Tiết PPCT: 5 Ngày soạn: . Tuần dạy: Lớp dạy: TÊN BÀI DẠY LUYỆN TẬP GIÁ TRI TUYỆT ĐỐI CỦA SỐ HỮU TỈ Môn học/Hoạt động giáo dục: ; Lớp:7 Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. Mục tiêu 1. Về kiến thức: - Củng cố định nghĩa và tính chất của giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ - Rèn luyện kỹ năng tính giá trị biểu thức, tìm x trong biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối. 2.Về năng lực: - Năng lực tư duy và lập luận toán học: Thực hiện các thao tác tư duy: So sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, trừu tượng hóa thông qua việc tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, bài toán tìm x. - Năng lực giải quyết vấn đề toán học: Sử dụng các kiến thức kĩ năng toán học để làm các bài tập có liên quan về giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. - HS phát triển năng lực tự học thông qua việc tự đọc và phân tích đề bài toán. - HS phát triển năng lực giao tiếp thông qua làm việc nhóm và trình bày báo cáo bài làm của nhóm. - Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán: Sử dụng máy tính bỏ túi để kiểm tra. - Năng lực mô hình hóa: Lựa chọn đề xuất được cách thức giải quyết vấn đề thực tế. 3.Về phẩm chất: - Chăm chỉ: Miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực hiện - Trung thực: Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm của nhóm mình và nhóm bạn - Trách nhiệm: trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm. II. Thiết bị dạy học và học liệu: - Thiết bị dạy học: Máy tính, máy chiếu, thiết kế 1 trò chơi trên pp - Học liệu: Sách giáo khoa, sách bài tập, III. Tiến trình dạy học 1. Hoạt động 1: Mở đầu (5 phút) a) Mục tiêu: Củng cố định nghĩa và tính chất của giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ b) Nội dung: Tham gia trò chơi qua đó ôn lại kiến thức cơ bản về số hữu tỉ Nội dung: có 6 câu hỏi theo thứ tự từ 1 đến 6. Thầy quay ngẫu nhiên tên HS nào thì HS đó được chọn câu hỏi và phải trả lời trong 30 giây, nếu không trả lời được hoặc trả lời sai bạn khác có quyền trả lời. Nếu trả lời đúng sẽ nhận được 1 phần thưởng là các hộp quà. 2 c) Sản phẩm: Trả lời được các câu hỏi trong trò chơi. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Tiến trình nội dung + Giáo viên giao nhiệm vụ: chiếu nội Câu 1: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ là dung trò chơi yêu cầu học sinh chọn hai số đối nhau các câu hỏi và suy nghĩ trả lời Cậu 2: Hai số đối nhau có giá trị tuyệt + Phương án đánh giá: Hỏi trực tiếp đối bằng nhau học sinh. Câu 3: Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ + HS thực hiện nhiệm vụ: Chọn câu là luôn dương hỏi và trả lời Câu 4: 3,4 3,4 +Phương thức hoạt động: HS hoạt cá 2 2 nhân Câu 5: + Báo cáo: Cá nhân báo cáo kết quả, 3 3 Hs nhận xét kết quả Câu 6: 124 124 + Kết luận, nhận định: GV: Chốt lại kiến thức về giá trị tuyệt đối. 2. Hoạt động 2: Hoạt động luyện tập (Luyện tập Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ) (25 phút) Hoạt động 2.1: Tính giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ a. Mục tiêu: Củng cố định nghĩa GTTĐ của số hữu tỉ b. Nội dung: Tính giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ thông qua làm bài tập 1 và 2 c. Sản phẩm: Hs biết tính giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ thông qua các bài tập. d. Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung + Giáo viên giao nhiệm vụ 1: 2. Luyện tập Yêu cầu HS làm bài tập 1 Dạng 1. Tính giá trị Bµi 1: Tính x vôùi: Bµi 1: Tính x vôùi 3 2 3 3 3 a) x b) x a ) x x 5 15 5 5 5 1 2 2 2 2 c) x 0,321 d) x 4 b) x x 3 15 15 15 15 + Thực hiện nhiệm vụ: HS hoạt c) x 0,321 x 0,321 0,321 động cá nhân tìm giá trị tuyệt 1 1 1 đối. Giáo viên hướng dẫn, giúp d) x 4 x 4 4 đỡ: Với học sinh TB, yếu Giáo 3 3 3 viên hướng dẫn cụ thể cách tìm + Báo cáo: Cá nhân báo cáo kết quả, HS nhận xét kết quả + Kết luận, nhận định: GV: Nhận xét cho điểm. Chốt lại kiến thức về giá trị tuyệt đối + Giáo viên giao nhiệm vụ 2: 3 Yêu cầu HS cặp đôi làm bài tập 2 Bµi 2: Tính: Bµi 2: Tính: a) 10 25 8 a) 10 25 8 10 25 8 27 b) 25 34 18 b) 25 34 18 25 34 18 10 1 3 1 3 1 3 5 c) c) 2 4 2 4 2 4 4 d) 3,15 4,15 0,5 d) 3,15 4,15 0,5 3,15 4,15 0,5 0,5 + HS thực hiện nhiệm vụ: HS cặp đôi tìm giá trị tuyệt đối rồi thực hiện phép tính. GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ. Hết thời gian các nhóm đổi bài và thực hiện chấm chéo. + Báo cáo: Hs các nhóm khác chấm chéo dựa vào đáp án của GV và nhận xét cho điểm. + Kết luận, nhận định: GV: Chốt lại kiến thức về cách tính giá trị các biểu thức chứa GTTĐ Hoạt động 2.2: Tìm x trong biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ a. Mục tiêu: Củng cố các kiến thức về GTTĐ của số hữu tỉ b. Nội dung: Tìm x trong biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối thông qua làm bài tập 3 c. Sản phẩm: HS biết tính giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, tìm x đơn giản thông qua lời giải bài tập 3 trên bảng. d. Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung + Giáo viên giao nhiệm vụ : Dạng . Tìm x khi x a Yêu cầu HS Nhóm làm bài tập 3 Phương pháp + Giáo viên hướng dẫn, giúp đỡ: GV nêu lại các kiến thức về GTTĐ Nếu x 0thì x x Nếu x 0thì x x Nếu x 0 thì x 0 Nếu x 0 thì x 0 Nếu x 0 thì x x Nếu x 0 thì x x x a Suy ra x a hoặc x a x a GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS * x a x a thực hiện nhiệm vụ 4 Gợi ý x 2 suy ra x 2 hoặc x 2 Bài 3: Tìm x, biết Bài 3: Tìm x, biết 1 a) x 1 1 1 3 a) x suy ra x ; x 3 3 3 b) x 0,25 b) x 0,25suy ra x 0,25; x 0,25 c) x 0 c) x 0 suy ra x 0 1 d) x 1 1 1 1 2 d) x 1 Suy ra x 1 ; x 1 + HS thực hiện nhiệm vụ: HS Làm 2 2 2 việc nhóm tìm giá trị tuyệt đối rồi thực hiện phép tính + Báo cáo: Đại diện báo cáo các nhóm nhận xét chấm chéo theo thang điểm của GV. Nhóm 1 nhận xét chấm nhóm 2 Nhóm 2 nhận xét chấm nhóm 3 Nhóm 3 nhận xét chấm nhóm 4 Nhóm 4 nhận xét chấm nhóm 1 + Kết luận, nhận định: GV: Chốt lại kiến thức về cách tính x trong GTTĐ 3. Hoạt động 3: Vận dụng (thời gian: 10ph) a. Mục tiêu: Vận dung các kiến thức GTTĐ của số hữu tỉ trong việc giải toán và trong thực tiễn b. Nội dung: Tìm x trong biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối c. Sản phẩm: Hs biết tính giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. d. Tổ chứcthực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung + Giáo viên giao nhiệm vụ : 3. Vận dụng Yêu cầu HS Nhóm làm bài tập 4 Dạng 3: A(x) k (Trong đó A(x) là + Giáo viên hướng dẫn, giúp đỡ: Phương pháp. biểu thức chứa x, k là một số cho trước ) - Nếu k 0thì không có giá trị nào của x I/ Phương pháp. thoả mãn đẳng thức (Vì giá trị tuyệt đối - Nếu k 0 thì không có giá trị nào của x của mọi số đều không âm) thoả mãn đẳng thức (Vì giá trị tuyệt đối của - Nếu k 0thì ta có: mọi số đều không âm) A(x) 0 A(x) 0 - Nếu k 0 thì ta có A(x) 0 A(x) 0 - Nếu k 0 thì ta có: 5 A(x) k - Nếu k 0 thì ta có: A(x) k A(x) k A(x) k A(x) k A(x) k II/ Bài tập vận dụng. + HS thực hiện nhiệm vụ: HS Làm việc cá nhân . 4 HS thực hiện trên Bài 4: Tìm x, biết: bảng. a) 2x 5 4 + Báo cáo: HS nhận xét kết quả và cho điểm. 1 5 1 b) 2x + Kết luận, nhận định: 3 4 4 GV: Chốt lại kiến thức về cách tính x trong GTTĐ. 1 1 1 c) x 2 5 3 3 7 d) 2x 1 4 8 *Hướng dẫn tự học (thời gian: 5ph) - Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi kiểm tra lại các kết quả bài toán thực hiện ở trên. - Xem lại các bài tập đã làm
Tài liệu đính kèm: