A/MỤC TIÊU:
1/Kiến thức: Học sinh làm quen với bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra (Về cấu tạo,nội dung);Biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra,hiểu được ý nghĩa của cụm từ : “số các giá trị của dấu hiệu” và số các gái trị khác nhau của dấu hiệu;làm quen với khái niệm tần số của một giá trị.
2/Kĩ năng: Biết được các ký hiệu đối với một dấu hiệu. Biết lập bảng đơn giản.
3/ Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
Trọng tâm: Học sinh làm quen với bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê Biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra và khái niệm tần số của một giá trị.
B/PHƯƠNG TIỆN:
1/Giáo viên: Một số số liệu trong thực tế, bảng số liệu điều tra số cây,bảng phụ ghi nội dung bảng 2.
2/Học sinh:Bảng nhóm.
C/TIẾN TRÌNH :
Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số
Kiểm tra bài cũ
Bài mới:
Hoạt động 1:Đặt vấn đề.
Trong đời sống,chúng ta thường gặp một số cán bộ vào điều tra,ví dụ điều tra trình độ văn hoá.Vậy họ thu thập số liệu xong và xử lý ra sao,trong chương này chúng ta tìm hiểu vấn đề này.
HỌC KỲ II CHƯƠNG III: THỐNG KÊ. Ngày soạn: / 01 / 2011 Ngày giảng: / 01 / 2011 Tiết 41: THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ, TẦN SỐ. A/MỤC TIÊU: 1/Kiến thức: Học sinh làm quen với bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra (Về cấu tạo,nội dung);Biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra,hiểu được ý nghĩa của cụm từ : “số các giá trị của dấu hiệu” và số các gái trị khác nhau của dấu hiệu;làm quen với khái niệm tần số của một giá trị. 2/Kĩ năng: Biết được các ký hiệu đối với một dấu hiệu. Biết lập bảng đơn giản. 3/ Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. Trọng tâm: Học sinh làm quen với bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê Biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra và khái niệm tần số của một giá trị. B/PHƯƠNG TIỆN: 1/Giáo viên: Một số số liệu trong thực tế, bảng số liệu điều tra số cây,bảng phụ ghi nội dung bảng 2. 2/Học sinh:Bảng nhóm. C/TIẾN TRÌNH : Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số Kiểm tra bài cũ Bài mới: Hoạt động 1:Đặt vấn đề. Trong đời sống,chúng ta thường gặp một số cán bộ vào điều tra,ví dụ điều tra trình độ văn hoá.Vậy họ thu thập số liệu xong và xử lý ra sao,trong chương này chúng ta tìm hiểu vấn đề này. Hoạt động 2:Thu thập số liệu,bảng số liệu thống kê ban đầu. Gv nêu ví dụ và treo bảng phụ. -Gv:Việc làm trên người ta gọi là thu thập số liệu về vấn đề quan tâm. Học sinh đọc lại ví dụ. 1/ Thu thập số liệu,bảng số liệu thống kê ban đầu: Ví dụ:Sgk/4 Việc làm trên gọi là thu thập số liệu ban đầu. Bảng 1(Sgk/4) gọi là bảng số liệu ban đầu. Gv cho học sinh thử lập bảng thống kê số con của 5 hộ gia đình(trong nhóm).(Bảng gồm mấy cột là cột nào?) -Gv cho học sinh quan sát bảng 2 trong sgk/5. Hoạt động 3:Dấu hiệu. Gv cho học sinh làm ?2. Gv cho học sinh làm ?2. Gv nêu thêm 1 ví dụ:Điều tra tuổi nghề của 20 công nhân có bảng số liệu ban đầu.(Gv treo bảng phụ) và cho học sinh nhận ra dấu hiệu,đơn vị điều tra => Kn dấu hiệu ? Gv nói: Trong ví dụ trên,mỗi lớp trồng được một số cây khác nhau và gọi đó là giá trị của dấu hiệu. Hoạt động 4:Tần số: Gv cho học sinh làm ?4 Gv tiếp tục cho học sinh giải ?5. Gv cho học sinh làm ?6. Gv nêu chú ý. GV hướng dẫn và đi đến khái niệm về tần số của giá trị. GV cho HS đọc chú ý Sgk/7 Học sinh trả lời:Bảng có ít nhất 3 cột:STT;Họ và tên; số con. HS thảo luận nhóm. -Học sinh trả lời:Là số cây trồng được của mỗi lớp. -Có 20 đơn vị điều tra. Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm tìm hiểu -Học sinh tìm dãy giá trị của các dấu hiệu. Có 2 giá trị; học sinh đọc. 4 số khác nhau là đó là 28;30; 35; 50. Có 8 đơn vị điều tra (8 lớp) trồng được 30 cây -Tùy vào yêu cầu của mỗi cuộc điều tra mà lập bảng số liệu ban đầu. 2/ Dấu hiệu: a/ Dấu hiệu,đơn vị điều tra: -Ở ví dụ là số cây trồng được của mỗi lớp là dấu hiệu. -Mỗi lớp là một đơn vị điều tra. * Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm tìm hiểu gọi là dấu hiệu. b/ Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của dấu hiệu: -Số tất cả các giá trị của dấu hiệu gọi là dãy giá trị của dấu hiệu X. 3/ Tần số của mỗi giá trị: Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu được gọi là tần số của giá trị đó. Giá trị của dấu hiệu ký hiệu là x; tần số của giá trị thương ký hiệu là n. X là ký hiệu đối với dấu hiệu. Chú ý:Sgk/7 Hoạt động 5: Dặn dò và HDVN. Học sinh học kỹ các khái niệm thông qua giải bài tập số 1; 2 Sgk/7. Tiết sau luyện tập, nghiên cứu bài 3, 4 Sgk/8 ---------------------------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn: / 01 / 2011 Ngày giảng: / 01 / 2011 Tiết 42: LUYỆN TẬP. A/MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: Học sinh được củng cố khái niệm mở đầu về thống kê mô tả:Dấu hiệu,dãy giá trị của dấu hiệu,tần số. 2/ Kĩ năng: Bước đầu làm quen với việc lập bảng của một cuộc điều tra. 3/ Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. Trọng tâm: Học sinh được củng cố khái niệm mở đầu về thống kê mô tả:Dấu hiệu,dãy giá trị của dấu hiệu,tần số. B/PHƯƠNG TIỆN: 1/Giáo viên:Bảng mẫu 5, 6, 7 2/Học sinh:Ôn tập lý thuyết. C/TIẾN TRÌNH : 1.Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số Kiểm tra bài cũ Bài mới: Hoạt động 1:KTBC Điều tra 10 hộ gia đình về số con, ta có bảng sau: 3 2 1 0 4 3 2 1 1 5 Cho biết:-Dấu hiệu,đơn vị điều tra,các giá trị của dấu hiệu X. Tần số của các giá trị đó. Hoạt động 2:Luyện tập. Gv sửa bài tập kiểm tra bài cũ. Bài 3/8. GV treo bảng mẫu HS quan sát -Em hãy nêu dấu hiệu chung? -Hãy cho biết số các giá trị của dấu hiệu? Số các giá trị của dấu hiệu khác nhau là những giá trị nào? _Tìm tần số của các giá trị dấu hiệu? Bài4/9. -Học sinh đọc đề và thảo luận nhóm GV treo bảng mẫu cho HS quan sát và làm. Một học sinh lên bảng giải. -Dấu hiệu là Số con. -Đơn vị điều tra là mỗi hộ gia đình. Các giá trị là 3, 2, 1, 0, 4, 3, 2, 1, 1, 5 Tần số x0=1; x1=3; x2=2; x3=2; x4=1; x5= Thời gian chạy của học sinh nam và nữ. -Là 40. 8,3; 8,4; 8,5; 8,7; 8,8; 9,2; 9,0; 9,3. HS thảo luận nhóm và đọc kết quả. -Dấu hiệu là Trọng lượng của các hộp chè. -Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:98; 99;100; 101; 102. -Các giá trị khác nhau cùng tần số: 98 g có tần số 3. 99 g có tần số 4. 100 g có tần số 16. 101 g có tần số 4. 102 g có tần số 3. 1. KTBC Học sinh lên bảng chữa 2. Luyện tập: a, Bài tập kiểm tra bài cũ. Điều tra 10 hộ gia đình về số con,ta có bảng sau: 3 2 1 0 4 3 2 1 1 5 Cho biết:-Dấu hiệu,đơn vị điều tra,các giá trị của dấu hiệu X. Tần số của các giá trị đó. Giải: -Dấu hiệu là Số con trong một gia đình. -Đơn vị điều tra là mỗi hộ gia đình. Các giá trị là 3, 2, 1, 0, 4, 3, 2, 1, 1, 5 Tần số x0=1; x1=3; x2=2; x3=2; x4=1; x5=1 b, luyện tập Bài 3/8. -Dấu hiệu chung là thời gian chạy của học sinh nam và nữ. -Số các giá trị của dấu hiệu là:40. 2/ Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu đối với từng bảng:8,3; 8,4; 8,5; 8,7; 8,8; 9,2; 9,0; 9,3. 3/ Các giá trị khác nhau của dấu hiệu cùng tần số của chúng: Bảng 1 Bảng 2 Giá trị Tần số Giá trị Tần số 8,3 2 8,7 3 8,4 3 9,0 5 8,5 8 9,2 7 8,7 5 9,3 5 8,8 2 Bài 4Sgk/9. -Dấu hiệu là Trọng lượng của các hộp chè. -Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:98; 99;100; 101; 102. -Các giá trị khác nhau cùng tần số: 98 g có tần số 3. 99 g có tần số 4. 100 g có tần số 16. 101 g có tần số 4. 102 g có tần số 3. Hoạt động 3:Dặn dò -Xem lại các khái niệm. -BTVN số 1;2/3 sách BT toán. -Chuẩn bị trước bài 2 tiết sau học-.Ngày soạn: / 01 / 2011 Ngày giảng: / 01 / 2011 Tiết 43: BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU. A/ MỤC TIÊU: 1/KT: Học sinh nắm được lập bảng tần số là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu ban đầu,nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về các giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn. 2/KN: Biết cách lập bảng tần số từ bảng số liệu ban đầu và biết nhận xét 3/TĐ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. Trọng tâm: Biết cách lập bảng tần số từ bảng số liệu ban đầu và biết nhận xét B/ PHƯƠNG TIỆN: 1/Giáo viên:Bảng phụ ghi nội dung KTBC 2/Học sinh: Chuẩn bị trước bài học. C/ TIẾN TRÌNH: 1.Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới: Hoạt động 1:KTBC. Cân nặng 10 học sinh lớp 7 được cho bởi bảng sau: 30 40 36 35 35 36 35 40 36 36 Hãy cho biết tập hợp thống kê,dấu hiệu và tần số của tập hợp trên. Hoạt động 2:Lập bảng tần số: Gv treo bảng phụ lập bảng trong ví dụ KTBC. Quan sát bảng trên, em hãy ghi lại các giá trị khác nhau của dấu hiệu theo thứ tự tăng dần. -Học sinh tự kẻ bảng theo gợi ý của giáo viên. Học sinh giải: Dấu hiệu là Trọng lượng (Cân nặng). -Tần số được cho như sau: Giá trị 30 35 36 40 Tần số 1 3 4 2 -Hoặc: Giá trị Tần số 30 1 35 3 36 4 40 2 1/ Lập bảng tần số: Ví dụ:Sgk/9. Bảng tần số (Còn gọi là bảng phân phối thực nghiệm) Giá trị x 30 35 36 40 Tần số n 1 3 4 2 2/ Chú ý: -Có thể chuyển bảng về dạng dọc. -Bảng phân phối thực nghiệm giúp cho chúng ta quan sát thuận tiện hơn. Tóm tắt: HĐ3: Luyện tập: Gv cho học sinh nêu tháng sinh của mình và ghi lên bảng sau đó yêu cầu học sinh làm bài số 5/11. -Giáo viên cho học sinh giải bài 6/11. -Hãy nêu dấu hiệu? -Hãy lập bảng phân phối thực nghiệm. Em hãy cho biết có bao nhiêu gia đình có 4 con? 2 con? 3 con? 1 con? Và không có con? -Hãy nêu nhận xét? -Học sinh nêu và sau đó giải bài 5/11 Học sinh đứng tại chỗ nêu dấu hiệu. Học sinh lên bảng lập bảng tần số(Bảng phân phối thực nghiệm)-Có thể lập dạng cột hoặc dạng ngang. Trong 30 hộ gia đình, số gia đình có từ 3 con trở lên có 7/30 chiếm tỷ lệ: 23,3%. Cũng còn khá cao so với kế hoạch hoá gia đình. 3/ Luyện tập: Trò chơi toán học (bài số 5/11) Bài 6/11. Dấu hiệu cần tìm hiểu là số con của các gia đình trong thôn. Bảng tần số: Giá trị (x) Tần số (n) 0 2 1 4 2 17 3 5 4 2 -Nhận xét: Trong 30 hộ gia đình, số gia đình có từ 3 con trở lên có 7/30 chiếm tỷ lệ: 23,3%. Cũng còn khá cao so với kế hoạch hoá gia đình. Hoạt động 3:Dặn dò -Học sinh tập điều tra số con của 10 hộ gia đình xung quanh nhà mình ở và lập bảng phân phối thực nghiệm. -BTVN số 7/11. Ngày soạn: / 01 / 2011 Ngày giảng: / 01 / 2011 Tiết 44: LUYỆN TẬP. A/MỤC TIÊU: 1/KT: Học sinh tập làm quen với lập bảng phân phối thực nghiệm ở hai dạng bảng khác nhau. Đồng thời biết nhận xét thô ... 2 triệu người. Bài 12/sgk/14. Bảng tần số: Giá trị: 17 18 20 25 28 30 31 32 Tần số: 1 3 1 1 2 1 2 1 Biểu đồ: n 3 2 1 0 17 18 20 25 28 30 31 32 x Hoạt động 3:Hướng dẫn về nhà: -Xem trước bài số trung bình cộng. -GV cùng HS nghiên cứu về tần suất bài đọc thêm trang 15, 16 sgk. -BTVN: Bài 5 đnến bài 9 Sbt/4, 5. Ngày soạn: / 02 / 2011 Ngày giảng: / 02 / 2011 Tiết 47: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. A/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến Thức: Học sinh nắm được cách tính số trung bình cộng.Biết tìm mốt. 2/ Kĩ năng: Biết tính trung bình cộng của một tập hợp thống kê. 3/ Thái độ: Hiểu được ý nghĩa của việc tìm số trung bình cộng. Hiểu được khái niệm mốt, cẩn thận trong tính toán, tìm số trung bình cộng. Trọng tâm: Học sinh nắm được cách tính số trung bình cộng B/ PHƯƠNG TIỆN: 1/ Giáo viên: Ghi bảng 20, 21 Sgk/17, 18 2/ Học sinh: Máy tính, thước. C/ TIẾN TRÌNH: 1.Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới: Hoạt động 1:KTBC. Gv nêu đề bài là ví dụ trong sgk/17. -Có bao nhiêu học sinh được kiểm tra? -Hãy tính điểm trung bình cộng của lớp? Hoạt động 2:Số trung bình cộng. -Có bao nhiêu giá trị khác nhau? -Các tần số tương ứng của chúng là bao nhiêu? -Hãy tính các tích tương ứng x . n ? cho HS lên điền trong bảng phụ Giáo viên nêu chú ý. Giáo viên nêu công thức tính giá trị trung bình. -Một học sinh giải.Số còn lại nháp. -Có 9 giá trị khác nhau là:2;3;410. 3, 2 ,3, 6, 6, 12, 1/Số trung bình cộng: a/ Bài toán: Sgk/17. Bảng tần số: Điểm số Tần số Các tích x.n 2 3 6 3 2 6 4 3 12 5 3 15 6 8 48 7 9 63 8 9 72 9 2 18 10 1 10 n=40 250 Chú ý:Sgk/18. b/Công thức: Giải thích ký hiệu:(Sgk/18) Giáo viên cho học sinh thảo luận ?3/18 và điền trong bảng phụ. Giáo viên cho học sinh rút ra nhận xét. Hoạt động 3: Ý nghĩa của số trung bình cộng. -Số trung bình cộng được dùng để làm gì? -Cho HS đọc chú ý Hoạt động 4: Mốt của dấu hiệu. Gv nêu ví dụ. -Cỡ dép nào bán được nhiều nhất ? => Mốt của dấu hiệu Học sinh thảo luận và trìng bày Kết quả làm bài của lớp 7A tốt hơn kết quả làm bài của lớp 7C -Dùng để so sánh với các dấu hiệu cùng loại. Cỡ dép (x) Số dép bán được (n) 36 13 37 45 38 110 39 184 40 126 41 40 42 5 N=523 Điểm số Tần số Các tích x.n 3 2 6 4 2 8 5 4 20 6 10 60 7 8 56 8 10 80 9 3 27 10 1 10 N=40 267 2/Ý nghĩa của số trung bình cộng: Sgk/19. Chú ý:Sgk/19. 3/Mốt của dấu hiệu: Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số. Ký hiệu là Mo. Hoạt động 5:Hướng dẫn về nhà. -Học kỹ các tính số trung bình, mốt là gì? BTVN: 14, 15, 16 Sgk/20 tiết sau luyện tập. Ngày soạn: / 02 / 2011 Ngày giảng: / 02 / 2011 Tiết 48: LUYỆN TẬP. A/ MỤC TIÊU: 1/Kiến thức: Củng cố cách tính giá trị trung bình của dấu hiệu.Biết tìm mốt của dấu hiệu. 2/ Kĩ năng: Biết nhận xét một dấu hiệu nhờ vào giá trị trung bình. 3/Thái độ: Thấy được cách tính giá trị trung bình trong đời sống. Trọng tâm: cách tính giá trị trung bình của dấu hiệu B/ PHƯƠNG TIỆN: 1/ Giáo viên: Bảng phụ vẽ bảng 16, 17 Sgk/20 2/ Học sinh: Ôn tập kiến thức C/ TIẾN TRÌNH: 1. Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới: Hoạt động 1:KTBC: Nêu CT tính trung bình cộng của một bảng điều tra, và nêu định nghĩa mốt Hoạt động 2:Luyện tập. Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß Ghi b¶ng - Gi¸o viªn ®a bµi tËp lªn ? Nªu sù kh¸c nhau cđa b¶ng nµy víi b¶ng ®· biÕt. - Gi¸o viªn: ngêi ta gäi lµ b¶ng ph©n phèi ghÐp líp. - Gi¸o viªn híng dÉn häc sinh nh SGK. - Gi¸o viªn ®a lêi gi¶i mÉu lªn . - Gi¸o viªn ®a bµi tËp lªn - Gi¸o viªn yªu cÇu häc sinh lµm bµi. - Gi¸o viªn thu giÊy trong cđa c¸c nhãm . - C¶ líp nhËn xÐt bµi lµm cđa c¸c nhãm. - Häc sinh quan s¸t ®Ị bµi - Häc sinh: trong cét gi¸ trÞ ngêi ta ghÐp theo tõng líp - Häc sinh ®éc lËp tÝnh to¸n vµ ®äc kÕt qu¶. - Häc sinh quan s¸t lêi gi¶i - Häc sinh quan s¸t ®Ị bµi. - C¶ líp th¶o luËn theo nhãm vµ lµm bµi vµo giÊy . Bµi tËp 18 (tr21-SGK) ChiỊu cao x n x.n 105 110-120 121-131 132-142 143-153 155 105 115 126 137 148 155 1 7 35 45 11 1 105 805 4410 6165 1628 155 100 13268 Bµi tËp 19 (tr23) C©n nỈng (x) TÇn sè (n) TÝch x.n 16 16,5 17 17,5 18 18,5 19 19,5 20 20,5 21 21,5 23,5 24 25 28 15 6 9 12 12 16 10 15 5 17 1 9 1 1 1 1 2 2 96 148,5 204 210 288 185 285 97,5 340 20,5 189 21,5 23,5 24 25 56 30 N=120 2243,5 IV. Cđng cè: (5') - Häc sinh nh¾c l¹i c¸c bíc tÝnh vµ c«ng thøc tÝnh - Gi¸o viªn ®a bµi tËp lªn m¸y chiÕu: §iĨm thi häc k× m«n to¸n cđa líp 7A ®ỵc ghi trong b¶ng sau: 6 3 8 5 5 5 8 7 5 5 4 2 7 5 8 7 4 7 9 8 7 6 4 8 5 6 8 10 9 9 8 2 8 7 7 5 6 7 9 5 8 3 3 9 5 a) DÊu hiƯu cÇn t×m ë ®©y lµ g× ? Sè c¸c gi¸ trÞ lµ bao nhiªu ? b) LËp b¶ng tÇn sè, tÝnh sè trung b×nh céng cđa dÊu hiƯu. c) T×m mèt cđa dÊu hiƯu. V. Híng dÉn häc ë nhµ:(2') - ¤n l¹i kiÕn thøc trong ch¬ng - ¤n tËp ch¬ng III, lµm 4 c©u hái «n tËp ch¬ng tr22-SGK. - Lµm bµi tËp 20 (tr23-SGK); bµi tËp 14(tr7-SBT) Ngày soạn: / 02 / 2011 Ngày giảng: / 02 / 2011 Tiết 49: ÔN TẬP CHƯƠNG III. A/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: Củng cố,hệ thống hoá các kiến thức của chươngIII:Các khái niệm, bảng tần số, cách tìm mốt. 2/Kĩ năng: Biết cách tìm giá trị trung bình của dấu hiệu, nhận xét. 3/Thái độ: Cẩn thận, chính xác trong tính toán. Trọng tâm: Củng cố,hệ thống hoá các kiến thức của chươngIII B/ PHƯƠNG TIỆN: 1/ Giáo viên: Chuẩn bị một số biểu đồ. 2/ Học sinh: Chuẩn bị một số biểu đồ. C/ TIẾN TRÌNH: Hoạt động 1:Ôn tập. -Muốn thu thập các số liệu về một vấn đề mà mình quan tâm, chẳng hạn như mầu sắc mà mỗi bạn trong lớp ưa thích ta phải làm những việc gì? -Tần số của một giá trị là gì? Có nhận xét gì về tổng các tần số? -Bảng tần số có tác dụng gì? -Để tính giá trị trung bình ta cần thực hiện các bước nào? Hoạt động 2:Bài tập. -Gv cho học sinh giải bài 20/23. -Gv cho học sinh lên điền các số liệu thích hợp vào bảng. -Học sinh trả lời: Xác định dấu hiệu. Lập bảng số liệu ban đầu. Tìm giá trị khác nhau trong dãy giá trị. Tìm tần số của mỗi giá trị. Bằng số các giá trị hay số đơn vị điều tra Dễ quan sát, nhận xét Tính các tích x.n, tính tổng các tích này và lấy tổng chia cho tổng tần số. Học sinh lên bảng giải. Học sinh lên bảng điền. I/Lý thuyết: 1/Cách thu tập số liệu của một cuộc điều tra: 2/ Tần số:Là số lần lặp lại của dấu hiệu. -Tổng các tần số bằng Tổng các đơn vị điều tra. 3/ Tác dụng của bảng tần số: 4/Các bước tính giá trị trung bình. -Ý nghĩa của số trung bình. II/Bài tập: Bài 20/23. 1/Bảng tần số: Sản lượng Số tỉnh Các tích x.n 20 1 20 25 3 75 30 7 210 35 9 315 40 6 240 45 4 180 50 1 50 -Biểu đồ đoạn thẳng gồm mấy trục? -Trục ngang thể hiệ giá trị nào? -Trục đứng biểu thị giá trị nào? -Hãy cho biết mốt của dấu hiệu? Giáo viên treo biểu đồ chuẩn bị sẵn trên giấy Rô ky. Học sinh vẽ biểu đồ như sau: Mốt của dấu hiệu là: Mo =35. Học sinh quan sát biểu đồ và nêu nhận xét. 9 7 6 4 3 1 0 20 25 30 35 40 45 50 Bài 21/23. Biểu đồ giáo viên chuẩn bị như sau: Chất lượng giáo dục Hạnh kiểm của một trường như sau: Xếp loại Tốt Khá T.Bình Yếu Tỉ lệ 22.2 21 46.8 6 Giáo viên cho học sinh đọc số liệu. Hoạt động 3:Hướng dẫn về nhà. -Học sinh ôn tập kỹ các khái niệm đã học. -Chuẩn bị kiểm tra chương 3. Ngày soạn: / 02 / 2011 Ngày giảng: / 02 / 2011 Tiết 50: KIỂM TRA CHƯƠNG III. A/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến Thức: Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức đã học ở chương 3 về:cách thu thập số liệu;lập bảng tần số;Tính trung bình,tìm mốt 2/Kĩ năng: Có kỹ năng sắp xếp số liệu một cách khoa học,vẽ được biểu đồ. 3/Thái độ: Cẩn thận, trung thực, tự giác, tích cực trong kiểm tra. Trọng tâm: Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức đã học ở chương 3 về:cách thu thập số liệu;lập bảng tần số;Tính trung bình,tìm mốt B/ PHƯƠNG TIỆN: 1/ Giáo viên:Đề kiểm tra. 2/ Học sinh:Đồ dùng học tập. C/ TIẾN TRÌNH: Đề bài: I/ Trắc nghiệm: Điều tra số con trong 40 hộ gia đình thôn A ở xã B ta có bảng thống kê sau: 3 0 2 2 1 0 1 1 2 2 4 0 2 2 1 1 1 0 0 2 5 1 4 4 4 2 0 1 2 2 3 2 1 2 3 4 1 0 2 2 Câu 1:Bảng trên là bảng: 1/Số liệu ban đầu. 2/Bảng tần số 3/ Cả hai đều sai. Câu 2:Dấu hiệu của cuộc điều tra là: .. Câu 3:Mốt của dấu hiệu là: 1/ 14 2/ 0 3/ 2 4/ 1. Câu 4:Giá trị khác nhau của dấu hiệu gồm: 1/ 0;1; 2 2/ 0;1; 2; 3 3/ 0, 1; 2; 3; 4 4/ 0;1; 2; 3; 4; 5. Câu 5:Số gia đình có 4 con là: 1/ 3 2/ 4 3/ 5 4/ 6 Câu 6:Đơn vị điều tra của cuộc điều tra trên là: 1/ Thôn A 2/ Xã B 3/ Mỗi hộ gia đình 4/ Cả ba đều đúng. II/ Tự luận: Thời gian giải một bài tập của 40 học sinh được cho như sau (Tính theo phút) 3 8 9 3 5 6 7 8 2 4 5 7 9 10 10 10 10 2 5 6 4 7 5 8 6 9 1 10 7 9 4 5 7 9 10 3 3 4 7 8 1/ Hãy cho biết dấu hiệu và giá trị khác nhau của dấu hiệu. 2/ Hãy lập bảng tần số và tính giá trị trung bình. 3/ Vẽ biểu đồ của cuộc điều tra trên. 4/ Từ cuộc điều tra, hãy đưa ra nhận xét về thời gian giải bài tập của các học sinh được điều tra? Biểu điểm: I/Phần trắc nghiệm: (3đ) Mỗi câu đúng cho 0,5đ. Câu 1 2 3 4 5 6 ĐS:Đúng a Điền: Số con 2 4 3 3 II/Tự luận : (7đ) 1/Dấu hiệu :Thời gian giải một bài tập.(1đ) 2/Bảng tần số: (3đ) Thời gian (phút) Số HS Các tích ximi Giá trị trung bình 1 1 1 2 2 4 3 4 12 4 4 16 5 5 25 6 3 18 7 6 42 8 4 32 9 5 45 10 6 60 N=40 255 3/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng: (2đ) Số HS Thời gian 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 6- 5- 4- 3- 2- 1- 4/Nhận xét:1đ
Tài liệu đính kèm: