I. MỤC TIÊU :
HS có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc 2 của một số không âm
Biết sử dụng đúng ký hiệu
II. CHUẨN BỊ :
1. Của giáo viên : Bài soạn SGK SBT
2. Của học sinh : Thực hiện theo hướng dẫn tiết trước.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài : GV yêu cầu HS nhắc lại: Các tập hợp số đã học ?
3. Bài mới :
Tuần : 9 Tiết : 17 Ngày so¹n: 25 / 10 / 2008 Ngµy d¹y : 28 / 10 / 2008 Bài 11: SỐ VÔ TỈ - KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI I. MỤC TIÊU : - HS có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc 2 của một số không âm - Biết sử dụng đúng ký hiệu II. CHUẨN BỊ : 1. Của giáo viên : Bài soạn - SGK - SBT 2. Của học sinh : Thực hiện theo hướng dẫn tiết trước. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài : GV yêu cầu HS nhắc lại: Các tập hợp số đã học ? 3. Bài mới : Hoạt động của Giáo viên Kiến thức HĐ 1: Tìm hiểu Số vô tỉ - GV: Giới thiệu bài toán. - Hỏi: Với AE = 1m. Ta tính được diện tích hình vuông nào ? - Hỏi: Hãy tìm mối liên hệ giữa SABCD với SAEBF ? - Hỏi: Gọi độ dài cạnh AB là x. Hãy biểu thị SABCD theo x ? - GV: Dẫn dắt HS đi đến đẳng thức: x2 = 2 - GV: Tìm được x = 1,4142135623730 ... Đó là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Ta gọi là số vô tỉ. - Hỏi: Vậy số vô tỉ là gì ? số vô tỉ khác với số hữu tỉ như thế nào ? - GV giới thiệu ký hiệu I GV nhấn mạnh: Số thập phân gồm: + Số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn ® gọi là số hữu tỉ . + Số thập phân vô hạn không tuần hoàn® số vô tỉ 1. Số vô tỉ : Bài toán: a) Diện tích ABCD = ? b) AB = ? a) - Diện tích hình vuông AEBF: 1.1 = 1 (m2) - Diện tích hình vuông ABCD gấp 2 lần diện tích hình vuông AEBF nên ta có: 2 . 1 = 2 (m2) b) Gọi x (m); (x > 0) là độ dài cạnh AB của hình vuông ABCD thì ta có: x2 = 2 Þ x = 1,4142135623730... Đó là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Ta gọi những số đó là số vô tỉ. Số vô tỉ: là số viết được dưới dạng số thập vô hạn không tuần hoàn. Tập hợp số vô tỉ được ký hiệu là I HĐ 2: Tìm hiểu khái niệm về căn bậc hai - Hỏi: 32 = ? ; (-3)2 = ? - GV giới thiệu: 3 và -3 là căn bậc 2 của 9. - Hỏi: Tìm các căn bậc hai của: 4; 36; 49; ; -64; -81; - Hỏi: Qua ví dụ trên em thấy những số nào mới có căn bậc hai ? - GV: Giới thiệu định nghĩa căn bậc hai của một số không âm. - GV: Yêu cầu HS làm ? 1 - GV: Giới thiệu chú ý. - Hỏi: Tìm các căn bậc hai của 0 - GV quay lại bài toán ở mục 1, ta có: x2 = 2 Þ x = ± (x > 0) Þ độ dài đường chéo AB của hình vuông là m - GV giới thiệu: ; ... là các số vô tỉ. - Hỏi: Vậy có bao nhiêu số vô tỉ ? GV chốt lại: Như vậy chỉ có số dương và số 0 mới có căn bậc hai. Số âm không có căn bậc hai. - Hỏi: Mỗi số dương có bao nhiêu căn bậc hai ? Số 0 có bao nhiêu căn bậc hai ? 2. Khái niệm về căn bậc hai: Ví dụ: Ta có: 32 = 9 ; (-3)2 = 9 Nên 3 và -3 là các căn bậc hai của 9 Định nghĩa: Căn bậc 2 của 1 số a không âm là số x sao cho x2 = a ? 1 Căn bậc hai của 16 là 4 và - 4. Vì 42 = 16 và (-4)2 = 16 Chú ý: - Số dương a có đúng hai căn bậc hai: + Một số dương, kí hiệu là: + Một số âm, kí hiệu là: - Ví dụ: + Số dương 4 có hai căn bậc hai là: = 2 và -= - 2 + Số dương 5 có hai căn bậc hai là: và - - Số 0 chỉ có một căn bậc hai là 0: = 0 - Không được viết: = 2 ! - Trong bài toán có : x2 = 2 và x > 0 Nên x = ? 2 + Căn bậc hai của 3 là và - + Căn bậc hai của 10 là và - + Căn bậc hai của 25 là =5; - = -5 Các số: ; ... là những số vô tỉ HĐ 3 : Củng cố. - GV: Đưa bài tập lên bảng phụ. - HS: Suy nghĩ trả lời. - HS: Có thể thảo luận với các bạn lân cận - GV: Sửa hoàn chỉnh. + Câu đúng: a) ; c) ; h) + Câu sai: Còn lại. Bài 82 Sgk tr.41: - HS: Suy nghĩ vài phút . - HS: Lên bảng trình bày. - Gọi 1 HS lên bảng điền Bài tập: Các cách viết sau cách viết nào đúng? Cách viết nào sai ? a) = 6 b) = - 3 c) - = - 0,1 d) = ± e) Vì = 9 nên x = 3 f) = g) = - 5 h) Căn bậc hai của 49 là 7 và -7 m) Căn bậc hai của 49 là 7 hoặc -7 Bài 82 Sgk tr.41: a) Vì 52 = 25 nên = 5 b) Vì 72 = 49 nên = 7 c) Vì 12 = 1 nên = 1 d) Vì nên= 4. Hướng dẫn học ở nhà: - Học bài theo vở ghi và kết hợp với Sgk. - Làm bài tập 83; 84; 85; 86 Sgk tr.41+42 và bài tập: 106 à 112 Sbt tr.18+19 IV RÚT KINH NGHIỆM Tuần : 9 Tiết : 18 Ngày so¹n: 28 / 10 / 2008 Ngµy d¹y : 30 / 10 / 2008 Bài 12: SỐ THỰC I. MỤC TIÊU: - HS biết được số thực là tên gọi chung cho cả hai số hữu tỉ và số vô tỉ, biết được biểu diễn thập phân của số thực, hiểu được ý nghĩa của trục số thực. - Thấy được sự phát triển của hệ tư tưởng từ N đến Z ; Q và R II. CHUẨN BỊ: 1. Của giáo viên: Bài soạn - Compa - Sgk - Sbt 2. Của học sinh: Thực hiện hướng dẫn tiết trước. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài : Hỏi: - Số vô tỉ là gì ? Định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm ? - Tìm các căn bậc hai của: 7; 25 ? 3. Bài mới : Hoạt động của Thầy và Trò Kiến thức HĐ 1: Tìm hiểu “Số thực” - Hỏi: Nhắc lại các tập hợp số đã học ? - GV: Giới thiệu tập hợp số thực. - HS: Đứng tại chỗ lấy ví dụ về số thực. - Hỏi: Tất cả các tập hợp số đã học N ; Z ; Q ; I có quan hệ gì với tập hợp R ? - HS: Đứng tại chỗ trả lời ? 1 Cách viết x Ỵ R cho ta biết điều gì ? Bài 88 Sgk tr.44: - HS: Đọc bài và suy nghĩ. - HS: Đứng tại chỗ trả lời. - GV: Giới thiệu cách so sánh hai số thực. - GV: Hướng dẫn HS hiểu ví dụ ở Sgk. - GV: Yêu cầu HS so sánh: - 3,45623 với -3,455221 - GV: Yêu cầu HS làm ? 2 - HS: Suy nghĩ vài phút. - HS: Đứng tại chỗ suy nghĩ. - GV: Ghi bảng - Hỏi: Ta có 5 > 4. Hãy so sánhvà? - GV giới thiệu: Với a, b là 2 số thực dương, ta có: nếu a > b thì - GV: Nêu ví dụ - GV: Dẫn dắt HS cách so sánh và 3 1. Số thực: Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực. Kí hiệu: R Ví dụ: -2; ; ; 4,123; ; ? 1 Khi viết x Ỵ R ta hiểu rằng x là số thực, x có thể là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ. Bài 88 Sgk tr.44: a) Hữu tỉ hoặc số vô tỉ b) Thập phân vô hạn không tuần hoàn Ví dụ: a) 0,3192 < 0,32(5) b) 1,24598 > 1,24596 c) - 3,45623 < -3,455221 ? 2 a) Ta có: 2,(35) = 2,3535... Nên 2,(35) < 2,3691215... b) = - 0,(63) Chú ý: Với a, b là 2 số thực dương, ta có: nếu a > b thì Ví dụ: Không dùng máy tính, Hãy so sánh và 3 ? Ta có: 3 = Mà < (do 8 < 9) Nên < 3 HĐ 2: Trục số thực - Hỏi: Hình vuông cạnh bằng 1 thì đường chéo của hình vuông là bai nhiêu ? - Hỏi: Làm thế nào đặt được một đoạn thẳng trên trục số có độ dài là đường chéo. - GV Giới thiệu trục số thực. - GV: Giới thiệu các phép tính với các tính chất trên tập số thực R. 2. Trục số thực: - Biểu diễn trên trục số như sau: + Vẽ hình vuông cạnh 1 (đv) Khi đó đường chéo bằng + Vẽ đường tròn tâm là điểm 0 với bán kính là đường chéo. + Đường tròn cắt trục số tại điểm - Trục số thực: Sgk tr.44 (hình 7) Chú ý: Sgk tr.44 HĐ 3: Củng cố - Hỏi: Tập hợp số thực bao gồm những số nào ? - Hỏi: Vì sao nói trục số là trục số thực ? Bài 89 Sgk tr.45: - HS: Thảo luận nhóm tìm ra câu trả lời. - GV: Nhận xét và sửa hoàn chỉnh. Bài 90 Sgk tr.45: - GV: Gợi ý câu a) + Có thể thực hiện phép tính với phân số. + Nếu phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn thì ta có thể thực hiện phép tính với số thập phân. + Đối với câu a) nên chuyển sang số thập phân rồi thực hiện. + Đối với câu b) thì không nên chuyển sang số thập phân. - HS 1: Lên bảng làm câu a) - HS 2: Lên bảng làm câu b) Bài 89 Sgk tr.45: a) Đúng b) Sai. Vì còn số vô tỉ c) Đúng Bài 90 Sgk tr.45: a) = = = - 8,91 b) = = = = = 4. Hướng dẫn học ở nhà : - Nắm vững tập hợp số thực - Nắm vững cách so sánh hai số thực - trục số thực - Làm bài tập: 91 à 95 Sgk tr.45 ; Bài 117 ; 118 SBT tr. 20 - Ôn lại định nghĩa : Giao của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức IV RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: