Tiết PPCT: 02 Ngày soạn: Tuần dạy: Lớp dạy: .. § 2: CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: Nhớ quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Học sinh thực hiện các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh, đúng. Giải bài toán tìm x đơn giản. 2. Về năng lực – Năng lực chung Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. – Năng lực đặc thù: - Học sinh thực hiện đúng dạng bài tập cộng ( trừ) hai số hữu tỉ, áp dụng tốt qui tắc chuyển vế là cơ hội hình thành mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Thông qua các bài tập để hình thành năng lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. 3. Về phẩm chất - Chăm chỉ: Miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực hiện. - Trách nhiệm: Trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm. - Trung thực: Trung thực trong hoạt động nhóm và báo cáo kết quả. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Về phía giáo viên: Thước thẳng có chia khoảng, bảng phụ ghi bài tập, sách giáo khoa, bài soạn. 2. Về phía học sinh: Dụng cụ học tập, sách giáo khoa, chuẩn bị bài trước khi đến lớp. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Hoạt động 1. Mở đầu a. Mục tiêu: Học sinh từ phép cộng hai phân số suy ra phép cộng hai số hữu tỉ. b. Nội dung: Đọc và thực hiện nhiệm vụ 2 3 Cộng hai số: x = và y = 7 11 c. Sản phẩm – Học sinh vận dụng được kiến thức cộng hai phân số thực hiện nhiệm vụ trên. – Đáp án: 2 3 22 21 43 x y 7 11 77 77 77 d. Tổ chức thực hiện Hoạt động của GV và HS Nội dung 2 2 3 GV giao nhiệm vụ: Cộng hai số: x = và x y 7 7 11 3 22 21 43 y = 11 77 77 77 HS thực hiện nhiệm vụ Giáo viên nhận xét và dẫn dắt vào bài mới: “Cộng, trừ hai số hữu tỉ cũng làm giống như cộng trừ hai phân số. Bài học hôm nay ta sẽ tìm hiểu phép toán này.” 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Hoạt động 2.1: Cộng, trừ hai số hữu tỉ a. Mục tiêu: Biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ. b. Nội dung: Làm bài tập ví dụ c. Sản phẩm: Ví dụ: 3 4 3 4 1 3 12 3 9 a. + b)3 7 7 7 7 4 4 4 2 6 2 18 20 1 ?1 a) 0,6 + 3 10 3 30 30 5 1 1 4 10 12 22 11 b) 0,4 3 3 10 30 30 30 15 d. Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV & HS Nội dung GV giao nhiệm vụ: 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ a b a b - Với x = ; y = ; a,b Z,m 0 thì Với x = ; y = ; a,b Z,m 0 m m m m x y ; x – y a b a b x + y = + Thực hiện nhiệm vụ: m m m a b a b HS hoạt động cá nhân x – y - x y ; x – y m m m 3 4 3 4 1 Gv hỗ trợ: - Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ Vd: a. + 7 7 7 7 ta làm thế nào ? 3 12 3 9 b) 3 - Báo cáo kết quả: 4 4 4 Cá nhân lên bảng trình bày bài tập, các HS khác làm bài vào vở. Đánh giá kết quả: GV chốt lại: Muốn cộng (trừ) hai số hữu tỉ, ta đưa về cộng (trừ) hai phân số. Hoạt động 2.2: Qui tắc chuyển vế a. Mục tiêu: Học sinh nêu được quy tắc chuyển vế trong Q từ quy tắc chuyển vế trong Z đã học. Học sinh vận dụng được quy tắc chuyển vế để giải bài toán tìm x đơn giản. b. Nội dung: – Thực hiện ví dụ a và ví dụ b. c. Sản phẩm: Ví dụ: Tìm x, biết a) x 5 17 x 17 – 5 12 3 1 1 3 16 b) x x 7 3 3 7 21 d. Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV & HS Nội dung GV giao nhiệm vụ: 2. Qui tắc chuyển vế Ví dụ: Tìm x, biết: Ví dụ: Tìm x, biết 3 1 3 1 1 3 16 a) x a) x x 7 3 7 3 3 7 21 b) x 5 17 b) x 5 17 x 17 – 5 12 Thực hiện nhiệm vụ: HS hoạt động cặp nhóm. Gv hỗ trợ: Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z - Tương tự hãy phát biểu qui tắc đó trong Q - Thực hiện ví dụ theo hướng dẫn của GV. Báo cáo kết quả: 2 cá nhân lên bảng trình bày bài tập, các HS khác làm bài vào vở. Đánh giá kết quả: - GV chốt lại kiến thức: Qui tắc chuyển vế và cách áp dụng. 3. Hoạt động 3 : Luyện tập a. Mục tiêu: Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập cụ thể. b. Nội dung: Giải bài tập ?1 và bài tập 6 (a, b) SGK c. Sản phẩm: Học sinh giải được ?1 và các bài toán cơ bản trong sách giáo khoa. 2 6 2 18 20 1 a) 0,6 + 3 10 3 30 30 5 1 1 4 10 12 22 11 b) 0,4 3 3 10 30 30 30 15 Bài 6(a,b)SGK 1 a) ; b) 1 12 d. Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung 2 6 2 18 20 1 GV giao nhiệm vụ: ?1 a) 0,6 + Yêu cầu HS làm bài ?1, Bài 3 10 3 30 30 5 1 1 4 10 12 22 11 6(a,b)SGK b) 0,4 Thực hiện nhiệm vụ: 3 3 10 30 30 30 15 Bài 6 (a,b) SGK HS hoạt động cặp nhóm 1 a) ; b) 1 HS trao đổi, thảo luận, thực hiện 12 nhiệm vụ. GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ. Báo cáo kết quả: 4 HS (cặp nhanh nhất) trình bày bài làm, học sinh khác trình bày vào vở. Đánh giá kết quả: GV đánh giá kết quả thực hiện của HS. 4. Hoạt động: Vận dụng a. Mục tiêu: Củng cố lại qui tắc chuyển vế b. Nội dung: Làm bài tập ?2 c. Sản phẩm: Bài làm của HS. d. Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung GV giao nhiệm vụ 1: ?2 Tìm x biết 1 2 2 1 1 - Yêu cầu HS làm bài ?2, Bài 9(a,b) tr10 a)x x SGK 2 3 3 2 6 Thực hiện nhiệm vụ: 2 3 2 3 29 b) x x HS hoạt động cặp nhóm 7 4 7 4 28 HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm Bài 9(a,b) tr10 SGK 1 3 3 1 9 4 5 vụ. a) x x GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS 3 4 4 3 12 12 2 5 5 2 39 thực hiện nhiệm vụ. b) x x 5 7 7 5 35 Báo cáo kết quả: - 4 HS lên bảng trình bày các HS khác làm bài vào vở Đánh giá kết quả: GV đánh giá kết quả thực hiện của HS. 5. Hướng dẫn học ở nhà Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát BTVN 6 (b,d),8; 9(c,d) tr10 SGK. bài 12,13 tr5 SBT
Tài liệu đính kèm: