Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 2: Cộng, trừ số hữu tỉ - Năm học 2010-2011 - Trương Thiện Nguyên

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 2: Cộng, trừ số hữu tỉ - Năm học 2010-2011 - Trương Thiện Nguyên

I/. MỤC TIÊU:

- HS nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.

- HS có kĩ năng thực hiện phép cộng, trừ số hữu tỉ và kĩ năng vận dụng quy tắc “chuyển vế”

- Có ý thức cẩn thận, chính xác khi tính toán.

 II/. CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ ghi quy tắc chuyển vế.

 HS: Ôn lại quy tắc cộng, trừ phân số và quy tắc “chuyển vế”.

III/. PHƯƠNG PHÁP:

- Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp gợi mỡ, thảo luận nhóm.

IV/. TIẾN TRÌNH:

1) Ổn định: Kiểm tra sĩ số.

2) Kiểm tra bài cũ:

 

doc 3 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 486Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 2: Cộng, trừ số hữu tỉ - Năm học 2010-2011 - Trương Thiện Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 1 Tiết: 2	§2 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
Ngày dạy: /08/2010
I/. MỤC TIÊU:
HS nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
HS có kĩ năng thực hiện phép cộng, trừ số hữu tỉ và kĩ năng vận dụng quy tắc “chuyển vế”
Có ý thức cẩn thận, chính xác khi tính toán.
 II/. CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ ghi quy tắc chuyển vế.
	 HS: Ôn lại quy tắc cộng, trừ phân số và quy tắc “chuyển vế”.
III/. PHƯƠNG PHÁP:
Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp gợi mỡ, thảo luận nhóm.
IV/. TIẾN TRÌNH:
Ổn định: Kiểm tra sĩ số.
Kiểm tra bài cũ:
GV: Nêu khái niệm số hữu tỉ? Muốn so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? So sánh hai số: x = và y = 
HS1: - Nêu lý thuyết (SGK trang 4;5) (4đ)
 BT: ta có: x = = và y = = Vậy x<y (vì<) (6đ)
GV: Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu? 
Aùp dụng tính: +
HS2: - Phát biểu quy tắc. (4đ)
Aùp dụng += += (6đ)
	GV: Phát biểu quy tắc “chuyển vế” trong Z? Aùp dụng tìm x, biết: -x + 3 =15
	HS3: - Phát biểu quy tắc. (4đ)
	Aùp dụng: -x + 3 =15 => -x = 15-3 =>-x = 12 => x = -12(6đ)
Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Tìm hiểu quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ:
 GV: Thê nào là số hữu tỉ?
HS: Trả lời. 
GV: Ta đã biết cộng, trừ phân số. Vậy ta có thể cộng, trừ số hữu tỉ như thế nào? ( cho HS thảo luận nhóm để trả lời)
HS: Thảo luận nhóm và trả lời.
GV: Với x =, y =, hãy viết công thức tính x + y, x – y.
HS: Lên bảng thực hiện.
GV: Phép cộng phân số có các tính chất nào?
HS: Trả lời. 
GV: Vậy phép cộng số hữu tỉ có các tính chất nào?
HS: Giao hoán, kết hợp, cộng với số 0, cộng với số đối.
GV: Yêu cầu HS làm ?1 GKS trang 9
HS: Thực hiện.
Hoạt động2: Tìm hiểu quy tắc “chuyển vế” tronh Q.
GV: Gọi HS phát biểu quy tắc “chuyển vế” trong Z, từ đó suy ra biểu quy tắc “chuyển vế” trong Q
HS: Phát biểu.
GV: Aùp dụng tìm x, biết + x = 
HS: Một HS lên bảng thực hiện, các HS khác làm vào tập.
GV: Kiểm tra trong tập của vài học sinh.
GV: Gọi HS làm ?2 SGK trang 9
HS: Hai HS lên bảng thực hiện. các HS khác làm vào tập.
GV: Kiểm tra trong tập của vài học sinh.
GV: Gọi HS đọc to phần chú ý SGK trang 9
§2 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
1/ Cộng, trừ hai số hữu tỉ:
Với x =, y = (a,b,mZ, m>0), Ta có:
x + y = += 
x – y = -= 
?1 a) 0,6 +=+==
b) -(-0,4) =-==
2/ Quy tắc “chuyển vế”:
(SGK trang 9)
Với mọi x,y,zQ: x + y = z x = z - y
Ví dụ: tìm x, biết -+ x = 
Giải: x = +=+=
?2 Giải:
a) x - =-	b)-x = -
x = -+	 -x = --
x = -+	 -x = --
x = -	 -x = -
	 x = 
* Chú ý: (SGK trang 9)
Củng cố:
BT6SGK trang 10: Giải: a) ===; 
d) 3,5-==
BT9SGK trang 10: Giải: a) x+= x = = ; 
c) -x-=- -x = -+=- x=
Hướng dẫn HS tự học ở nhà:
- Học bài theo SGK và tập ghi.
- BTVN: 6b,c; 8;9 b,d;10 SGK trang 10
- Ôn lại quy tắc nhân, chia phân số.
- Hướng dẫn cho HS BT 8;10
V/. RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tiet_2_cong_tru_so_huu_ti_nam_hoc_2010.doc