I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS được củng cố khắc sâu các kiến thức đã học ở tiết trước như: dấu hiệu; giá trị của dấu hiệu và tần số của chúng.
2. Kĩ năng:
- Có kĩ năng thành thạo tìm các giá trị của dấu hiệu cũng như tần số và phát hiện nhanh dấu hiệu chung cần tìm hiểu
3. Thái độ:
- HS thấy được tầm quan trọng của môn học áp dụng vào đời sống hàng ngày.
II. Chuẩn bị:
1. Gio vin:
- Bảng phụ, thước kẻ, SGK, SGV, SBT
2. Học sinh:
Ngày soạn: 27/12/2010 Tuần: 20 Tiết: 42 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS được củng cố khắc sâu các kiến thức đã học ở tiết trước như: dấu hiệu; giá trị của dấu hiệu và tần số của chúng. 2. Kĩ năng: - Có kĩ năng thành thạo tìm các giá trị của dấu hiệu cũng như tần số và phát hiện nhanh dấu hiệu chung cần tìm hiểu 3. Thái độ: - HS thấy được tầm quan trọng của môn học áp dụng vào đời sống hàng ngày. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bảng phụ, thước kẻ, SGK, SGV, SBT 2. Học sinh: - SGK, SBT, vở, đồ dùng học tập III. Phương pháp: - Gợi mở – Vấn đáp - Luyện tập – Thực hành - Hoạt động nhóm IV. Tiến trình lên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 7 phút ) - GV nêu câu hỏi và gọi HS lên bảng: Thế nào dấu hiệu? Thế nào là giá trị của dấu hiệu? Tần số của mỗi giá trị là gì? Làm bài 3 (SGK/7) - HS trả bài và làm bài 2 (SGK/7) Hoạt động 2: Sứa bài tập ( 27 phút ) Bài 3 (SGK/8) - GV treo bảng phụ lên, yêu cầu HS đọc đề - GV cho HS thảo luận nhóm 5 phút và gọi đại diện 1 nhóm trình bày - GV gọi nhóm khác nhận xét, bổ sung - GV đánh giá, chốt lại Bài 4 (SGK/9) - GV treo bảng phụ lên, yêu cầu HS đọc đề - GV cho HS thảo luận nhóm 5 phút và gọi đại diện 1 nhóm trình bày - GV gọi nhóm khác nhận xét, bổ sung - GV đánh giá, chốt lại Bài 3 (SGK/8) - HS đọc đề - HS thảo luận nhóm 5 phút và đại diện 1 nhóm trình bày - Nhóm khác nhận xét, bổ sung - HS lắng nghe và ghi vào Bài 4 (SGK/9) - HS đọc đề - HS thảo luận nhóm 5 phút và đại diện 1 nhóm trình bày - Nhóm khác nhận xét, bổ sung - HS lắng nghe và ghi vào Bài 3 (SGK/8) a) Dấu hiệu chung cần tìm hiểu ở cả hai bảng là : Thời gian chạy 50 mét của mỗi HS (nam, nữ) b) Bảng 5 : Số các giá là 20. Số các giá trị khác nhau là 5 Bảng 6 : Số các giá là 20. Số các giá trị khác nhau là 4 c) Bảng 5 : - Các giá trị khác nhau là 8,3 ; 8,4 ; 8,5 ; 8,7 ; 8,8 - Tần số của chúng lần lượt là 2 ; 3 ; 8 ; 5 ; 2 Bảng 6 : - Các giá trị khác nhau là 8,7 ; 9,0 ; 9,2 ; 9,3 - Tần số của chúng lần lượt là 3 ; 5 ; 7 ; 5 Bài 4 (SGK/9) a) Dấu hiệu : Khối lượng chè trong từng hộp Số các giá trị : 30 b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 5 c) Các giá trị khác nhau là : 98, 99, 100, 101, 102 Tần số của các giá trị theo thứ tự trên là 3, 4, 16, 4, 3 Hoạt động 3:Củng cố ( 10 phút ) - GV: Yêu cầu từng tổ trưởng thống kê số nam, số nữ của tổ mình a) Dấu hiệu cần tìm hiểu và số các giá trị của dấu hiệu đó? b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ? c) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng - Từng tổ trưởng báo cáo số nam, số nữ của tổ mình a) Số nam, số nữ ở mỗi tổ Số các giá trị là 34 b) c) Hoạt động 4 : Híng dÉn dỈn dß ( 1 phút ) - Học thuộc kĩ bài và xem kĩ các bài tập đã giải - Xem trước bài “Bảng tần số các giá trị của dấu hiêu” tiết sau học V. Rút kinh nghiệm: Ngày / / TT: Lê Văn Út
Tài liệu đính kèm: