I. MỤC TIÊU :
- Kiến thức : Củng cố và vận dụng thành thạo các qui ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài.
- Kĩ năng : Vận dụng các qui ước làm tròn số vào các bài toán thực tế, vào việc tính giá trị biểu thức, vào đời sống hàng ngày.
- Thái độ : Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II. CHUẨN BỊ :
- Giáo viên :máy tính bỏ túi.
- Học sinh : Máy tính bỏ túi, thước dây (4), đo chiều cao, cân nặng ( làm tròn đến chữ số thứ nhất )
III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
-Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề.
-Phương pháp hợp tác trong nhóm nhỏ BT 81,BT khác .
-Phương pháp diễn giảng.
-Phương pháp thực hành củng cố kiến thức.
Tuần :8 Ngày dạy: Tiết: 16 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : - Kiến thức : Củng cố và vận dụng thành thạo các qui ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài. - Kĩ năng : Vận dụng các qui ước làm tròn số vào các bài toán thực tế, vào việc tính giá trị biểu thức, vào đời sống hàng ngày. - Thái độ : Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II. CHUẨN BỊ : - Giáo viên :máy tính bỏ túi. - Học sinh : Máy tính bỏ túi, thước dây (4), đo chiều cao, cân nặng ( làm tròn đến chữ số thứ nhất ) III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: -Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề. -Phương pháp hợp tác trong nhóm nhỏ BT 81,BT khác . -Phương pháp diễn giảng. -Phương pháp thực hành củng cố kiến thức. IV. TIẾN TRÌNH : 4.1. Ổn định : 4.2. KT bài cũ : 76/37 SGK Làm tròn các số 76 324 753 và 3695 : tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn. Gọi 1 học sinh lên bảng. Nhận xét cho điểm 4.3. Bài mới : 99 / 16 SBT Viết hỗn số sau dưới dạng số thập phân gần đúng ( chính xác đến 2 chữ số thập phân ) a/ b/ c/ 77/38 Ước lượng kết quả phép tính a/ 495 . 52 b/ 82,36 . 51 c/ 6730 : 48 + Làm tròn các thừa số (SBC) đến chữ số ở hàng cao nhất. + Nhân, chia các số đã được làm tròn, được kết quả ước lượng. 81/38 a/ C1 Làm tròn à tính C2 Tính à làm tròn b/ 7,56 . 5,173 c/ 73,95 : 14,2 d/ 78/38 Gọi 1 học sinh tính. Cả lớp làm vào vở. Hoạt động nhóm. nhóm 1/ Đo chiều dài, chiều rộng chiếc bàn học của nhóm. Đo 4 lần rồi tính TBC các số đo được. Tính chu vi và diện tích của mặt bàn đó ( KQ làm tròn đến phần mười ) nhóm 2/ :Theo mục “Có thể em chưa biết” / 39 SGK. Tính chỉ số BMI của mỗi bạn trong nhóm, từ đó xác định mỗi bạn thuộc loại nào ( gầy, bình thường, béo phì độ I, II, III ). Chiều cao h (m) lấy 2 chữ số thập phân. Các số trung gian làm tròn đến phần 10 ( chữ số thập phân thứ nhất ). Nhận xét cách làm bài. Trong lớp ta bạn nào thể trạng gầy, bạn nào thể trạng béo ? Nhắc nhỡ về ăn uống, sinh hoạt và rèn luyện thân thể của học sinh. 4.4 Củng cố và luyện tập : I. Sửa bài tập cuÕ : 76 324 753 76 324 750 ( tròn chục ) 76 324 753 76 324 800 ( tròn trăm ) 76 324 753 76 325 000 ( tròn nghìn ) 3695 3700 ( tròn chục ) 3695 3700 ( tròn trăm ) 3695 4000 ( tròn nghìn ) II. Luyện tập : Dạng 1: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả. 99 / 16 SBT a/ b/ c/ Dạng 2 : Áp dụng qui ước làm tròn số để ước lượng kết quả phép tính. 77/38 a/ 495 . 52 500.50 25000 b/ 82,36 . 51 80.50 4000 c/ 6730 : 48 7000 : 50 140 81/38 SGK a/ 14,61 – 7,15 + 3,2 C1 : 15 – 7 + 3 11 C2 : 14,61 – 7,15 + 3,2 = 10,66 11 b/ C1 : 8.5 40 C2 : = 39,10788 39 c/ C1 : 74 : 14 5 C2 : = 5,2077 5 d/ C1 : 3 C2 : = 2,42602 2 Dạng 3 : Ứng dụng của làm tròn số vào thực tế. 78/38 Đường chéo màn hình của tivi 21 inches tính ra cm là 2,54 . 21 = 53,34 (cm) 53 (cm) 1/ Tên người đo Chiều dài bàn (cm) Chiều rộng bàn (cm) Bạn A Bạn B Bạn C Bạn D TBC Chu vi mặt bàn : (a + b) . 2 (cm) Diện tích mặt bàn : a . b (cm2) BMI = Tên m (kg) h(m) Chỉ số BMI Thể trọng Anh Bảo Hằng Duy 30 37 43 47 1,43 1,37 1,48 1,39 14,7 19,7 19,6 24,3 Gầy b.thường b.thường b.thường III. Bài học kinh nghiệm : -Muốn làm tròn số ở hàng đơn vị ta nhìn chữ số ở hàng phần mười : nhỏ hơn 5 ta tròn xuống, lớn hơn hoặc bằng 5 thì tròn lên. - Muốn làm tròn số ở hàng chục ta nhìn chữ số ở hàng đơn vị : nhỏ hơn 5 ta tròn xuống, lớn hơn hoặc bằng 5 thì tròn lên. 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: Thực hành đo đường chéo tivi ở gia đình ( theo cm). Tính chỉ số BMI của mọi người trong gia đình em. Bài tập 79, 80 / 38 SGK. Ôn kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân. Đem máy tính. - Chuẩn bị KT 1t V. RÚT KINH NGHIỆM :
Tài liệu đính kèm: