Giáo án Đại số khối 7 tiết 6: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân chia số thập phân (tiết 2)

Giáo án Đại số khối 7 tiết 6: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân chia số thập phân (tiết 2)

Tiết: 06 §4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.

 CỘNG , TRỪ , NHÂN CHIA SỐ THẬP PHÂN (tiết 2)

I. Mục tiêu:

 - Kiến thức: HS hiểu quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.

 - Kỹ năng: Có kỹ năng cộng trừ ,nhân ,chia số thập phân

 - Thái độ: Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý

II. Chuẩn bị:

 GV:Bảng phụ ghi bài tập

 HS:Ôn tập cách cộng, trừ , nhân, chia số thập phân đã học ở tiểu học

 

doc 2 trang Người đăng vultt Lượt xem 753Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số khối 7 tiết 6: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân chia số thập phân (tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n: .........................
Ngµy gi¶ng: .......................
Tiết: 06 §4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
 CỘNG , TRỪ , NHÂN CHIA SỐ THẬP PHÂN (tiết 2)
I. Mục tiêu:
	- Kiến thức: HS hiểu quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
	- Kỹ năng: Có kỹ năng cộng trừ ,nhân ,chia số thập phân
	- Thái độ: Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý
II. Chuẩn bị:
	GV:Bảng phụ ghi bài tập
	HS:Ôn tập cách cộng, trừ , nhân, chia số thập phân đã học ở tiểu học
III. Các hoạt động dạy-học:
	1/ Ổn định:(1’)
 Sĩ số: 7C:	7D:	7E:
2/ Kiểm tra bài cũ:(7’) 
 HS1: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là gì?
	Tìm 	
 HS2:Tìm x biết: 
 3/ Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
*HĐ1: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân: (20ph)
?: Hãy viết số thập phân trên dưới dạng phân số thập phân rồi áp dụng qui tắc cộng hai phân số?
GV: Trong thực hành khi cộng hai số thập phân ta áp dụng qui tắc tương tự như đối với số nguyên.
?: Cộng hai số nguyên ta làm như thế nào?
GV: thực hiện câu a, yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện câu b, c.
GV:Vậy khi cộng, trừ, nhân hai số thập phân ta áp dụng quy tắc về giá trị tuyệt đối và dấu tương tự như với số nguyên.
Thương hai số thập phân x và y là thương của vàvới dấu “+” đằng trước nếu x và y cùng dấu và dấu “-“đằng trước nếu x và y khác dấu. 
* Củng cố:
GV: Yêu cầu HS làm ?3.Tính
–3,116+0,263
(-3,7).(-2,16)
GV: Cho HS làm bài tập 18(15SGK)
*HĐ2:Củng cố (15ph)
GV: Nhắc lại các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân?
GV: Đưa bảng phụ ghi bài tập 19/15 SGK 
GV: nhận xét và đưa ra kết luận.
GV: Cho hs làm bài 20/15 SGK
? Nhận xét bài làm của bạn?
GV: Sửa chữa sai sót nếu có.
GV: Kết luận và hướng dẫn về cách làm hợp lý.
HS: cả lớp làm ra nháp
HS: một em lên bảng trình bày 
HS: trả lời
HS: 2 em lên bảng thực hiện
HS: nhận xét 
HS: Cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng trình bày.
HS: Hoạt động nhóm làm 
HS: Cử đại diện lên bảng trình bày 
Hs nhắc lại các quy tắc vừa học
HS giải thích
HS: nhận xét 
HS: lên bảng trình bày 
HS: nhận xét 
Hs thảo luận nhóm làm 
Đại diện các nhóm lên trình bày
Các nhóm nhận xét chéo 
2. Cộng, trừ , nhân , chia số thập phân:
Ví dụ:
a)(-1,13)+(-0,264)
a)(-1,13)+(-0,264)=-(1,13+0,254)=-1,394
b)0,254-2,134=0,254+(-2,134)
=-(2,134-0,245)=-1,889
c)(-5,2).3,14=-(5,2.3,14)=-16,328
Ví dụ:
d) (-0,408): (-0,34)
=+(90,408 : 0,34)=1,2
e) (-0,408): (+0,34)
=-(90,408 : 0,34)=-1,2
?3
a)=-(3,116-0,263)=-2,853
b)=+(3,7.2,16)=7,992
BT18:Kết quả;
a)-5,639: b) –0,32: 
c) 16,072: d)-2,16
3. Luyện tập:
Bài 19 / 15 SGK:
a) Hùng: đã cộng các số âm Liên: nhóm các số hạng có tổng là số nguyên 
b) Cách làm của bạn Liên nhanh hơn, nên làm theo cách làm của bạn này
Bài 20/15 SGK:
a)=(6,3+2,4)+
=8,7+(-4)=4,7
c)=3,7
d)
	4/Hướng dẫn về nhà(2’)
	Học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ,ôn so sánh số hưũ tỉ
	Bài tập 21 , 22, 24(tr15,16 SGK); 24,25,27 (tr7,8 SBT)
	Tiết sau luyện tập mang máy tính bỏ túi
IV. RÚT KINH NGHIỆM ,BỔ SUNG:
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 6.doc