A. Mục tiêu:
* Kiến thức
- Củng cố cho học sinh các cách chứng minh 2 tam giác vuông bằng nhau
* Kĩ năng
- Rèn kĩ năng chứng minh tam giác vuông bằng nhau, kĩ năng trình bày bài chứng minh hình.
B. Chuẩn bị :
C. Hoạt động dạy học:
I.ổn định lớp: 7A .7B .
II. Kiểm tra bài cũ:(4')
III. Luyện tập
Tiết 23 Ngày soạn: 06/02/2011 Ngày giảng: 7B: 08/02/2011 7A: 11/02/2011 luyện tập Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông A. Mục tiêu: * Kiến thức - Củng cố cho học sinh các cách chứng minh 2 tam giác vuông bằng nhau * Kĩ năng - Rèn kĩ năng chứng minh tam giác vuông bằng nhau, kĩ năng trình bày bài chứng minh hình. B. Chuẩn bị : C. Hoạt động dạy học: I.ổn định lớp: 7A..7B. II. Kiểm tra bài cũ:(4') III. Luyện tập Hoạt động của thày, trò Ghi bảng GV yêu cầu hs làm bài tập 95 ( SBT – 109) Yêu cầu hs lên bảng làm Hs dưới lớp làm vào vở Nhận xét bài của bạn, GV nhận xét GV yêu cầu hs làm bài tập 63 ( SGK – 136) Yêu cầu hs lên bảng làm Hs dưới lớp làm vào vở - Nhận xét bài của bạn, GV nhận xét Bài tập 95 (tr109-SBT). GT ABC, MB=MC, , MHAB, MKAC. KL a) MH=MK. b) Chứng minh: a) Xét AMH và AMK có: (do MHAB, MKAC). AM là cạnh huyền chung (gt) AMH = AMK (c.huyền- góc nhọn). MH = MK (hai cạnh tương ứng). b) Xét BMH và CMK có: (do MHAB, MKAC). MB = MC (GT) MH = MK (Chứng minh ở câu a) BMH = CMK (c.huyền- cạnh g.vuông) (hai cạnh tương ứng). Bài tập : 63 (sgk -136) a. A B H C xét ABH và ACH có : AB = AC (gt) AH chung ABH =ACH (cạnh huyền – cạnh góc vuông) HB = HC (cạnh tương ứng) b. (góc tương ứng) IV . Củng cố - Phát biểu lại định lí . - Tổng kết các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. V . Hướng dẫn về nhà - Làm bài tập bt 94,96,97 sbt - 110
Tài liệu đính kèm: