I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:Hệ thống lại những kiến thức của chương 1 và chương 2, vận dụng giải một số bài tập theo từng dạng cơ bản của kiến thức.
2.Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng giải bài tập.
3.Thái độ: Giáo dục cho học sinh có tính tư duy lô gích
II. CHUẨN BỊ:
1. Thầy: Bảng phụ ghi đề bài tập. bảng phụ, máy tính casio
2. Trò:. Bài cũ, bài tập theo hướng dẩn, máy tính casio
III. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp gợi mở + Nêu và giải quyết vấn đề +Dạy học hợp tác
IV. Tiến trình bài giảng:
1. Ổn định lớp (1’)
7C: Tổng số: 31 Vắng: .( )
7E: Tổng số: 32 Vắng: .( )
7G: Tổng số: 31Vắng: .( )
Tuần 17 Tiết 37 Ngày soạn: 15/12/2010 Ngày dạy: 7C: 24/12/2010 7E:22 /12/2010 7G:22/12/2010 ÔN TẬP HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:Hệ thống lại những kiến thức của chương 1 và chương 2, vận dụng giải một số bài tập theo từng dạng cơ bản của kiến thức. 2.Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng giải bài tập. 3.Thái độ: Giáo dục cho học sinh có tính tư duy lô gích II. CHUẨN BỊ: 1. Thầy: Bảng phụ ghi đề bài tập. bảng phụ, máy tính casio 2. Trò:. Bài cũ, bài tập theo hướng dẩn, máy tính casio III. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp gợi mở + Nêu và giải quyết vấn đề +Dạy học hợp tác IV. Tiến trình bài giảng: 1. Ổn định lớp (1’) 7C: Tổng số: 31 Vắng: ......( ) 7E: Tổng số: 32 Vắng: ......( ) 7G: Tổng số: 31Vắng: ......( ) 2. Kiểm tra bài cũ: Không 3. Bài mới: 1) Đặt vấn đề: . Như vậy chúng ta đã kết thúc được chương trình học kì I. để giúp các em hệ thống lại các kiến thức hôm nay chúng ta cùng ôn tập học kì I. 2) Triển khai bài: TG Hoạt động của thầy và trò Nội dung 14’ 18’ Hoạt động 1: Lí thuyết. GV đặt câu hỏi kiểm tra lí thuyết. + Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó? + Định nghĩa số hữu tỉ? Thế nào là số hữu tỉ dương? Số hữu tỉ âm? Cho ví dụ. +Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm? + Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ là gì? Nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ? + Hãy nêu các phép toán trong Q. + Viết các công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, công thức tính luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. + Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ a và b (b 0)? + Tỉ lệ thức là gì? Pháp biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức? + Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. HS lần lượt trả lời các câu hỏi trên. Hoạt động 2:Bài tập GV treo bảng phụ các bài tập sau: Bài 1: Thực hiện phép tính: a) b) c) Bài 2: Tính nhanh: a) (-6,37 . 0,4) . 2,5 b) (-0,125) . (-5,3) . 8 Bài 3: So sánh: 291 và 535 Bài 4: Tìm x trong tỉ lệ thức: a) x : (-2,14) = (-3,12) : 1,2 b) I. Lí thuyết: - Các tập hợp số: N, Z, Q, I, R. -Số hữu tỉ: - Là số 0. - Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ : - Các phép toán trong Q: (sgk) - Công thức nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số: - Tỉ số của hai số a và b (b 0): -Tỉ lệ thức: - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: II. Bài tập: Bài 1: Thực hiện phép tính: a) = 1 + 1 + 0,5 = 2,5. b) = = -6. c) = ( -10) . = 14. Bài 2: Tính nhanh: a) (-6,37 . 0,4) . 2,5 = -6,37 . (0,4 . 2,5) = -6,37 . 1 = -6,37. b) (-0,125) . (-5,3) . 8 = (-0,125 . 8) . (-5,3) = (-1) . (-5,3) = 5,3. Bài 3: So sánh: 291 và 535 291 > 290 = (25)18 = 3218 535 < 536 = (52)18 = 2518 Có 3218 > 2518 Do đó: 291 > 535. Bài 4: Tìm x trong tỉ lệ thức: a/. x = x = 5,564. b/. x = .() : x = x = . 4 Củng cố: (5’) - GV chốt lại các ý chính trong bài. - HS nêu lại các phương pháp đã sử dụng để giải các bài tập trên. 5. Dặn dò: (2’) - Ôn lại các câu hỏi lí thuyết và các dạng bài tập đã làm. - Về nhà xem lại lí thuyết và bài tập để chuẩn bị tiết sau ôn tập tiết 2. V. Rút kinh nghệm
Tài liệu đính kèm: