I. MỤC TIÊU:
1. Kién thức: Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ , Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy số bằng nhau để tìm số chưa biết.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính hệ thống khoa học.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Phấn mầu
- HS : Ôn tập về qui tắc và tính chất của các phép toán, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
III . TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
I. ổn định tổ chức : (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (')
3. Bài mới :
Ngày soạn : 09/12/2011 Ngày dạy : 14/12/2011 Tiết 34 : ôn tập học kì i i. Mục tiêu: 1. Kién thức : Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ , Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. 2. Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy số bằng nhau để tìm số chưa biết. 3. Thái độ : Giáo dục học sinh tính hệ thống khoa học. ii. Chuẩn bị: - GV: Phấn mầu - HS : Ôn tập về qui tắc và tính chất của các phép toán, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau iii . tiến trình bài dạy : I. ổn định tổ chức : (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (') 3. Bài mới : Hoạt động của gv và hs tg nội dung Hoạt động 1 ? Số hữu tỉ là gì. ? Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân như thế nào. ? Số vô tỉ là gì. ? Trong tập R em đã biết được những phép toán nào. - Học sinh: cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn bậc hai. - Giáo viên đưa lên máy chiếu các phép toán, quy tắc trên R. - Học sinh nhắc lại quy tắc phép toán trên bảng. ? Tỉ lệ thức là gì ? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức - Học sinh trả lời. ? Từ tỉ lệ thức ta có thể suy ra các tỉ số nào. ? Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau. Cho ví dụ minh hoạ. - Học sinh trả lời câu hỏi, 3 học sinh lấy ví dụ minh hoạ. ? Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau. Lấy ví dụ minh hoạ. - Giáo viên đưa bảng phụ bảng ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và nhấn mạnh sự khác nhau tương ứng. - Học sinh chú ý theo dõi. Hoạt động 2 - GV : Yêu cầu HS làm bài tập 1 - HS làm việc cá nhân , 5 HS lên bảng làm - GV : Gọi HS nhận xét và chốt lại - GV : Yêu cầu HS làm bài tập 2 - HS làm việc cá nhân , 5 HS lên bảng làm - GV : Gọi HS nhận xét và chốt lại 8’ 5’ 7’ 11’ 11’ I. Lý THUYếT 1. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị của biểu thức số - Số hữu tỉ là một số viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b 0 - Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. 2. Ôn tập tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau - Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số: - Tính chất cơ bản: nếu thì a.d = b.c - Nếu ta có thể suy ra các tỉ lệ thức: 3. Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch - Khi y = k.x (k 0) thì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ thuận. - Khi y = thì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch. II. Luyện tập Bài tập 1: Thực hiện các phép tính sau: Bài tập 2: Tìm x biết 4.Luyện tập và Củng cố: (Trong bài) 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Ôn tập lại các kiến thức, dạng bài tập trên - Ôn tập lại các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm số, đồ thị của hàm số. - Làm bài tập 57 (tr54); 61 (tr55); 68, 70 (tr58) - SBT
Tài liệu đính kèm: