I. MỤC TIÊU
-Hệ thống lại cho HS trình tự phát triển và kĩ năng cần thiết trong chương .
-On lại kiến thức và kĩ năng cơ bản của chương như : dấu hiệu ; tần số bảng tần số ; biểu đồ ;cách tính số trung bình cộng ;mốt .
- Luyện tập một số bài tập cơ bản của chương .
II .CHUẨN BỊ
-GV :Thước thẳng có chia khoảng ,phấn màu
-HS : Làm các câu hỏi và bài tập của chương ,thước thẳng có chia khoảng .
III . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ngày soạn : 19/2 /2006 Ngày giảng: 20/2/2006 Tiết : 49 TUẦN 23 ÔN TẬP CHƯƠNG III I. MỤC TIÊU -Hệ thống lại cho HS trình tự phát triển và kĩ năng cần thiết trong chương . -Oân lại kiến thức và kĩ năng cơ bản của chương như : dấu hiệu ; tần số bảng tần số ; biểu đồ ;cách tính số trung bình cộng ;mốt . - Luyện tập một số bài tập cơ bản của chương . II .CHUẨN BỊ -GV :Thước thẳng có chia khoảng ,phấn màu -HS : Làm các câu hỏi và bài tập của chương ,thước thẳng có chia khoảng . III . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 ÔN TẬP LÍ THUYẾT - Yêu cầu : + Muốn điều tra về một dấu hiệu nào đó ,em phải làm những việc gì? trình bày kết quả thu được theo những bảng nào ? Và làm thế nào để so sánh ,đánh giá dấu hiệu đó ? +Để có một hình ảnh cụ thể về dấu hiệu, em phải làm gì? - Muốn điều tra về một dấu hiệu nào đó ,đầu tiên em phải thu thập số liệu thống kê ,lập bảng số liệu thống kê ban đầu .Từ đó lập bảng tần số , tìm số trung bình cộng của dấu hiệu , mốt của dấu hiệu . - Để có một hình ảnh cụ thể về dấu hiệu em dùng biểu đồ . Điều tra về một dấu hiệu Thu thập số liệu thống kê -Lập bảng số liệu thống kê ban đầu -Tìm các giá trị khác nhau -Tìm tần số của mỗi giá trị Bảng tần số Biểu đồ Số trung bình cộng,môt của dấu hiệu Ý nghĩa của thống kê trong đời sống - Hãy nêu mẫu bảng số liệu ban đầu . -Mẫu bảng số liệu ban đầu thường gồm : STT;đơn vị , số liệu điều tra. -Vẽ lại mẫu só liệu thống kê ban đầu trên bảng. STT Đơn vị Số liệu điều tra -Tần số của một giá trị ? -Có nhận xét gì về tổng các tần số ? - Bảng tần số gồm những cột nào ? - Để tính số trung bình cộng của dấu hiệu ,ta làm thếù nào ? - tính bằng công thức nào ? - Mốt của dấu hiệu là gì ?Kí hiệu - Người tadùng biểu đồ làm gì ? - Em đã biết những loại biểu đồ nào ? - Thống kê có ý nghĩa gì trong đời sống của chúng ta? - Tần số của một giá trị là số lần xuất hiện của giá trị đó trong dãy giá trị của dấu hiệu . - Tổng các tần số đúng bằng tổng các đơn vị điều tra (N) . - Bảng tần số gồm những cột :Giá trị (x) ; Tần số (n) Giá trị (x) Tần số (n) Các tích(x.n) - Ta cần lập thêm hai cột tích (x.n) ; và cột . - Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số ; kí hiệu : M0 - Người ta dùng biểu đồ để có một hình ảnh cụ thể về giá trị và tần số của dấu hiệu . - Em đã biết những loại biểu đồ đoạn thẳng ,hình cột ,hình quạt -Thống kê giúp chúng ta biết được tình hình các hoạt động ,diễn biến của hiện tượng .Từ đó dự đoán khả năng xảy ra ,góp phần phục vụ con người ngày càng tốt hơn . Hoạt đôïng 2 ÔN TẬP BÀI TẬP Bài 20 /23 SGK -Yêu cầu đọc đề bài tập 20 /23 SGK - Đề bài yêu cầu gì ? - Yêu cầu HS1 lập bảng tần số theo hàng dọc và nêu nhận xét . -HS 2 : Dựng biểu đồ đoạn thẳng -HS 3 tính số trung bình cộng . - Nêu các bước dựng biểu đồ đoạn thẳng . - Nhận xét bài làm cho điểm. Bài tập 14 /27 SBT a) Làm chung toàn lớp Có bao nhieu trận trong toàn giải ? GV giải thích số trận lượt đi trận .Tương tự ,só trận lượt về là 45. BaØi tập trắc nghiệm 6 5 4 7 7 6 8 5 8 3 8 2 4 6 8 2 6 3 8 7 7 7 4 10 8 7 3 5 5 5 9 8 9 7 9 9 5 5 8 8 5 9 7 5 5 Điể ktra toán của một lớp 7 được ghi trong bảng sau : Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau : a) Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là : A.9 ; B.45 ;C.5 b) Số các gí trị khác nhau của dấu hiêïu thống kê là: A.10 ; B.9 ;C.45 c) Tần số HS có điểm 5 là : A.10 ; B.9 ;C.11 d) Mốt của dấu hiệu : A.10; B.5 ;C.8 . Bài 20 /23 SGK -HS đọc đề bài tập 20 /23 SGK - Đề bài yêu cầu + Lập bảng tần số + Dựng biểu đồ đoạn thẳng . +Tìm số trung bình cộng . Năng xuất Tần số Các tích 20 25 30 35 40 45 50 1 3 7 9 6 4 1 31 20 75 210 315 240 180 50 1090 HS1 HS3 HS2 dựng biểu đồ đoạn thẳng. -Lớp nhận xét bài làm của bạn . Bài tập 14 /27 SBT Môt HS đọc đề bài . SH :có 90 trận Kếùt quả c) có 10 trận (90-80 = 10) không có bàn thắng . d) (bàn) e) M0 = 3 Kết quả : a) B.45 b) B.9 c)A.10 d) B .5 Hoạt động 3 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ -Oân tập lí thuyết theo bảng hệ thống ôn tập chương và các câu hỏi ôn tập tr 22 SGK - Làm lại các dạng bài tập của chương . - Tiết sau kiểm tra một tiết .
Tài liệu đính kèm: