Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 42: Luyện tập - Trường TH & THCS Đinh Công Bê

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 42: Luyện tập - Trường TH & THCS Đinh Công Bê

I.Mục tiêu :

1-Kiến thức :

 Cũng cố để hs nắm vững hơn các khái niệm dấu hiệu giá trị của dấu hiệu , tần số

2-Kĩ năng :

 Lập bảng số liệu thống kê nhận nhận biết được đấu hiệu , giá trị dấu hiệu,tần số

3-Thái độ:

 Thấy được những ứng dụng cũng như sự cần thiết của toán học trong thực tiễn.

II. Chuẩn bị:

 GV: Bảng phụ, thước thẳng

 HS : Làm bài trước

III. Tiến trình dạy học:

A. Ổn định lớp

B. Các hoạt động dạy – học:

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

 

doc 3 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 684Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 42: Luyện tập - Trường TH & THCS Đinh Công Bê", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 28 – 12 
Ngày dạy: 
Tiết :42 LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu :
1-Kiến thức :
 Cũng cố để hs nắm vững hơn các khái niệm dấu hiệu giá trị của dấu hiệu , tần số
2-Kĩ năng :
	Lập bảng số liệu thống kê nhận nhận biết được đấu hiệu , giá trị dấu hiệu,tần số
3-Thái độ:
	Thấy được những ứng dụng cũng như sự cần thiết của toán học trong thực tiễn.
II. Chuẩn bị: 
 GV: Bảng phụ, thước thẳng 
 HS : Làm bài trước
III. Tiến trình dạy học:
Ổn định lớp 
Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Tg
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
10p
Gv: nêu yêu cầu kiểm tra và gọi hs kiểm tra
Gv cho hs nhận xét
Gv đánh giá
Hs: 
+ Dấu hiệu là vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm tìm hiểu 
 + Giá trị của dấu hiệu là ứng với mỗi đơn vị điều tra có 1 số liệu. Số liệu đó gọi là 1 giá trị của dấu hiệu 
Bài tập : a/ Để có được bảng trên người điều tra phải gặp lớp trưởng của từng lớp để lấy số liệu . 
 b/ dấu hiệu : Số nữ HS trong một lớp các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 14 ; 15 ; 16 ; 17 ; 18 ; 19 ; 20 ; 24 ; 25 ; 28 với tần số tương ứng là : 2 ; 1 ; 3 ; 3 ; 3 ; 1 ; 4 ; 1 ; 1; 1
Hs nhận xét
Hs chú ý
Dấu hiệu là gì ? cho ví dụ ? 
 Giá trị của dấu hiệu là gì ? 
Tần số của mỗi giá trị là gì ? 
 G/v nhận xét đánh giá, Cho điểm 
 Chũa bài tập 1 /3 SBT
Hoạt động 2: Luyện tập
Tg
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
15p
Gv: Cho hs đọc và làm BT 3 trang 8 SGK
GV: treo bảng phụ ghi bài tập 3/8 
Gv cho hs nhận xét
Gv đánh giá 
Hs:
a/ Dấu hiệu chung cần tìm:
Thời gian chạy 50 m của h/s lớp 7 
b) Đối với bảng 5 : số các giá trị là 20. số các giá trị khác nhau là 5
Đối với bảng 6 : số các giá trị là 20. Số các giá trị khác nhau là 4 
c/ Giá trị và tần số ở mỗi bảng:
 Đối với bảng 5 : các giá trị khác nhau là : 8,3; 8,4; 8,5; 8,7; 8,8. Tần số của chúng lần lượt là 2; 3; 8; 5; 2
Đối với bảng 6 các giá trị khác nhau là: 8,7 ; 9,0; 9,2; 9,3. Tần số lần lượt của chúng là: 3; 5; 7; 5
Hs nhận xét
Hs chú ý
Bài tập 3 sgk - 8
Thời gian chạy 50 m của các học sinh trong 1 lớp 7 được thầy giáo dạy thể dục ghi lại trong hai bảng 5 và 6 
 Hãy cho biết 
a/Dấu hiệu chung cần tìm ở cả hai bảng ?
 b/ Số các giá giá trị của dấu hiệu và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ? ( đối với từng bảng ) 
c/ C ác giá trị khác nhaucủa dấu hiệu và tần số của chúng ở mỗi bảng?
10p
Gv cho hs đọc và làm BT 4 trang 9 SGK
Gv cho hs thảo luận làm BT (chia lớp 8 nhóm) thời gian thảo luận 5 phút
Gv cho hs nhận xét
Gv đánh giá 
Hs : thảo luận làm BT
 Dấu hiệu là khối lượng chè trong từng hộp. Số các giá trị của dấu hiệu là 30 
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 5 
Giá trị khác nhau là : 98; 99; 100; 101; 102
Tần số của các giá trị lần lượt là: 3; 4; 16; 4; 3
Hs nhận xét
Hs chú ý
Bài 4 sgk – tr 9
Chọn 30 hộp chè một cách tuỳ ý trong kho của một cửa hàng và đem cân , kết quả được ghi lại trong bảng (sau khi đã trừ khối lượng của vỏ)
Hãy cho biết : 
Dấu hiệu cần tìm hiểu và số các giá trị của dấu hiệu đó 
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu 
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng 
8p
Gv cho hs đọc và làm BT
Gv dán bảng phụ yêu cầu
Gv cho hs thảo luận nhóm (8 nhóm ) thời gian 4 phút làm BT
Gv cho hs nhận xét
Gv đánh giá
Hs thảo luận nhóm làm BT
Dấu hiệu là điểm thi học kỳ I môn toán 
Có tất cả 48 giá trị của dấu hiệu 
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 3 ; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10
Tần số tương ứng với các giá trị trên là : 2 ; 3; 7; 7; 5; 10; 7; 7
Hs nhận xét
Hs chú ý
Bài tập
8
8
5
7
9
6
7
8
8
7
6
3
9
5
9
10
7
9
8
6
5
10
8
10
6
4
6
10
5
8
6
7
10
9
5
4
5
8
4
3
8
5
9
10
9
10
6
8
Cho biết dấu hiệu là gì ? Số tất cả các giá trj của dấu hiệu 
Nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số của chúng
C. Hướng dẫn về nhà: (2p)
- Xem lại các khái niệm dấu hiệu ,số giá trị của dấu hiệu , các giá trị khác nhau của dấu hiệu. Tần số của chúng. Xem lại các VD và BT đã sửa .
- Xem trước bài tần số các giá trị của dấu hiệu
Rút kinh nghiệm tiết dạy

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tiet_42_luyen_tap_truong_th_thcs_dinh_c.doc