Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ - Huỳnh Thị Thanh Loan

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ - Huỳnh Thị Thanh Loan

I. MỤC TIÊU :

a) Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số .

b) Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh 2 số hữu tỉ.

c) Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.

II. CHUẨN BỊ :

a) Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số. Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.

b) Học sinh: Ôn lại các kiến thức : phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, qui đồng mẫu các phân số, so sánh số nguyên – phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số. Thước thẳng có chia khoảng.

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

PP: Đàm thoại, diễn giảng, trực quan, hoạt động nhóm

 

doc 5 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 565Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ - Huỳnh Thị Thanh Loan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết PPCT: 1 	
Ngày dạy : /09/06	
I. MỤC TIÊU :
Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số .
Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh 2 số hữu tỉ.
Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ :
Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số. Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.
Học sinh: Ôn lại các kiến thức : phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, qui đồng mẫu các phân số, so sánh số nguyên – phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số. Thước thẳng có chia khoảng.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
PP: Đàm thoại, diễn giảng, trực quan, hoạt động nhóm
IV. TIẾN TRÌNH :
Ổn định : 
KT bài cũ : 	
 GV giới thiệu chương trình đại số 7 (4 chương) ; yêu cầu về sách, vở, dụng cụ học tập, phương pháp học.
Bài mới : Hoạt động 1 :
 Giả sử ta có các số 4 ; ; 0 ; ; 0,2
 . Em hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó.
( 
 . Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó ( vô số phân số bằng nó ).
 . Ở lớp 6 ta đã biết các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ.
 Vậy các số 4 ; ; 0 ; đều là số hữu tỉ. Vậy thế nào là số hữu tỉ ?
 . Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu : 
 . Học sinh làm ; ; là các số hữu tỉ ( theo định nghĩa ).
 . Học sinh làm Số nguyên a có là số hữu tỉ không ? Vì sao ?
 ( Với thì )
 Vậy số tự nhiên n có là số hữu tỉ không ? Vì sao ?
 ( Với thì )
 . Vậy em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp số ?
 ()
 . Cho học sinh quan sát sơ đồ :
 . Học sinh làm Bt 1 / 7 SGK ( ;
 )
 Hoạt động 2 :
 . Vẽ trục số, học sinh làm 
 Tương tự như đối với số nguyên, ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số.
 Hướng dẫn học sinh cách biểu diễn như SGK.
 . Biểu diễn trên trục số ta phải viết dưới dạng phân số có mẫu dương .
 . Chia đoạn thẳng đơn vị thành ? phần ?
 ( 3 phần bằng nhau ).
 . Điểm biểu diễn xác định như thế nào ? ( Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới ).
 Học sinh lên bảng biểu diễn.
 . Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x.
 . Cho 2 học sinh làm BT 2 / 7 SGK.
2a/ 
 b/ 
 -1 -3/4 0
 Hoạt động 3 :
 HS làm So sánh 2 phân số và .
 Muốn so sánh 2 phân số ta làm thế nào ?
 . So sánh 2 số hữu tỉ –0,3 và 
 Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào ?
 Cho 1 học sinh lên bảng, học sinh tự làm vào vở.
 Ví dụ 2 : So sánh 2 số hữu tỉ 0 và 
 Gọi 1 học sinh lên bảng.
 Qua 2 ví dụ => so sánh 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào ? 
( . Viết 2 số hữu tỉ dưới dạng 2 phân số có cùng mẫu số dương.
 . So sánh 2 tử, số hữu tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn hơn ).
 . Giới thiệu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0. Gọi học sinh nhắc lại.
 . Học sinh làm 
 Số hữu tỉ dương : 
 Số hữu tỉ âm : 
 Số hữu tỉ không dương, không âm : 
Nhận xét :
 > 0 nếu a, b cùng dấu.
 < 0 nếu a, b khác dấu.
Củng cố : 
1.Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ ?
2.Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào ?
 Học sinh làm BT 2 / 3 SBT, bổ sung thêm so sánh 2 số và ( Hoạt động nhóm : nhóm 1,2 câu a ; nhóm 3, 4 câu b )
 I. Số hữu tỉ :
 Ví dụ :
 Các số 4 ; ; 0 ; ; 0,2 đều là số hữu tỉ.
 Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b 
 Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là 
II. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số :
Ví dụ : Biểu diễn số hữu tỉ và trên trục số.
III. So sánh 2 số hữu tỉ :
 Ví dụ :
 So sánh 2 số hữu tỉ –0,3 và 
Ta có 
 Vì -3 > -5 và 10 > 0 nên 
. Nếu x < y thì trên trục số, điểm x ở bên trái điểm y.
. Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương.
. Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm.
. Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương, cũng không là số hữu tỉ âm.
1/ SGK, học sinh cho ví dụ.
2/ 
hay 
Dặn dò : 
Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ.
Ôn tập qui tắc cộng, trừ phân số; qui tắc “dấu ngoặc”, qui tắc “chuyển vế” ở lớp 6; đem theo máy tính Casio fx-220 ( fx-500 ).
Làm BT 3, 4, 5 / 8 SGK và 1, 3, 4, 5, 8 / 3, 4 SBT.
Hướng dẫn 5 / 8 SGK :
 và x < y
a < b
Ta có :	
Vì a a + a < a + b < b + b
 => 2a < a + b < 2b
	 => 
Hay x < z < y
V. RÚT KINH NGHIỆM :

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tiet_1_tap_hop_q_cac_so_huu_ti_huynh_th.doc