảng tần số dạng ngang thành cột dọc.
- Tại sao phải chuyển bảng số hiệu thống kê ban đầu thành bảng tần số ?
GV: Gọi hàm số học phần đóng khung
3. Củng cố :
GV: Cho học sinh làm bài 6 T.11.sgk
a)Lập bảng tần số.
1. Lập bảng “tần số”.
Gt của x
98
99
100
101
102
Tần số n
3
4
16
4
3
N=30
HS : ta tìm giá trị x khác nhau của dh
- Tìm tần số của mỗi giá trị
Hs:
Giá trị x
28
30
35
50
Tần số n
2
8
7
3
N=20
2. Chú ý:
Giá trị (x)
Tần số (n)
28
30
35
50
2
8
7
3
N=20
HS: Tl
HS: Đọc SGK
HS: Làm
Số con của mỗi gđ(x)
0
1
2
3
4
Tần số 
2
4
17
5
2
N=30
b) Hãy nêu một số nhận xét từ bảng trên về số con của 30 gia đình trong thôn
b. Nhận xét:
- Số con của các gia đình trong thôn là từ 0 đến .
- Số gia đình có 2 con chiếm tỷ lệ cao nhất.
- Số gia đình từ 3 con trở lên chỉ chiếm xấp xỉ 23,3%.
4. Hướng dẫn về nhà:
	- Ôn lại bài.
	- Làm bài 4, 5, 6 (T4. sgk) 
Tiết 44	 Ngày soạn:20/1/2009	 Ngày dạy: 21/1/2009
	Luyện tập
I. Mục tiêu:
-Tiếp tục củng cố cho học sinh về khái niệm giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng.
- Củng cố kỹ năng lập bảng “tần số” từ bảng số hiệu ban đầu 
- Biết cách viết từ bảng tần số sang bảng số hiệu ban đầu.
II. Chuẩn bị : Thước thẳng, bảng nhóm bút dạ
 1. Kiểm tra: 
Nêu cấu tạo của bảng tần số,bảng tần số giúp người điều tra về vấn đề gì?
2. Luyện tập:
HĐ của GV và HS
Nội dung
Gv:Cho học sinh đọc đề bài tập 8
Gv: Gọi HS lần lượt trả lời câu hỏi
a)Dấu hiệu X ở đây là gì?
Xạ thủ đã bắn bao nhiêu phát?
b)Lập bảng tần số và rút ra nhận xét?
Gv: giới thiệu sơ qua về môn bắn súng.
Bài 9 (T12.sgk)
Gv: y/c HS nháp vào vở nháp
Gv: Gọi 1 học sinh lên bảng
Bài tập 8
a. Dấu hiệu: điểm số đạt được của mỗi lần bắn súng. Xạ thủ đã bắn 30 phát.
b. Bảng tần số:
Điểmsố (x)
7
8
9
10
Tần số (n)
3
9
10
8
N = 30
Nhận xét:
- Điểm số thấp nhất: 7
- Điểm số cao nhất: 10
- Điểm 8 và 9 chiếm tỉ lệ cao.
Bài 9 (T12.sgk)
a) Dấu hiệu:
Thời gian giải bài toán của mỗi học sinh(Tính theo phút)
- Số các giá trị (35)
b) Bảng tần số
Thời gian(x)
3
4
55
36
67
88
99
110
Tần số(n)
1
3
33
44
55
111
33
5
N=35
c) Nhận xét:
- Thời gian giải một bài toán nhanh nhất: 3’
- Thời gian giải một bài toán chậm nhất: 10’
- Thời gian các bạn giải toán 7’ và 10’ chiếm tỷ lệ cao.
Học sinh đọc đề: cho bảng tần số
Bài 7:(T4: SBT)
Giá trị (x)
110
115
120
125
130
Tần số n
4
7
9
8
2
N=30
Từ bảng hãy viết bảng số liệu ban đầu.
Gv: Em có nhận xét gì về bài này
Bảng số liệu này phải có bao nhiêu giá trị? các giá trị như thế nào?
Gv: Đây là bài toán ngược của bài lập bảng tần số.
110
115
120
115
125
120
120
125
125
125
110
125
115
130
110
120
115
125
125
120
115
115
110
120
120
130
125
120
120
115
3.Cũng cố Khắc sâu các dạng bài tập đã làm - Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi toán học - bài tập 5 sgk
3. Hướng dẫn học ở nhà: 
- Xem lại các bài đã chữa
- Làm bài tập còn lại
 ********************************************************************************
Ngày soạn:28/1/2009	 Ngày dạy: 2/2/2009
Tiết 45	 	
Biểu đồ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- Học sinh hiểu được ý nghĩa minh họa của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng.
2. Kỹ năng: 
- Học sinh biết đọc các biểu đồ đơn giản và biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “tần số”.
3. Thái độ: 
II. Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng,
HS: Chuẩn bị 1 số biểu đồ từ các loại sách báo.
III. Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra: 
- Lập bảng tần số bảng 13(SGK)
2. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- HS quan sát bảng tần số được lập từ bảng 1.
- Gv: Giới thiệu cách dựng như ?1
- Qua cách dựng trên HS nêu các bước dựng biểu đồ đoạn thẳng?
Gv: Cho học sinh làm bài tập 10 sgk
Gv: Người ta còn có cách dựng biểu đồ bằng hình chữ nhật.
Gv: Chiều rộng là năm
Chiều dài là tần số
Gv: Gọi HS lên bảng dựng
? em có nhận xét gì về tình hình tăng giảm, của dt cháy rừng?
3-Luyện tập cũng cố
Gv: Giới thiệu nhanh về tần suất và biểu đồ hình quạt.
Gv: cho HS bài đọc thêm 
1. Biểu đồ đoạn thẳng
Biểu đồ đoạn thẳng biểu thị số cây trồng được của mỗi lớp:
Cách dựng:
- Dựng hệ trục tọa độ. Trục hoành biểu diễn các gía trị x, trục tung biểu diễn tần số n ( Độ dài đơn vị trên hai trục có thể khác nhau)
- Vẽ các điểm có tọa độ (28; 2); (30; 8); (35; 7); (50; 3). đã cho trong bảng.
- Vẽ các đoạn thẳng.
Biểu đồ vừa dựng là biểu đồ đoạn thẳng.
Bài tập 10: HS trình bày.
2. Chú ý: SGK
Biểu đồ hình chữ nhật biểu diễn diện tích rừng nươc ta bị phá từ nămm 1995 đến 1998.
Bài tập 11 SGK
Học sinh trình bày
3. Hướng dẫn học ở nhà:
- Làm các bài tập , 12, 13 SGK và bài tập trong sbt
Ngày soạn:7/2/2009	 Ngày dạy: 10/2/2009
Tiết 46 Luyện tập
I. Mục tiêu:
- HS “đọc” thông thạo biểu đồ trong một số sách báo.
- Biết vẽ biểu đồ một cách thông thạo.
- Học sinh biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và ngược lại
- Học sinh biết tính tần suất và biết thêm về biểu đồ hình quạt qua bài đọc thêm. 
II. Chuẩn bị: 
Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu. 
III. Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra: Nêu cách dựng 1 biểu đồ đoạn thẳng. Làm bài tập 12 sbt
2. Luyện tập:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
- GV gọi một HS đọc đề bài tập 12
a) Lập bảng tần số về nhiệt độ TB hàng tháng trong một năm của một địa phương
Bài tập 12:
a. bảng tần số:
Giá trị (x)
17
18
20
25
28
30
31
32
Tần số (n)
1
3
1
1
2
1
2
2
N=12
- Học sinh lên bảng vẽ biểu đồ 
- Các bạn nhận xét, đánh giá kết quả?
- Học sinh đọc đề bài tập 13 quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi trong 
a) Mỗi đội phải đá bao nhiêu trận?
b) Có bao nhiêu đội bóng đó không ghi được bàn thắng? 
b. Biểu đồ đoạn thẳng:
n
x
Bài tập 13:
 Quan sát biểu đồ ở hình 3 
a. Năm 1921 số dân của nước ta là 16 triệu người
b. Sau 78 năm dân số nước ta tăng thêm 60 triệu người
c. Từ năm1980 đến năm1999 dân số nước ta tăng thêm 22 triệu người
Bài tập 10 (SBT):
a) Mỗi đội phải đá 18 trận.
b) Có 2 trận đội bóng đá không ghi được bàn thắng.
Không thể nói đội bóng đó đá được 16 trận.
3. Hướng dẫn học ở nhà:
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Làm bài còn lại trong sbt và các sách tham khảo.
- Đọc bài đọc thêm tr-15, 16 SGK. 
Ngày soạn:7/2/2009	 Ngày dạy: 11/2/2009 và 17/2/2009
Tiết 47 - 48	 Số trung bình cộng
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết cách dùng số trung bình cộng để đại diện cho một dấu hiệu và so sánh với những dấu hiệu cùng loại.
- Biết tìm mốt cả dấu hiệu và thấy được ý nghĩa của mốt.
II. Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra: 
- Dấu hiệu là gì? 
- Nêu cấu tạo của bảng tần số ?
2. Bài mới: 
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
- Để so sánh điểm của cùng một bài kiểm tra của hai lớp ta làm như thế nào?
- Cho HS quan sát bảng 19.
- Có tất cả bao nhiêu bạn kiểm tra?
- Hãy nhớ lại qui tắc tính số TB cộng để tính điểm TB của lớp?
- Hãy lập bảng tần số.
- Hãy lập thêm 2 cột: Cột các tích (nx) và cột giá trị TB.
- Số TBC kí hiệu: 
1. Số Tb cộng của dấu hiệu:
a. Bài toán: SGK
Bảng tần số có thêm hai cột để tính TBC:
Điểm số
(x)
Tần số
(n)
Các tích
(nx)
2
3
6
3
2
6
4
3
12
5
3
15
6
8
48
7
9
63
8
9
72
9
2
18
10
1
10
N = 40
Tổng: 250
Chú ý: SGK
- Từ bảng 20, nêu các bước tính số TBC của một dấu hiệu?
- Viết công thức:
- Giải thích các đại lượng trong 
 công thức?
- Hãy tính trong bảng 21
- là đại diện cho cái gì?
- Tại sao lại phải tính 
- Háy so sánh kết quả làm bài kiểm tra toán nói trên của 2 lớp 7A, 7C?
Gv chú ý: Khi có sự chênh lệch quá lớn thì không thể lấy làm đại diện.
- Cho Hs quan sát bảng 2.2
- Cỡ dép nào bán được nhiều nhất ?
Gv: Giá trị 39 với tần số lớn nhất, giá trị đó gọi là mốt của dấu hiệu.
- Vậy mốt là gì?
3. Củng cố: 
- Nêu ý nghĩa của ?
- Viết công thức tính ?
- Mốt của dấu hiệu là gì?
b. Công thức:
- Nhân từng giá trị với tần số tương ứng.
- Cộng tất cả các tích vừa tìm được.
- Chia tổng đó cho số các giá trị.
x1,x2,,xn: là các giá trị khác nhau của x
n1,n2,,nk: là k tần số tương ứng
N: số các giá trị.
2. ý nghĩa của số TB cộng
Số TB cộng thường được làm đại diện cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại.
Chú ý: (sgk)
3. Mốt của dấu hiệu:
Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần suất lớn nhất trong bảng “tần số”.
Kí hiệu: M0
Bài tập 15:
Tuổi thọ (x)
1150
1160
1170
1180
1190
Số bóng đèn tương ứng(n)
5
8
12
18
7
N=50
a. Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là tuổi thọ của một loại bóng đèn được tính theo giờ. Tổng số các giá trị là 50.
b. Tính số TBC:
Tuổi thọ (x)
1150
1160
1170
1180
1190
Số bóng đèn tương ứng(n)
5
8
12
18
7
N=50
Các tính (xn)
5750
9280
14040
21240
8330
=1172,8
c. Mốt của dấu hiệu là: M0=1180
4. Dặn dò:
- Học thuộc lý thuyết.
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Làm các bài tập còn lại trong SGK, SBT.
 ***************************************************
Ngày soạn:14/2/2009	 Ngày dạy: 18/2/2009 
Tiết 49	 
Ôn tập chương III
I. Mục tiêu:
- Hệ thống các kiến thức cơ bản cho HS trong chương.
- HS trình tự phát triển các kiến thức và kỹ năng cần thiết trong chương
II. Chuẩn bị:
- Gv: Chuẩn bị bảng tổng kết
- Hs: Chuẩn bị các câu hỏi đã nêu ở ôn tập chương
III. Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra: 
- Tần số của một giá trị là gì? 
- Có nhận xét gì về tổng các tần số?
2. Bài mới:
Gv: Nêu câu hỏi theo trình tự của bảng tổng kết.
Điều tra về một dấu hiệu
	Thu thập số liệu thống kê- Tần số
Kiến thức
- Dấu hiệu 
- Giá trị của dấu hiệu
- Tần số
Kỹ năng
+ Xác định dấu hiệu
	+ Lập bảng số liệu ban đầu	
+ Tìm các gt khác nhau trong dãy giá trị + Tìm tần số của mỗi giá trị
Bảng tần số
Kiến thức
- Cấu tạo của bảng tần số
- Tiện lợi của bảng tần số so với bảng số liệu ban đầu
Kỹ năng
- Lập bảng tần số
- Nhận xét từ bảng tần số
	Biểu đồ
Kiến thức
- Cấu tạo của bảng “tần số”
- ý nghĩa của biểu đồ: Cho 1 hình ảnh về dấu hiệu
Kỹ năng
- Lập bảng tần số
- Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
- Nhận xét từ biểu đồ
	Số trung bình cộng “Mốt” của dấu hiệu
Kiến thức
- Cấu tạo của bảng “tần số”
- ý nghĩa của số TB cộng 
- ý nghĩa của “Mốt” của dấu hiệu
Kỹ năng
- Tính số Tb cộng theo công thức từ bảng
- Tìm “mốt” của dấu hiệu
Vai trò của bảng thống kê trong đời sống
3. Luyện tập: 
Làm bài 20:
Năng suất(x)
20
25
30
35
40
45
50
Tần số(n)
1
3
7
9
6
4
1
N=31
=35 tạ/ ha
4. Hướng dẫn học ở nhà:
- Làm tiếp câu b bài 20, làm các bài tập trong SBT.
- Tiếp tục ôn tập theo bảng tổng kết.
- Chuẩn bị kiểm tra.
Tiết 50: 	Kiểm tra 45 phút chươngIII
Ngày soạn: 20/2/2009	Ngày dạy: 24./2./2009
I). Mục tiêu:
- Rèn luyện tính tự giác, kiên trì trong học tập
- Phân loại học sinh để có phương pháp bồi dưỡng và phù đạo
II) Đề bài:
(I) Phần trắc nghiệm(4 điểm)
1. a. Thế nào là tần số của mỗi giá trị
TL:
b. Kết quả thống kê số từ dùng sai trong các bài văn của HS lớp 7 được cho trong bảng sau.
Số từ sai của 1 bài
0
1
2
3
4
5
6
7
8
Số bài sai của 1 bài
6
12
0
6
5
4
2
0
5
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
* Tổng các tần số của số dấu hiệu thống kê là:
A: 36	B: 40	C: 38
* Số (Dấu giá trị hiệu) khác nhau Của dấu hiệu thống kê là:
A: 36	B: 40	C: 9
II. Phần tự luận: (6đ)
2. Một giáo viên theo dõi thời gian làm 1 bài tập( thời gian tính theo phút) của 30 hs ( ai cũng làm được) và ghi lại như sau:
10
5
8
8
9
7
8
9
14
8
5
7
8
10
9
8
10
7
14
8
9
8
9
9
9
9
10
5
5
14
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số và nhận xét
c) Tính số tb cộng và tìm Mốt của dấu hiệu
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
III. Đáp án và biểu chấm:
1.a. Tần số là số lần xuất hiện của 1 giá trị ( của dấu) trong dãy giá trị của dấu hiệu(1 đ)
b. B: 40	1,5đ
 C: 9	1,5đ
2. (6đ) a. Dấu hiệu là thời gian làm 1 bài của mỗi HS ( tính theo phút) (1đ)
b. Bảng “tần số” (1,5đ)
Thời gian(x)
5
7
8
9
10
14
Tần số(n)
4
3
8
8
4
3
N=30
*Nhận xét: 
- Thời gian làm bài ít nhất là 5 phút
- Thời gian làm bài nhiều nhất là 14 phút
- Số đông các bạn đều làm xong trong khoảng từ 8-9 phút
C). =8,6’ (1đ)
 M0= {8,9} (0,5 đ)
D). Vẽ biểu đồ đoạn thẳng đúng (1,5đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docChuong 3 D.So 7.doc