I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.
2. Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ, các phép toàn trong R.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic
II. CHUẨN BỊ:
- GV : Phấn mầu
- HS :
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. ổn định tổ chức : (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (0')
3. Bài mới
Ngày soạn : 28/10/2010 Ngày dạy : 01/11/2010 Tiết 20: ôn tập chương i (tiếp) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai. 2. Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ, các phép toàn trong R. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic II. Chuẩn bị: - GV : Phấn mầu - HS : III. tiến trình bài dạy 1. ổn định tổ chức : (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (0') 3. Bài mới Hoạt động của GV và HS TG Nội dung Hoạt động 1 : ? Thế nào là tỉ số của 2 số a và b (b0) - HS đứng tại chỗ trả lời. ? Tỉ lệ thức là gì, Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức - HS trả lời: Nếu a.d =c.b ? Nêu các tính chất của tỉ lệ thức. - Hs Trả lời. ? Viết công thức thể hiện tính chất dãy tỉ số bằng nhau - Yêu cầu học sinh làm bài tập 103 - HS làm ít phút, sau đó 1 học sinh lên bảng trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. Hoạt động 2: ? Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm. - HS đứng tại chỗ phát biểu - GV đưa ra bài tập - 2 học sinh lên bảng làm ? Thế nào là số vô tỉ ? Lấy ví dụ minh hoạ. ? Những số có đặc điểm gì thì được gọi là số hữu tỉ. - 1 học sinh trả lời. ? Số thực gồm những số nào. - Hs: Trong số thực gồm 2 loại số + Số hứu tỉ (gồm tp hh hay vô hạn tuần hoàn) + Số vô tỉ (gồm tp vô hạn không tuần hoàn) 10’ 8’ I. Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau - Tỉ số của hai số a và b là thương của phép chia a cho b - Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức - Tính chất cơ bản: Nếu a.d = c.b - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau BT 103 (tr50-SGK) Gọi x và y lần lượt là số lãi của tổ 1 và tổ 2 (x, y > 0) ta có: ; II. Căn bậc hai, số vô tỉ, số thực - Căn bậc 2 của số không âm a là số x sao cho x2 =a. BT 105 (tr50-SGK) - Số vô tỉ: (sgk) Ví dụ: - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. 4. Luyện tập và củng cố: (24') - Yêu cầu học sinh làm các bài tập 102, 104 (tr50-SBT) BT 102 HD học sinh phân tích: BG: Ta có: Từ BT 104: giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài Gọi chiều dài mỗi tấm vải là x, y, z (mét) (x, y, z >0) Số vải bán được là: Số vải còn lại là: Theo bài ta có: Giải ra ta có: x = 24m; y = 36m; z = 48m 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Ôn tập các câu hỏi và các bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra
Tài liệu đính kèm: